Kỳ thi hsg giải toán trên máy tính cầm tay Khối Lớp :8 Năm học: 2012 – 2013 Thời gian: 60 phút(không kể phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi hsg giải toán trên máy tính cầm tay Khối Lớp :8 Năm học: 2012 – 2013 Thời gian: 60 phút(không kể phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT LONG AN NĂM HỌC: 2012 – 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC NGÀY THI: 27/01/2013 THỜI GIAN: 60 PHÚT(KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ) KHỐI LỚP :8 Chú ý: + Tất cả các kết quả (nếu không giải thích gì thêm) lấy giá trị gần đúng 5 chữ số thập phân không làm tròn. + Mỗi câu làm đúng học sinh được 1 điểm. Bài 1: Thực hiện phép tính: Bài 2: Tìm x biết : Bài 3: Tính Bài 4: Cho . Tìm hai chữ số tận cùng của số dư khi chia P(x) cho x – 7. Bài 5: Cho x1006 + y1006 = 1,006 và x2012 + y2012 = 2,012. Hãy tính gần đúng giá trị biểu thức: A = x3018 + y3018. Bài 6: Cho .Tính . Bài 7: Tìm x, y là các số nguyên thỏa mãn x + y + xy = 4. Bài 8: Cho hình thang cân ABCD có , đáy nhỏ AB = 2,5cm và cạnh bên BC = 3,2cm. a) Tính diện tích hình thang ABCD. b) Tính độ dài đường chéo AC. Bài 9: Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc, AB=9.2cm; BC=9,7cm; AD=5cm Tính độ dài CD. Bài 10: Cho dãy số u1= 1; u2 = 2;….; un+2 = 4un+1 – 3un . Tính : a) S20 = u1 + u2 + …+ u20 ; b) P9 = u1.u2… u9. *** HẾT*** Ghi chú: - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Họ và tên thí sinh:……………………………… Số báo danh:……….. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT LONG AN NĂM HỌC: 2012 – 2013 NGÀY THI: 27/01/2013 THỜI GIAN: 60 PHÚT(KHÔNG KỂ PHÁT ĐỀ) KHỐI LỚP :8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC Chú ý: - Kết quả lấy đúng 5 chữ số thập phân không làm tròn. - Sai chữ số thập phân thứ 5 trừ 0,2đ, nếu dư hoặc thiếu một chữ số thập phân trừ 0,5đ ; nếu sai 2 chữ số thập phân không chấm điểm. - Nếu sai kết quả, nội dung đúng được 0,25đ. - Nếu kết quả đúng mà không có đơn vị hoặc kết quả dạng phân số trừ 0,25đ. BÀI NỘI DUNG KẾT QUẢ ĐIỂM 1 Tính thông thường A=0,01697 1đ 2 0.42554 1đ 3 Sử dụng quy trình: A=B=1 A=A+1:B=B.(A3+1):(A3-1) = = = = = = = 1,49801 1đ 4 chia x – 7 dư 18536 +32013 Vậy hai số tận cùng là 36 +23 = 59 59 1đ 5 x1006 + y1006 = 1,006 và x2012 + y2012 = 2,012 (x1006 + y1006)2 = A = x3018 + y3018 = (x1006 + y1006)() A = 2,52705 1đ 6 1743392200 1đ 7 (x+1;y+1)=(1;5);(-1;-5);(5;1);(-5;-1) (x,y)= … (0;4) (-2;-6) (4;0) (-6;-2) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 8 a) ∆BHC là nữa tam giác đều HB = 1,6cm; HC = b) AC = BD = = a) 8,43405 cm2 b) AC = 5,50875 cm 0,5đ 0,5đ 9 CD2=OC2+OD25 =BC2+AD2-AB2 CD= 5.86941 cm 1đ 10 u1= 1; u2 = 2;….; un+2 = 4un+1 – 3un Gán: 1A, 2B, 2D(đếm), 3M(tổng), 2E(tích) Ghi: D = D + 1:C = 4B – 3A:M = M + C:E = E.C: D = D + 1:A = 4C – 3B:M = M + A:E = E.A: D = D + 1:B = 4A – 3C:M = M + B:E = E.B a) Ấn phím = đến khi D = 20, ta ghi kết quả M. b) Ấn phím = đến khi D = 9 , tính tràn máy ra kết quả. a) S20 = 871696110 b) P9 = 917462115110800 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- De thi hoc sinh gioi mon mtctTruong Tien 8a.doc