Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 8 môn: toán năm học 2013 – 2014 Trường THCS Trần Mai Ninh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 8 môn: toán năm học 2013 – 2014 Trường THCS Trần Mai Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD&ĐT TP Thanh húa Trường THCS Trần Mai Ninh -----------o0o--------- KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 MễN: TOÁN Năm học 2013 – 2014 Thời gian 120 phỳt(Khụng kể thời gian giao đề) ----------------o0o-------------- Bài 1: (4 điểm) a) Cho a – b = 7. Tớnh giỏ trị của biểu thức M = a2(a + 1) – b2(b – 1) + 3ab2 – 2ab – 3a2b b) Cho x > 0. Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức P = 3x – 4x2 – + 2014 Bài 2: (4 điểm) a) Giải phương trình: b) Chứng minh biểu thức Q = x4 + 2014 x2 + 2013 x + 2014 dương với mọi x Bài 3: (4 điểm) a) Tìm m để đa thức x3 + y3 + z3 + mxyz chia hết cho đa thức x + y + z b) Tìm x, y nguyên thỏa món: x4 + y + 4 = y2 – x2 Bài 4: (6 điểm) Cho tứ giỏc ABCD cú AC vuụng gúc với BD tại O. Kẻ BH vuụng gúc với CD (H thuộc CD) a) Biết AB //CD; BH = 4cm; BD = 5cm. Tớnh AC. b) Biết AB = CD; AO = AC, diện tớch tam giỏc AOB bằng 4cm2. Tớnh diện tớch tứ giỏc ABCD Bài 5: (2 điểm) Cho DABC cú đường cao kẻ từ A, đường trung tuyến xuất phỏt từ B và đường phõn giỏc kẻ từ đỉnh C đồng quy. Gọi a,b,c lần lượt là độ dài ba cạnh BC; AC; AB. Chứng minh (a + b)( a2 + b2 – c2) = 2a2b. -------------------------------------------Hết------------------------------------------------- Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi mụn toỏn 8 Năm học 2013-2014 ---------o0o-------------- Chú ý: + Đáp án gồm 3 trang. +Nếu thí sinh làm cách khác với đáp án mà kết quả đúng thì cho điểm tối đa. Bài Cõu Túm tắt cỏch giải Điểm 1 a 2đ M= a3 + a2 – b3 – b2 +3ab(b – a) – 2ab =( a - b)( a2 +ab + b2) + a2 + b2 + 3ab( - 7) - 2ab =7( a2 + ab+ b2) + a2 + b2 - 23ab =8(a – b)2 =8.72 = 392 0,5 0,5 0,5 0,5 b 2đ Ta cú P= - ( 4x2 - 4x+1+x+ - 2015 ) = - [(2x - 1)2+ ]+2014 P ≤ 2014 ∀ x>0 P=2014 ú x= Vậy GTLN của P là 2014 tại x = 1,0 1,0 2 a 2đ Ta cú x=5; x=6 là nghiệm của phương trỡnh * Với x0 >1 x<5 khụng cú giỏ trị nào của nghiệm của phương trỡnh * Với x>6 thỡ >1 > 0 x>6 khụng cú giỏ trị nào của nghiệm của phương trỡnh * Với 5<x<6 thỡ < x-5 < 6-x Nờn 5<x<6 khụng cú giỏ trị nào của nghiệm của phương trỡnh Vậy phương trỡnh cú 2 nghiệm là x=5 và x=6 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 b 2đ Ta cú Q= x4-x+2014( x2+x+1 ) = ( x2+x+1 ) ( x2-x+2014 ) Chứng minh được x2+x+1 >0 ∀x; x2-x+2014>0 ∀x Nờn Q>0 ∀x 1,0 1,0 Bài Cõu Túm tắt cỏch giải Điểm 3 a 2đ Ta cú A= x3+ y3+ z3-3xyz+mxyz+3xyz = ( x+y+z )( x2+ y2+ z2-xy-yz-zx )+( m+3 )xyz A⋮ x+y+z ú m+3=0 ú m=-3 Vậy với m=-3 thỡ m⋮ x+y+z 1,0 1,0 b 2đ Ta cú x4+y+4 = y2- x2 ú (x2+)2-(y-)2= -4 ú (x2+y)( x2-y+1)=-4 Ta cú y,z nguyờn; (x2+y+ x2-y+1) = 2 x2+1 là số lẻ nờn x2+y và (x2-y+1) cú một số lẻ. Ta cú bảng: x2-y+1 -1 - 4 4 -1 x2+y 4 1 -1 4 y 3 3 -2 -2 x2 1 -2 loại 1 -2 loại Vậy cỏc giỏ trị (x,y) cần tỡm là: (1;3); (-1;3); (1;-2); (-1;-2) 0,5 0,5 1,0 4 a 3đ A B D C H O E Kẻ BE // AC ( E thuộc DC ). Ta cú ABEC là hỡnh bỡnh hành; AC BD (GT) => BD Be tại B và AC = BE Ta cú HD2 = BD2- BH2 = 9 => HD= 3 cm ∆BHD đồng dạng ∆EBD (g.g) ==> BE= ==> AC= 1,0 0,5 0,5 1,0 b 3đ Vỡ AB=CD; AO= AC AO= OC => = = ∆ABO đồng dạng ∆CDO =()2==> =4=16cm2 Vỡ OC= 2OA => =2= 8cm2 ==8cm2 =36 cm2 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài Cõu Túm tắt cỏch giải Điểm 5 A B C H O I M Gọi O là giao điểm của đường cao AH; trung tuyến BM; phõn giỏc CD. Kẻ MI AH => MI= HC = = => = == aHC = bHB Áp dung định lớ Pi-ta-go vào cỏc tam giỏc vuụng ta cú: a2 =BC2 =HB2+HC2 +2HB.HC b2 = AH2 +HC2 c2 = AH2 +BH2 (a+b)(a2 +b2 -c2 )= (a+b)(2a.HC)=2a(a.HC+ b.HC) = 2a( b.HB+b.HC) =2a(ab)= 2a2b Vậy ta cú (a+b)(a2 +b2 -c2) =2a2 b 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- De thi hoc sinh gioi toan 8(1).doc