Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 năm học 2012 - 2013 hóa học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 năm học 2012 - 2013 hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN Đề dự bị KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI DỰ BỊ Môn thi: HOÁ HỌC – BỔ TÚC THPT (Hướng dẫn và biểu điểm gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 2,5 1 2,0 CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO CH3COOC2H5 +NaOH CH3COONa + C2H5OH CH2=CH-COOH + NaOH CH2=CH-COONa + H2O HOOC-[CH2]4-COOH + 2NaOH NaOOC-[CH2]4-COONa +2H2O CH2=CH-COOH + NaHCO3 CH2=CH-COONa + H2O + CO2 HOOC-[CH2]4-COOH + 2NaHCO3 → NaOOC-[CH2]4-COONa +2H2O + 2CO2 CH3COOCH=CH2 + Br2 CH3COOCHBr-CH2Br CH2=CHCOOH + Br2 BrCH2-CHBrCOOH (Viết đúng mỗi phương trình cho 0,25 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 0,5 0,25 0,25 Câu 2 3,0 CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH 2C2H5OH CH2=CH-CH=CH2 + H2 + 2H2O 4. CH3COONa + NaOHrắn CH4 + Na2CO3 5. 2CH4 C2H2 + 3H2 6. C2H2 + H2O CH3CHO 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 4,0 1 1,5 ME = 2,75.32 = 88 E cháy cho CO2, H2O nên E chứa C, H có thể có O nC = nCO2 = 0,05 (mol) mC = 0,05.12 = 0,6 (g) nH = 2.nH2O = 0,1 (mol) mH = 0,1 (g) nC : nH : nO = 0,05:0,1:0,025 = 2:4:1 CT đơn giản nhất của E: C2H4O CTPT E (C2H4O)n 44n = 88 n = 2 CTPT E C4H8O2 0,5 0,5 0,25 0,25 2 1,0 Các đồng phân este của E: HCOO-CH2-CH2-CH3; HCOOCH(CH3)2; CH3COO-C2H5; C2H5COO-CH3 (Viết đúng mỗi chất cho 0,25 điểm) 1,0 3 1,5 nE = 4,4/88 = 0,05 (mol) Gọi công thức của E là: RCOOR’ RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH 0,05 0,05 MRCOONa = 4,8/0,05 = 96 R + 67 = 96 R = 29 R là C2H5- Công thức cấu tạo đúng của E: C2H5-COO-CH3 (metyl propionat) 0,5 0,5 0,5 Câu 4 2,0 Phương trình của các phản ứng : 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl NaOH + CO2 NaHCO3 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O 2NaOH + 2Al + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu Viết đúng mỗi phương trình cho 0,25 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 2,0 A, B, C có thể là một trong ba công thức cấu tạo sau : CH3COOH, HCOOCH3, HO-CH2-CHO 0,25 B vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaHCO3, nên B là CH3COOH A tác dụng được với Na, do đó A là HO-CH2-CHO. C tác dụng được với NaOH vậy C là HCOOCH3 0,25 0,25 0,25 Phương trình hóa học của các phản ứng : 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 CH3COONa + CO2 + H2O 0,25 0,25 2HO-CH2CHO + 2Na 2NaO-CH2-CHO + H2 HCOOCH3 + NaOH HCOONa + CH3OH 0,25 0,25 Câu 6 4,5 1 2,0 Gọi x và y là số mol của Al và Mg có trong 7,5 gam hỗn hợp X Các phương trình phản ứng : 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 x 3x/2 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 y y 0,5 0,5 Ta có hệ phương trình : 0,5 %Al = %Mg = 100% -36% = 64% 0,5 2 0,75 Phương trình phản ứng khi cho dung dịch NaOH dư từ từ vào dung dịch A AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O 0,25 0,25 0,25 3 1,75 Trong 3,75 gam hỗn hợp X có nAl = 0,1/2 = 0,05 mol; nMg = 0,2/2 = 0,1 mol Các phương trình phản ứng và tỷ lệ mol tương ứng : Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu 0,1 0,1 0,5 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu 0,05 0,075 0,5 Số mol Cu tạo ra = 0,1 + 0,075 = 0,175 mol Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 0,175 0,35 mol Theo các phương trình hóa học ta có số mol NO2 = 0,35 mol 0,5 V 0,25 Câu 7 2,0 Phương trình các phản ứng : a) Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 b) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu c) Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Nếu có dư AgNO3 có phản ứng : Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag d) Fe + 4H+ + NO3- Fe3+ + NO + 2H2O 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 Ghi chú : - Thí sinh làm cách khác nhưng đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa, - Phương trình hóa học ghi thiếu điều kiện trừ đi ½ số điểm.
File đính kèm:
- Dap an GDTX (2).doc