Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: Vật lí -thpt thời gian làm bài: 60 phút

pdf5 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi thử tốt nghiệp thpt năm học 2013 -2014 môn: Vật lí -thpt thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/5 - Mã đề thi 137 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TÂY NINH 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2013 - 2014 
MÔN: VẬT LÍ - THPT 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(48 câu trắc nghiệm) 
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 137 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 
m
s
, đơn vị khối 
lượng nguyên tử u = 931,5 
2
MeV
c
, điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: Từ Câu 1 đến Câu 32 
Câu 1: Dây đàn dài 40 cm, có hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây là 500 
m
s
thì tần số của họa 
âm bậc 2 là 
A. 1250 Hz. B. 2500 Hz. C. 1000 Hz. D. 2000 Hz. 
Câu 2: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 9 Ω nối tiếp cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L rồi đặt vào 
điện áp hiệu dụng U = 120 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 72 V. Cảm kháng cuộn dây 
bằng 
A. 12 Ω. B. 9 2 Ω. C. 9 3 Ω. D. 4,5 Ω. 
Câu 3: Biết khối lượng prôtôn là mp = 1,0073 u, nơtron là mn = 1,0087 u, đơteri là mD = 2,0136 u. Năng 
lượng liên kết của đơteri 21D là 
A. 2,6487 MeV. B. 2,2653 MeV. C. 2,6378 MeV. D. 2,2356 MeV. 
Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, khi hiện tượng quang điện xảy ra, năng lượng phôtôn có một phần 
giúp electron thực hiện công thoát, phần còn lại chuyển thành 
A. nội năng. B. năng lượng nghỉ. 
C. thế năng của electron. D. động năng của electron. 
Câu 5: Trong dao động điều hòa, khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là 
A. li độ. B. biên độ. C. tọa độ. D. tốc độ. 
Câu 6: Một kim loại có công thoát A = 6,625.10-19 J thì giới hạn quang điện là 
A. 0,3 μm. B. 3 μm. C. 0,2 μm. D. 2 μm. 
Câu 7: Ở dao động điều hòa, khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì 
A. động năng giảm. B. động năng tăng. C. cơ năng tăng. D. cơ năng giảm. 
Câu 8: Mạch điện xoay chiều có điện trở R = 12 Ω, cuộn dây thuần cảm, cảm kháng ZL = 12 Ω và tụ điện 
có dung kháng ZC = 28 Ω mắc nối tiếp thì tổng trở cả mạch là 
A. 52 Ω. B. 20 Ω. C. 28 Ω. D. 40 Ω. 
Câu 9: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc là 
A. ống chuẩn trực. B. buồng ảnh. C. đáy buồng ảnh. D. lăng kính. 
Câu 10: Ở mạch điện xoay chiều, với R là điện trở còn Z là tổng trở cả mạch thì tỷ số 
R
Z
 là công thức 
tính 
A. điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. B. cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch. 
C. độ lệch pha giữa u và i. D. hệ số công suất của đoạn mạch. 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 137 
Câu 11: Trong mạch dao động điện từ tự do có L và C, điện tích cực đại trên tụ là Q0 = 6.10-12 C . Tại 
thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì điện tích trên tụ lúc này có độ lớn 
bằng 
A. 3 2 .10-12 C . B. 6.10-12 C . C. 3 3 .10-12 C . D. 3.10-12 C . 
Câu 12: Một đại lượng KHÔNG đặc trưng cho quá trình sóng là 
A. chu kỳ sóng. B. biên độ sóng. 
C. thời gian truyền sóng. D. bước sóng. 
Câu 13: Một hạt khi chuyển động có khối lượng gấp hai lần so với đứng yên thì tốc độ chuyển động là 
A. 1,5.108 
m
s
. B. 1,8.108 
m
s
. C. 1,5 2 .108 
m
s
. D. 1,5 3 .108 
m
s
. 
Câu 14: Ở mạch điện xoay chiều, khi cho tần số dòng điện tăng thì 
A. điện trở giảm. B. dung kháng giảm. C. dung kháng tăng. D. điện trở tăng. 
Câu 15: Mạch điện xoay chiều nối tiếp, có thành phần điện trở R điều chỉnh được, còn cảm kháng ZL, 
dung kháng ZC và điện áp hiệu dụng U ở hai đầu cả mạch giữ cố định. Khi điều chỉnh R để công suất tiêu 
thụ cả mạch cực đại thì điện áp u ở hai đầu cả mạch và cường độ dòng điện i qua cả mạch 
A. nghịch pha. B. lệch pha 
4

