Kỳ thi kiểm tra học kỳ II-Năm học 2007-2008. Môn Toán – Lớp 7

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi kiểm tra học kỳ II-Năm học 2007-2008. Môn Toán – Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường :
Lớp :
Họ và tên 
Điểm :
Kỳ thi kiểm tra học kỳ II-Năm học 2007-2008.
Môn Toán – Lớp 7
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề )

ĐỀ THI :
A. Phần trắc nghiệm : ( 3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất 
Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
Thời gian ( phút )
5
8
10
12
14
15
18
20
25
30
Tần số n 
1
5
2
3
6
4
2
3
2
2
Giá trị 15 có tần số là :
A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 2 . Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là :
A. 30	B. 20	C. 15	D. 14
Câu 3. Cho hàm số f(x) = 2x + 1 . Thế thì f(-2) bằng :
A. 3 	B. -3 	C. 5	D. -5
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đơn thức :
A. 2x + 7 	B. y2 – 4 	C. – 3x3y 	D. –x + 5y 
Câu 5. Kết quả của phép tính là :
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 6. Bậc của đa thức -2x6 + 7x3 – 3x2 – 4x8 + 5x + 9 + 4x8 – x5 là :
A. 8	B. 6	C. 5	D. 4 
Câu 7. Cho tam giác MNP có , . Cạnh lớn nhất của tam giác MNP là :
A. NP 	B. MN	C. MP 	 D. Không có
	 cạnh lớn nhất
Câu 8 . Cho tam giác ABC , kẻ AH vuông góc với BC ( H BC ) .Nếu HB > HC thì :
A. AC > AB	B. AC = AB 	C. AC AC
Câu 9. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ?
A. 1cm , 2cm , 1cm 	B. 5cm , 6cm, 11cm 	C. 3cm, 3cm, 7cm 	 D.1cm, 2cm,2cm
Câu 10 . Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh có độ dài là 1cm và 7cm . Chu vi của tam giác đó bằng :
A. 8 cm 	B. 9cm	C. 15cm	D. 16cm
Câu 11. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM . G là trọng tâm của tam giác . Đẳng thức 
 nào sau đây không đúng :
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 12 . Trong tam giác ABC vuông tại A , kẻ đường trung tuyến AM ứng với cạnh huyền BC , có:
A. AM = BC 	B. AM = 	C. AM = 	D. AM = 2BC
B. Bài tập tự luận : ( 7, 0 điểm )
Bài 1 : ( 2,0 điểm ) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán học kỳ II của 25 học sinh lớp 7B , người ta lập được bảng sau :
Điểm số 
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tần số 
1
2
2
5
2
3
5
3
2
N =25
a) Dấu hiệu là gì ? Tính số trung bình cộng.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .


Bài 2 ( 2, 0 điểm)
Cho các đa thức : P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10
	 Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x 
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) , biết rằng H(x) = P(x) – Q(x) .
Bài 3 ( 3,0 điểm ) 
Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC ( H BC ) ,có AB = 10 cm , BC = 16 cm .
a) Chứng minh HB = HC , từ đó chứng minh ba điểm A ,G, H thẳng hàng với G là trọng tâm của 
 tam giác ABC .
b) Tính các độ dài AH , GH . 
c) Chứng minh tổng độ dài ba đường trung tuyến trong tam giác ABC lớn hơn 30 cm.
BÀI LÀM:
































































































.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
................................................................................. ( dùng vẽ biểu đồ )
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM THI HỌC KỲ 
MÔN TOÁN 7
A. Phần trắc nghiệm : ( 3,0 điểm ) 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
C
A
B
A
D
D
C
A
B
 Mỗi câu đúng : 0,25 điểm .
B. Phần tự luận : (7,0 điểm )
Bài 1 : ( 2, 0 điểm )
Dấu hiệu là điểm kiểm tra miệng môn Toán học kỳ II của học sinh lớp 7 ( 0,25 đ)
Tính số trung bình cộng : ( 1,0 đ)
 = ( 2.1+ 3.2 + 4.2 + 5.5 + 6.2 + 7.3 + 8.5 + 9.3 + 10.2 ) : 25 ( 0, 5 đ)
 = 6,44 ( 0,5 đ)
Vẽ biểu đồ đúng : ( 0,75 đ) 
Bài 2 : ( 2,0 điểm )
a) Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức : 0,5 điểm 
b) Tính đúng P (x) – Q (x) = x2 – 9 0,75 điểm ( mở ngoặc – giao hoán – thu gọn :
	mỗi ý làm đúng 0,25 điểm )
c) Đúng cả hai nghiệm x = 3 0,25 điểm ( thiếu nghiệm không có điểm )
Bài 3 : ( 3,0 điểm )
Vè hình : Có tam giác ABC cân tại A , đường cao AH : 0,25 đ
	 Vẽ đúng vị trí trọng tâm G, ba đường trung tuyến : 0,25 đ

	 a) Chứng minh HB = HC ( 0,5 đ)
	 Chứng minh hai tam giác vuông AHB , AHC 
 bằng nhau (0,25 đ) 
	 Suy ra HB = HC (0,25 đ)	
 
hoặc dùng mối quan hệ đường xiên – hình chiếu để lập luận đúng HB = HC ( 0, 5 đ)
Có khẳng định AH là đường trung tuyến của tam giác ABC ( 0,25 đ)
=> AH đi qua trọng tâm G của tam giác => A , G , H thẳng hàng ( 0,25 đ)
b) Tính đúng độ dài AH ( 0,5 đ) 
 tính đúng độ dài GH ( 0,25 đ)
c) Chứng minh BG + GC > BC do đó BG + GC > 16 ( cm)	 ( 0,25 đ)
 Chứng minh BE + CF > 24 ( cm)	 	 ( 0,25 đ) 
 Suy ra kết quả ( 0,25 đ)


******************************************







	





	

File đính kèm:

  • docde thi dap an thi ky 2 toan 7(1).doc
Đề thi liên quan