Kỳ thi học sinh giỏi cấp trường Đề thi môn toán lớp 8 Trường Thcs Đức Lân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi học sinh giỏi cấp trường Đề thi môn toán lớp 8 Trường Thcs Đức Lân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT MỘ ĐỨC KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN Khóa ngày 25/03/2014 ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian 120 phút Bài 1: (4 điểm) Cho đa thức P(x) = 2x4 – 7x3 – 2x2 + 13x + 6 a, Phân tích P(x) thành nhân tử. b, Chứng minh rằng P(x) chia hết cho 6 với mọi số nguyên x. Bài 2: (4 điểm) Giải các phương trình sau: a, b, Bài 3: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau: Bài 4: (2 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị nguyên Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho AE = CF. a, Chứng minh rằng rEDF vuông cân b, Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD, I là trung điểm của EF. Chứng minh rằng O, C, I thẳng hàng. Bài 6: (2,5 điểm) Cho rABC vuông tại A có BC = 289 cm; AH = 120 cm. Tính AB, AC, BH, CH. Bài 7: (2 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + 2b + 3c = 2014. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ***** Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ***** PHÒNG GD-ĐT MỘ ĐỨC KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS ĐỨC LÂN Khóa ngày 25/03/2014 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian 120 phút Bài Nội dung Điểm 1 P(x) = 2x4 – 7x3 – 2x2 + 13x + 6 a, P(x) = 2x4 – 7x3 – 2x2 + 13x + 6 = 2x4 – 6x3 – x3 + 3x2 – 5x2 + 15x – 2x + 6 = (x – 3)(2x3 – x2 – 5x – 2) = (x – 3)(2x3 – 4x2 + 3x2 – 6x +x – 2) =(x – 3)(x – 2)(2x2 + 3x + 1) = (x – 3)(x – 2)(x + 1)(2x + 1). 2 b, P(x) = (x – 3)(x – 2)(x + 1)(2x + 1) = (x – 3)(x – 2)(x + 1)(2x – 2 + 3) = 2(x – 3)(x – 2)(x + 1)(x – 1) + 3(x – 3)(x – 2)(x + 1) Mà (x – 3)(x – 2)(x – 1) ⋮ 3 suy ra 2(x – 3)(x – 2)(x + 1)(x – 1) ⋮ 6 (x – 3)(x – 2) ⋮ 2 suy ra 3(x – 3)(x – 2)(x + 1) ⋮ 6 Vậy P(x) ⋮ 6 2 2 a, Đặt |x + 1| = t ≥ 0, phương trình trở thành: t2 + 2t – 3 = 0 ⇔ (t – 1)(t + 3) = 0 ⇔ t = 1 và t = -3 (loại) Với t = 1 ta có: |x + 1| = 1 suy ra x = 0 hoặc x = -2 Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0 hoặc x = -2 2 b, * Với x < phương trình trở thành: 1 – x – 2x – 3 = – x + 4 ⇔ x = – 3 (nhận) * Với ≤ x < 0 phương trình trở thành: 1 – x + 2x + 3 = – x + 4 ⇔ x = 0 (loại) * Với 0 ≤ x < 1 phương trình trở thành: 1 – x + 2x + 3 = x + 4 ⇔ 0x = 0 (luôn đúng) * Với x ≥ 1 phương trình trở thành: x – 1 + 2x + 3 = x + 4 ⇔ x = 1 (nhận) Vậy phương trình có nghiệm là x = -3 hoặc 0 ≤ x ≤ 1 2 3 * Với x ≥ 0 và y ≥ 0 thì A = 1 * Với x ≥ 0 và y < 0 thì: * Với x < 0 và y ≥ 0 thì: * Với x < 0 và y < 0 thì: A = -1 2 4 Để M nguyên thì x – 2 phải là ước của 1. Suy ra x – 2 = 1 hoặc x – 2 = -1 x = 3 hoặc x = 1 2 5 0,5 a, rDCF = rDAE (c-g-c) Suy ra DE = DF và Ta có: Vậy rDEF vuông cân tại D 1,5 b, Ta có OB = OD; CB = CD (cạnh hình vuông); DI = BI Suy ra O, C, I cùng nằm trên đường trung trực của BD. Vậy O, C, I thẳng hàng 1,5 6 0,5 rABH ∽ rCAH Suy ra hay ⇔ BH2 – 289BH + 14 400 = 0 ⇔ (BH – 225)(BH – 64) = 0 ⇔ BH = 225 hoặc BH = 64 * Với BH = 225 cm suy ra HC = 64 cm, AB = 255 cm, AC = 136 cm * Với BH = 64 cm suy ra HC = 225 cm, AB = 136 cm, AC = 255 cm. 2 7 Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số dương a, b, c ta có: (1) Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số dương ta có: (2) Nhân vế theo vế (1) và (2) ta có: Dấu "=" xảy ra khi: Vậy GTNN của biểu thức là 9, dấu "=" xảy ra khi 2 Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều ghi điểm tối đa
File đính kèm:
- De thi HSG toan 8 THCS Duc Lan 1314(1).docx