Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 10 THPT - Năm học 2013 - 2014 môn thi: Hóa Học

docx2 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 10 THPT - Năm học 2013 - 2014 môn thi: Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
_________________
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
 LỚP 10 THPT - NĂM HỌC 2013-2014
MễN THI: HểA HỌC
Thời gian làm bài: 180 phỳt
Ngày thi: 04/4/2014
(Đề thi gồm cú 02 trang)
Cõu I(2 điểm)
1. Ở 250C nguyờn tử Crom (Cr) cú bỏn kớnh 0,125nm. Biết rằng trong tinh thể, cỏc nguyờn tử Cr cú dạng hỡnh cầu được sắp xếp chiếm 68% thể tớch tinh thể phần cũn lại là khe rỗng giữa cỏc nguyờn tử. Hóy tớnh gần đỳng khối lượng riờng của Cr theo đơn vị gam/cm3?(cho biết khối lượng mol nguyờn tử của Cr là 52 g/mol, số Avogadro cú giỏ trị NA=6,02.1023)
2. Trong tự nhiờn, Cu kim loại cú 2 đồng vị là và , trong đú đồng vị chiếm khoảng 27% về số lượng. Tớnh phần trăm khối lượng của trong ?(cho nguyờn tử khối trung bỡnh của oxi là 16)
Cõu II(2 điểm)
1. a. Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 
	MnO2 + HCl Khớ A+ . . . 	FeS + HCl đ Khớ B + ...
 	Na2SO3 + HCl đ Khớ C + . . . 	KMnO4 Khớ D + . . .
	 b. Cho khớ B tỏc dụng lần lượt với khớ A, C, D; Khớ B tỏc dụng với khớ A trong nước. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra?
	 2. Cho 5 dung dịch đựng trong 5 ống nghiệm đó đỏnh số thứ tự từ 1 đến 5. Lấy ống (1) đổ vào ống (2) cú kết tủa, ống (2) đổ vào ống (3) cú bọt khớ, ống (1) đổ vào ống (5) cú kết tủa. Hỏi ống nghiệm nào đựng dung dịch gỡ trong 5 dung dịch sau: Na2CO3, NaCl, BaCl2, H2SO4, HCl(cú giải thớch ngắn gọn). Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng đó xảy ra?
Cõu III(2 điểm)
 1. Nờu hiện tượng và viết cỏc phương trỡnh húa học của phản ứng xảy ra(nếu cú) trong cỏc thớ nghiệm sau:
a. Dẫn từ từ khớ H2S vào từng dung dịch cho tới dư: FeCl3; FeCl2; CuSO4?
b. Dẫn từ từ khớ SO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 cho tới dư?
2. Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu vào dung dịch HCl(dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lớt khớ H2 (đktc). Mặt khỏc 0,15 mol hỗn hợp X tỏc dụng vừa đủ với 3,92 lớt khớ Cl2(đktc). Xỏc định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại cú trong hỗn hợp X?
Cõu IV(2 điểm)
1. Hũa tan hoàn toàn 75,15 gam hỗn hợp NaF, NaCl, NaBr, NaI vào H2O thu được dung dịch A. Cho một lượng nước Br2 vừa đủ vào dung dịch A, phản ứng xong cụ cạn dung dịch thu được 65,75 gam muối khan. Hũa tan toàn bộ lượng muối khan trờn vào H2O thu được dung dịch B, chia B thành 2 phần bằng nhau.
 - Sục khớ Cl2 dư vào phần 1(coi chỉ cú phản ứng của Cl2 với muối trong dung dịch), phản ứng xong cụ cạn dung dịch thu được 21,75 gam muối khan. 
 - Phần 2 cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 54,175 gam kết tủa.
 Tớnh % về khối lượng của NaF trong hỗn hợp ban đầu?
2. X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hũa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl dư, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III) (biết rằng trong mụi trường dư axit khụng xảy ra phản ứng của Fe với muối Fe(III)). Mặt khỏc, khi cho 15,12 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit H2SO4 đặc núng dư thu được 2,352 lớt khớ SO2(sản phẩm khử duy nhất - ở đktc). Tớnh giỏ trị m và khối lượng của Fe cú trong X? 
Cõu V(2 điểm)
	Chia 28,3 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg, FeCO3 thành hai phần bằng nhau. 
 - Phần 1 cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,04 lớt hỗn hợp khớ B(đktc). 
- Phần 2 cho tỏc dụng với 90 gam dung dịch H2SO4 98% đun núng (biết H2SO4 dư cho cỏc phản ứng) thu được 6,16 lớt(đktc) hỗn hợp khớ D gồm CO2 và SO2 cựng với dung dịch E.
 1.Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra và tớnh khối lượng mỗi chất cú trong hỗn hợp A?
 2.Thờm m gam bột Fe vào dung dịch E, đun núng và khuấy đều để cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được V lớt khớ SO2 duy nhất ở điều kiện tiờu chuẩn và cũn lại 11,2 gam chất rắn khụng tan. Hóy xỏc định cỏc giỏ trị m và V?
Cho biết nguyờn tử khối của cỏc nguyờn tố như sau:
H=1; O=16; Zn=65; Fe=56; Mg = 24; Cu=64; Na=23; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127;Ag=108; Al=27; C=12; S=32(khụng ỏp dụng cỏc giỏ trị này cho cõu I)
(Thớ sinh khụng được sử dụng bất kỳ tài liệu nào, kể cả bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học)
______________________________________________________
Họ và tờn thớ sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số bỏo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Chữ ký giỏm thị 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ ký giỏm thị 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docxHoa hoc.docx