Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 6, 7, 8. cấp thcs - Huyện anh sơn năm học 2013-2014môn thi: toán – lớp 6 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 3259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 6, 7, 8. cấp thcs - Huyện anh sơn năm học 2013-2014môn thi: toán – lớp 6 thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ANH SƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6, 7, 8.
CẤP THCS - HUYỆN ANH SƠN 
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút 
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) - 32.56 - 32.25 - 32.19 
b) 
c) 
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết;
a) 4 – 2(x + 1) = 2
b) 
Bài 3: (2,0 điểm) Cho phân số 
	a) Tìm n để A là phân số.
	b) Tìm n để A là phân số tối giản.
	c) Tìm n để A có giá trị lớn nhất.
Bài 4: (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB. Điểm C thuộc tia đối của tia BA. M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
	a) Chứng tỏ rằng: 
	b) Gọi O là một điểm nằm ngoài đoạn thẳng AB. Biết ; ; . Hỏi OB có phải là tia phân giác của không? Vì sao?
Bài 5: (1.5 điểm) 
a) Có 68 người đi tham quan bằng hai loại xe: loại 12 chỗ ngồi và loại 7 chỗ ngồi. Biết số người đi vừa đủ với số ghế ngồi. Hỏi mỗi loại có mấy xe?
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có không chia hết cho 5.
- HẾT -
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên học sinh: Số báo danh: ..
Đáp án và thang điểm chấm thi chọn HSG huyện toán 6
 Năm học 2013 – 2014
Câu
ý
Nội dung cần đạt
Điểm
Câu 1
(2,5 đ)
a
 - 32.56 - 32.25 - 32.19 = - 32(56 + 25 + 19)
= - 32(56 + 25 + 19) = - 32( 100) = - 3200
1,0
b
 = 
= = 30
1,0
c
= = = 
0,5
Câu 2
(2,0 đ)
a
 4 – 2(x + 1) = 2
 4 – 2x – 2 = 2
 x = 0
1,0
b
1,0
Câu 3
(2,0 đ)
a
A là phân số khi 
1,0
b
Để A là phân số tối giản thì ƯCLN(n +1, n - 3) = 1
Hay ƯCLN((n – 3) + 4, n - 3) = 1
Vì (2 là ước nguyên tố)
Nên để ƯCLN((n – 3) + 4, n - 3) = 1 thì n - 3 không chia hết cho 2
Suy ra (k là số nguyên)
Hay n là số chẵn.
0,25
0,25
c
Ta có: 
Với n > 3 thì > 0
Với n < 3 thì < 0
Để A có giá trị lớn nhất thì n – 3 nguyên dương và có giá trị nhỏ nhất. Hay n – 3 = 1 n = 4
0,25
0,25
Câu 4
(2,0 đ)
a
Do M là trung điểm của AB, và C là điểm thuộc tia đối của tia BA nên M nằm giữa A và C.
Ta có: CA = MA + MC(1)
Ta có B nằm giữa M và C
Ta có CB = CM – MB(2)
Từ (1) và (2) ta có: CA + CB = MA + MC + CM – MB
 CA + CB = 2CM(Do MA = MB)
0,25
0,25
0,25
0,25
b
- Theo câu a điểm M nằm giữa A và C nên ta có: 
Ta thấy điểm B nằm giữa M và C và 
Nên OB là tia phân giác của .
0,5
0,5
Câu 5
(1,5 đ)
a
Gọi x là số xe 12 chỗ ngồi, y là số xe 7 chỗ ngồi ( x,y )
Theo bài ra ta có: 12.x + 7.y = 68
Vì 12.x 4; 68 4 nên 7.y 4 mà (7,4) = 1
Suy ra y 4. 
Hơn nữa x nên y 8 y = 4 hoặc y = 8
Với y = 4 ta thấy 12x + 7.4 = 68 không thỏa mãn.
Với y = 8 thì x = 1 Thỏa mãn.
Vậy có 1 xe loại 12 chỗ ngồi, 8 xe loại 1 chỗ ngồi.
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, 
Ta có = n(n +1) + 2
Do n(n+1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2.
 n(n+1) có tận cùng là 0, 2, 6
 n(n+1) + 2 có tận cùng là 2,4,8 không chia hết cho 5.
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.

File đính kèm:

  • docDE VA DAP AN HSG HUYEN ANH SON 20132014.doc