Kỳ thi giải toán bằng máy tính casio năm học 2005-2006 lớp 8

doc9 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi giải toán bằng máy tính casio năm học 2005-2006 lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã bài thi :
KỲ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2005-2006
LỚP 8
( Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề )
Học sinh ghi ngắn gọn cách tính đối với các câu có yêu cầu nêu cách tính.
Kết quả ghi dạng chính xác nhất nếu có thể.

Câu 1: Thực hiện phép nhân 856789 với 654787.
Cách tính :







Kết quả :

Câu 2 :Tìm số dư trong phép chia 2345678901234 cho 4567
Cách tính :







Kết quả :

Câu 3 : Chứng tỏ rằng số 2311 là số nguyên tố.
Cách tính :







Kết quả :

Câu 4 : Tìm ƯCLN(a,b) và BCNN(a,b) biết a =2419580247 b =3802197531
Cách tính :







Kết quả :
ƯCLN(a,b) =

BCNN(a,b) =

Kết quả :

M =
Câu 5 : Tính : 

Câu 6 :
Kết quả :

C =
	Tính 
với 
Câu 7: Tính B = với 
Cách tính :









Số dư :

Câu 8 : Tìm thương và số dư của phép chia 7x6 + 3x4 - 4x2 + 2x -7 cho 4x -5
Đa thức thương :









Số dư :

Câu 9 : Cho hai đa thức :
	P(x) = 3x2 - 4x + 5 - m + n
	Q(x) = x3 + 3x2 -5x + 7 + m + n
Tìm m, n để hai đa thức có nghiệm chung là 2,3456	
Cách tính :








Kết quả :


Kết quả :


Câu 10 : Tìm x biết :


Kết quả :


Câu 11 :
	Cho dãy số U0 = 2, u1 = 10; 
Un+1 = 10Un - Un-1 . Tính U9	


Câu 12 : Tìm a, b biết rằng : 
Cách tính :










Kết quả :


Câu 13 : Ngũ giác ABCDE có số đo các góc thỏa tỷ lệ A:B:C:D:E = 5:6:7:8:9. Tính góc A của ngũ giác.
Cách tính :







Kết quả :


Câu 14 Tam giác ABC có độ dài các cạnh là a,b,c thì diện tích được tính theo công thức Hê rông : S = p ( với p = (a + b + c )/2 ). Tính tổng ba đường cao của tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB=2cm, AC=3cm,BC= 4cm.
Cách tính :








Kết quả :


Câu 15 : Tính diện tích tam giác tạo bởi trung tuyến AM,phân giác AD và cạnh đáy BC của tam giác cho ở câu 14.
Cách tính :








Kết quả :













Mã bài thi :
KỲ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
NĂM HỌC 2005-2006
LỚP 9
( Thời gian 90 phút - Không kể thời gian giao đề )
Học sinh ghi ngắn gọn cách tính đối với các câu có yêu cầu nêu cách tính.
Kết quả ghi dạng chính xác nhất nếu có thể.

Câu 1 :Tìm chữ số x,y để số 72xy66 chia hết cho 2006
Cách tính :









Kết quả :


Câu 2 :Chứng minh rằng số 276277 là hợp số
Cách tính :









Kết quả :


Kết quả :


Câu 3 :Tính giá trị của biểu thức 
 Với 	



Câu 4 :
Kết quả :


 Biết . Tính 





Câu 5 :
Kết quả :


	Giải phương trình :

Câu 6 : Giải phương trình : 

Cách tính :









Kết quả :


Câu 7 : Tìm x, y nguyên dương sao cho : 
	x2 + 7y2 = 5728
Cách tính :









Kết quả :

Kết quả :

x = 

y =

Câu 8 : Giải hệ phương trình :
 






Câu 9 : Tìm x, y biết :
	
Cách tính :











Kết quả :


Câu 10 : Biết tỷ số giữa 7x-5 và y+13 là một hằng số. Khi y =20 thì x = 2. Hỏi khi x=2006 thì y bằng bao nhiêu?	
Cách tính :










Kết quả :

	
Câu 11 :
	Tính Tg4x - Tg5x + Tg6x - Tg7x . . -Tg15x. Với x = 32032'32''
Cách tính :










Kết quả :

Tam giác ABC có số đo các cạnh là AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. ( Dùng cho câu 12,13,14,15)
Câu 12 : Tính tổng số đo ba đường trung tuyến.
Cách tính :








Kết quả :


Câu 13 : Tính số đo đường phân giác BE.
Cách tính :








Kết quả :


Câu 14 : Tính tổng số đo ba đường phân giác.
Cách tính :








Kết quả :


Câu 15 : Tính diện tích tam giác tạo bởi trung tuyến AM, phân giác AD và cạnh đáy BC.
Cách tính :








Kết quả :


File đính kèm:

  • doccaso05-06.doc