Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 năm học 2012 - 2013 môn toán bảng A
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 năm học 2012 - 2013 môn toán bảng A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN Đề thi dự bị KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2012 - 2013 (Đề thi gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN - THPT BẢNG A Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I: (3,0 điểm) Cho hàm số Tìm m để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số (1) đến trục Ox bằng khoảng cách từ điểm cực tiểu đến trục Oy. Câu II: (6,0 điểm) 1. Giải phương trình 2. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: Câu III: (6,0 điểm) 1 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, ,và góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, . Đặt .Xác định x để thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất. Câu IV: (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: và đường tròn Gọi I là tâm của (O) , M là điểm thuộc d. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến ( O) ( A và B là các tiếp điểm ) và một cát tuyến qua M cắt đường tròn tại C, D (với C nằm giữa M và D). Gọi E là giao điểm của AB và IM. Tìm tọa độ điểm M, biết góc và độ dài MC=4 Câu V: (2,5 điểm) Cho x, y, z là ba số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: - - Hết - - Họ tên thí sinh:............................................................. Số báo danh:......................... SỞ GD& ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DỰ BỊ Môn: TOÁN THPT- BẢNG A (Hướng dẫn chấm gồm 06 trang) Câu Nội dung Điểm I. (3,0đ) b) Tìm m để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số (1) đến trục Ox bằng khoảng cách từ điểm cực tiểu đến trục Oy , Bảng xét dấu: x y’ + 0 - 0 + Hàm số đạt cực đại tại , điểm cực đại Hàm số đạt cực tiểu tại , điểm cực tiểu Ta có 3,0 II. 1, (3,0đ) Điều kiện: Khi đó phương trình đã cho trở thành . (1) Nhận thấy không thỏa mãn nên (1) tương đương với . Đặt ta được hoặc (tm đk) +) Với ta có . +) Với ta có . 3,0 II. 2, (3,0đ) Viết lại hệ đã cho thành Đặt . Ta có hệ Do nên Xét hàm số trên Ta có Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm trên D, tức là: 3,0 III. 1, (3,0đ) Ta có (SAD) và (SBC) có S chung và lần lượt chứa hai đường thẳng AD và BC nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi qua S và song song với AD Ta có Suy ra góc giữa (SAD) và (SBC) là góc giữa SA và SB, Mặt khác tam giác SAB cân tại A nên góc ASB nhọn Vậy nên tam giác SAB đều Gọi H là hình chiếu của S lên AB. Suy ra do tam giác ABC đều nên 3,0 III. 2, (3,0đ) Gọi O là giao điểm của AC và BD, H là hình chiếu của S lên AC Ta có Do đó Đặt SA = x, gọi M là trung điểm SA. Xét tam giác SAO ta có , Áp dụng BĐT Cô si ta có Suy ra , Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3,0 IV. (2,5đ) M D A B d I C E Đường tròn ( O) có tâm I(2;1) bán kính Mặt khác ta có Trong tam giác vuông IMB có BE là đường cao nên Suy ra hay tứ giác CDIE nội tiếp Vậy đều nên IC=ID=CD=1, khi đó ta có MD=5 Tương tự bài toán trên ta có đặt Mặt khác: , có tọa độ dạng Vậy, hoặc 2,5 V. (2,5đ) Ta có Do đó Xét hàm số Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi hoặc Vậy GTLN của biểu thức A bằng 27 khi và chỉ khi Mặt khác và Do đó Xét hàm số trên đoạn [0; 3] hàm số g(x) nghịch biến trên đoạn [0; 3] Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Vậy GTNN của biểu thức A bằng -27 khi và chỉ khi (x; y; z) = (3; 0; 0) 2,5 - - Hết - - Chú ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm phần tương ứng. - Khi chấm giám khảo không làm tròn điểm.
File đính kèm:
- Du bi Bang A.doc