Kỳ thi thử đại học (lần I) năm học: 2005 –2006 môn: toán – khối d thời gian làm bài: 180 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi thử đại học (lần I) năm học: 2005 –2006 môn: toán – khối d thời gian làm bài: 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC (Lần I) TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học: 2005 –2006 ---o0o--- Môn: TOÁN – KHỐI D Ngày thi: 28/ 02/ 2006 Thời gian làm bài: 180 phút ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu I. Cho hàm số , trong đó a là tham số. 1) Khảo sát hàm số khi a = 1. 2) Xác định tất cả các giá trị của a để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = x-1 tại hai điểm phân biệt. Khi đó gọi y1, y2 là tung độ của hai giao điểm, chứng tỏ rằng y1y2 – (y1+y2) là một hằng số. Câu II. 1) Giải bất phương trình 2) Giải hệ phương trình Câu III. 1) Trong mp(Oõxy) cho A(0;2), B(3;0), C(-3;0). Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với đường thẳng AB tại B và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C. 2) Trong không gian Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Biết A’(0;0;0), B’(a;0;0), D’(0;a;0), A(0;0;a), trong đó a>0. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và B’C’. a) Viết phương trình mp() đi qua M và song song với hai đường thẳng AN và BD’. b) Tính góc và khoảng cách giữa các đường thẳng AN và BD’. Câu IV. 1) Tính tích phân I = 2) Viết đa thức P(x) = (x -1)10+ (x+2)11+ (x+5)12 dưới dạng khai triển P(x) = A0 + A1x + A2x2 + +A12x12. Tính A7 và A0 + A1 + 2A2 + 3A3 + + 12A12. Câu V. Tam giác ABC có các góc A, B, C thoả cosA + 2cosB + cosC = 4cos. Chứng minh rằng tam giác ABC đều. ------------o0o---------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI D – LẦN I Câu I (2đ): 1) (1đ) Khi a = 1, hàm số trở thành . TXĐ: D = R \ . y’=-1+ . y’=0 Û x=0 v x=-2. (0,25đ) . Tiệm cận đứng: x=-1 . Tiệm cận xiên: y=-x+2 (0,25đ) . Bảng biến thiên x -¥ -2 -1 0 + ¥ y’ - 0 + + 0 - y +¥ +¥ 1 5 -¥ - ¥ -2 -1 1 5 y x 0 x=-1 (0,25đ) . Đồ thị: (0,25đ) 2) (1đ) PT hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y =x-1 (0,25đ) để có hai giao điểm phân biệt ta cần có: (*) (0,25đ) Gọi x1, x2 là hoành độ hai giao điểm ta có x1 + x2 = , x1x2 = -a y1= x1 – 1, y2 = x2 – 2. (0,25đ) y1y2 – (y1 + y2) = x1x2 – 2(x1+x2) + 3 = - a -+3 = 1 (0,25đ) Câu II (2đ) 1) (1đ) Điều kiện: (*) (0,25đ) Với điều kiện (*) phương trình tương đương với (0,5đ) Nghiệm bpt là 2<x<5. (0,25đ) 2) (1đ) Hệ phương trình tương đương với Û V (0,5đ) Hệ có nghiệm: V V V (0,5đ) Câu III (3đ) 1) (1đ) Gọi I(a,b) là tâm của đường tròn. Khi đó ta có: Vậy (0,5đ) Gọi R là bán kính đường tròn đó. R=d(I;AB) (0,25đ) Phương trình đường tròn cần tìm x2 + (y + )2 = (0,25đ) 2) (2đ) Từ gt suy ra C’(a; a; 0), B(a, 0, a), C(a, a, a), D(0, a, a) (0,5đ) a) (a) có cặp vectơ chỉ phương là và (0,5đ) Vtpt mp(a) (0,25đ) Pt mp(a): hay (0,25đ) b) (0,25đ) Gọi j là góc giữa AN và BD’ Ta có (0,25) Câu IV (2đ) 1) (1đ) (0,25đ) (0,25đ) Đặt (0,25đ) Vậy I = I1 + I2 = (0,25đ) 2) (1đ) (0.25đ) (0,25đ) A1 + 2A2 + . . . + 12A2 Ta có và (0,25đ) Từ đó có (0,25đ) Câu V (1đ) Ta có (1) Tương tự (2) (0,25đ) Cộng (1) và (2) ta có (3) Dấu “=” xảy ra (0,25đ) Mặt khác (4) (0,25đ) Từ (3) và (4) suy ra Dấu “=” xảy ra (0,25đ)
File đính kèm:
- Toan khoi D.doc