Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm học 2011 – 2012 môn Hóa học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm học 2011 – 2012 môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH THÁI NGUYấN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 NĂM HỌC 2011 – 2012 (tập này gồm 06 trang) Mụn thi: HOÁ HỌC (GIẢI TOÁN BẰNG MTCT) Hội đồng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ tờn thớ sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phũng thi . . . . . . . . . . Số bỏo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số phỏch GIÁM THỊ 1 (Ký ghi rừ họ tờn) GIÁM THỊ 2 (Ký ghi rừ họ tờn) 1 UBND TỈNH THÁI NGUYấN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 NĂM HỌC 2011 – 2012 (tập này gồm 6 trang) Mụn thi: HOÁ HỌC (GIẢI TOÁN BẰNG MTCT) Hội đồng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ tờn thớ sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phũng thi . . . . . . . . . . Số bỏo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số phỏch GIÁM THỊ 1 (Ký ghi rừ họ tờn) GIÁM THỊ 2 (Ký ghi rừ họ tờn) ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH GIẢI TOÁN BẰNG MTCT NĂM HỌC 2011-2012 MễN THI: HOÁ HỌC LỚP 10 (Thời gian làm bài 150 phỳt khụng kể thời gian giao đề) SỐ PHÁCH Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giỏm khảo (ký, họ tờn) 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (Cho H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108.) Thớ sinh làm bài vào chỗ trống sau mỗi cõu hỏi; kết quả mỗi phộp tớnh phải lấy đủ 8 chữ số sau dấu phảy nếu cú. Cõu I. (10,0 điểm) Cho 13 gam hụ̃n hợp A mụ̣t kim loại kiờ̀m M và mụ̣t kim loại M’ (hóa trị II) tan hoàn toàn vào nước tạo thành dung dịch B và 4,032 lít H2 (ở đktc). Chia dung dịch B làm 2 phõ̀n bằng nhau : Phõ̀n 1 : Đem cụ cạn thu được 8,12 gam chṍt rắn X. Phõ̀n 2 : Cho tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 0,35 mol/l (M) tạo ra kờ́t tủa Y. a) Tìm kim loại M, M’. Tính sụ́ gam mụ̃i kim loại trong hụ̃n hợp A. b) Tính khụ́i lượng kờ́t tủa Y. Cõu II. (10,0 điểm) Hoà tan 16,8 gam mụ̣t kim loại M vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lớt khí H2 (ở đktc). a) Tìm kim loại M. b) Hoà tan 25,2 (gam) kim loại M vào dung dịch H2SO4 10% ( loãng), vừa đủ. Sau khi kờ́t thúc phản ứng thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A thu được 55,6 (gam) muụ́i sunfat kờ́t tinh ngọ̃m nước của kim loại M tách ra và còn lại dung dịch muụ́i sunfat bão hoà có nụ̀ng đụ̣ 9,275%. Tìm cụng thức của muụ́i sunfat ngọ̃m nước của kim loại M. Cõu III. (7,5 điểm) Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,33 gam. Tớnh thể tớch dung dịch HCl 2,0 M vừa đủ để phản ứng hết với Y? Cõu IV. (10,0 điểm) Thả một viờn bi sắt hỡnh cầu bỏn kớnh R vào 500 ml dung dịch HCl nồng độ CM sau khi kết thỳc phản ứng thấy bỏn kớnh viờn bi cũn lại một nửa. Nếu cho viờn bi sắt cũn lại này vào 117,6 gam dung dịch H2SO4 5% (xem viờn sắt cũn lại cú khối lượng khụng đỏng kể so với khối lượng dung dịch H2SO4) thỡ khi bi sắt tan hết, dung dịch H2SO4 cú nồng độ mới là 4%. a) Tớnh bỏn kớnh R của viờn bi, biết khối lượng riờng của sắt là 7,9 gam/cm3. Viờn bi bị ăn mũn theo mọi hướng như nhau, =3,14. b) Tớnh CM dung dịch HCl. Cõu V. (5,0 điểm) Dung dịch A chứa NaOH 4% và Ca(OH)2 3,7%. Phải cần bao nhiêu gam dung dịch A để trung hòa hoàn toàn 119 ml dung dịch HNO3 10% (D = 1,06g/ml). Cõu VI. (7,5 điểm) Hợp chất tạo bởi anion M3+ và cation X- cú tổng số hạt cỏc loại là 196 hạt , trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 60 hạt . Số khối của X- nhiều hơn số khối của M3+ là 8 . Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là16 hạt. Xỏc định vị trớ của M và X trong hệ thống tuần hoàn?
File đính kèm:
- DE-MTCT-10-TN.doc