Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 năm học 2011 – 2012 môn Hóa học

doc8 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12 năm học 2011 – 2012 môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12
NĂM HỌC 2011 – 2012
(tập này gồm 08 trang)
Mơn thi: HỐ HỌC (GIẢI TỐN BẰNG MTCT)
Hội đồng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Phịng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Số phách
GIÁM THỊ 1
(Ký ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký ghi rõ họ tên)
1
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12
NĂM HỌC 2011 – 2012
(tập này gồm 08 trang)
Mơn thi: HỐ HỌC (GIẢI TỐN BẰNG MTCT)
Hội đồng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Phịng thi . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Số phách
GIÁM THỊ 1
(Ký ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ 2
(Ký ghi rõ họ tên)
ĐỀ THI 
CHỌN HSG TỈNH GIẢI TỐN BẰNG MTCT 
NĂM HỌC 2011-2012
MƠN THI: HỐ HỌC LỚP 12 (VỊNG 1) 
(Thời gian làm bài 150 phút khơng kể thời gian giao đề)
	SỐ PHÁCH	 
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo (ký, họ tên)
1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Cho H=1; C =12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; 
Cu=64; Br=80; Ag=108.) 
Thí sinh làm bài vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi; kết quả mỗi phép tính phải lấy đủ 8 chữ số sau dấu phảy nếu cĩ.
Câu I. (5,0 điểm)
 Hịa tan 0,1mol NH3 vào nước được 1 lít dung dịch A, độ điện li của NH3 là 1,333%.
 a) Tính pH của dung dịch A.
 b) Tính hằng số bazơ của NH3.
 c) Hịa tan 0,09 mol HCl vào 1 lít dung dịch A. Tính pH dung dịch thu được.
Câu II. (5,0 điểm)
 Để 8,4 gam phoi bào sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp chất rắn A cĩ khối lượng là 9,2 gam gồm FeO, , và Fe dư. Hịa tan hồn tồn A trong lỗng dư thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và cĩ khối lượng là 2,06 gam.
 a) Tính V ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).
 b) Trộn V lít hỗn hợp khí A với 3 lít khơng khí (coi khơng khí chỉ gồm oxi và nitơ, oxi chiếm thể tích khơng khí). Tính thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản ứng (các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).
Câu III. (12,5 điểm)
 1. Trong bình kín dung tích 2,112 lít chứa khí CO và một lượng hỗn hợp bột A gồm Fe3O4 và FeCO3 ở 27,30C áp suất trong bình là 1,4 atm (thể tích chất rắn khơng đáng kể). Nung nĩng bình ở nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra hồn tồn. Hỗn hợp sau phản ứng cĩ tỉ khối so với H2 là . Hịa tan hồn tồn hỗn hợp A trong dung dịch (dd) HNO3 lỗng, thu được lít hỗn hợp khí gồm NO và CO2 ở đktc. Tính thể tích dd HCl 2,0M để hịa tan hết hỗn hợp A.
 2. Dùng 16,8 lít khơng khí ở đktc (O2 chiến 20% và N2 chiếm 80% thể tích) để đốt cháy hồn tồn 3,21 gam hỗn hợp A gồm 2 aminoaxit kế tiếp nhau cĩ cơng thức tổng quát CnH2n+1O2N. Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem làm khơ được hỗn hợp khí B, cho B qua dd Ca(OH)2 dư thu 9,5gam kết tủa. Tìm cơng thức cấu tạo và khối lượng của 2 aminoaxit.
 Nếu cho khí B vào bình dung tích 16,8 lít, nhiệt độ 136,50C thì áp suất trong bình là bao nhiêu? Biết rằng aminoaxit khi đốt cháy tạo khí N2.
Câu IV. (7,5 điểm)
Cĩ 200ml dd hỗn hợp gồm CuSO4 0,25M và CrCl2 0,60M. Điện phân dung dịch trên trong thời gian 1 giờ 36 phút 30 giây với cường độ dịng điện 5,0 ampe.
a) Tính khối lượng kim loại bám vào catot.
b) Tính thể tích khí bay lên ở anot.
c) Dung dịch cịn lại cĩ những chất nào? Tính nồng độ mol/l của các chất cịn lại (giả sử thể tích dung dịch khơng đổi).
Câu V. (10,0 điểm)
 Khi đun đến nhiệt độ cao PCl5 bị phân li theo phương trình:
PCl5(K) 	PCl3(K) + Cl2(K)
 1. Cho m gam PCl5 vào một bình dung tích V, đun nóng bình đến nhiệt độ T(0K) để xảy ra phản ứng phân li PCl5. Sau khi đạt tới trạng thái cân bằng áp suất khí trong bình bằng P. Hãy thiết lập biểu thức tính Kp theo độ phân li a và áp suất P.
 2. Trong thí nghiệm 1 thực hiện ở nhệt độ T1 người ta cho 83,300 g PCl5 vào bình dung tích V1. Sau khi đạt tới trạng thái cân bằng đo được P bằng 2,700 atm. Hỗn hợp khí trong bình có tỷ khối so với hiđrô bằng 68,862. Tính a và Kp.
Câu VI. (10,0 điểm)
 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,24g FeS2 và 0,264g FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được dd A và khí B. Hấp thụ hết khí B bằng một lượng vừa đủ dd KMnO4 thu được dd D không màu trong suốt có pH = 2.
 1. Viết các phương trình phản ứng và tính thể tích dd D.
 2. Nếu đem hòa tan lượng hỗn hợp X trên vào dd HNO3 loãng thì thu được dd Z và (V) lít khí NO ở đktc. Dung dịch Z vừa tác dụng với dd NaOH cho kết tủa màu nâu đỏ, vừa tác dụng với dd BaCl2. Hãy tính (V).

File đính kèm:

  • docDE-MTCT-12TN (V1).doc