rad. C. đồng pha. D. lệch pha 
2

rad. 
Câu 16: Dụng cụ điện xoay chiều mà nguyên tắc hoạt động có sử dụng từ trường quay là 
A. máy phát điện ba pha. B. máy phát điện một pha. 
C. động cơ điện. D. máy biến áp. 
Câu 17: Không kể sóng vô tuyến điện, bức xạ điện từ có bước sóng dài nhất là 
A. tia γ. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. tia X. 
Câu 18: Hai con lắc đơn dao động điều hòa, con lắc thứ 1 có chiều dài ℓ1 và chu kỳ T1, con lắc thứ 2 có 
chiều dài ℓ2 = ℓ1 + 19,8 cm thì chu kỳ là T2 = 1,2T1. Chiều dài ℓ1 bằng 
A. 42,8 cm. B. 45 cm. C. 52 cm. D. 48,6 cm. 
Câu 19: Trong mạch dao động điện từ tự do có L và C, khi điện tích trên tụ C cực đại thì cường độ dòng 
điện trong mạch 
A. bằng 0. B. cũng đạt giá trị cực đại. 
C. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng. D. gấp 2 lần cường độ dòng điện cực đại. 
Câu 20: Đồng hồ quả lắc là một ứng dụng của 
A. sự cộng hưởng. B. dao động duy trì. 
C. dao động cưỡng bức. D. dao động tắt dần. 
Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đồng pha là O1 và O2 
cách nhau 36 cm, bước sóng bằng 1,44 cm. Một điểm M cách O1 khoảng d1 = 28,8 cm, cách O2 khoảng d2 
< d1, M trên cực đại giao thoa thứ 5 (gọi cực đại giao thoa kế bên đường trung trực của O1O2 là cực đại 
thứ nhất). Khoảng cách MH, từ M đến O1O2 là 
A. 17,28 cm. B. 15,64 cm. C. 18,48 cm. D. 15,45. cm. 
Câu 22: Ở máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng, phần ứng 
A. có xuất hiện suất điện động cảm ứng. B. tạo ra từ trường. 
C. là sta to. D. là rô to. 
Câu 23: Ở ống phát tia X, điện cực tại đó có tia X phát ra, làm bằng 
A. kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. chất quang dẫn. 
C. kim loại có nguyên tử lượng nhỏ. D. chất bán dẫn. 
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng, tại điểm M cách vân trung tâm 6,3 mm là vân tối thứ tư 
thì khoảng vân là 
A. 1,575 mm. B. 1,8 mm. C. 1,4 mm. D. 1,26 mm. 
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa khe I – âng, khoảng vân i = 1,5 mm. Xét hai điểm M và N ở cùng 
bên vân trung tâm và cách vân trung tâm các khoảng xM = 10 mm, xN = 5 mm. Trong khoảng giữa M và 
N, số vân sáng là 
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 26: Trên cùng phương của một quá trình sóng, hai điểm liên tiếp dao động đồng pha cách nhau 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 137 
A. nửa bước sóng. B. phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. hai lần bước sóng. 
Câu 27: Ở phản ứng hạt nhân thu năng lượng (không có bức xạ γ), so với các hạt trước phản ứng thì các 
hạt sau phản ứng có tổng 
A. khối lượng giảm. B. động năng giảm. 
C. năng lượng liên kết tăng. D. độ hụt khối tăng. 
Câu 28: Một khối khí hiđrô được kích thích để các nguyên tử chuyển đến trạng thái dừng thứ n, (với n = 
1 là trạng thái cơ bản). Cho ánh sáng của khối khí này vào máy quang phổ lăng kính, người ta quan sát 
bằng mắt thì thấy có 3 vạch màu ở đáy buồng ảnh. Khi đó tổng số các bức xạ đơn sắc mà khối khí này 
phát ra là 
A. 6. B. 15. C. 10. D. 3. 
Câu 29: Trong hiện tượng phóng xạ, lệch nhiều nhất trong điện từ trường là tia 
A. α. B. X. C. β. D. γ. 
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, chu kỳ T = 
5

giây, ở nơi có gia tốc trọng lực g = 10 
2
m
s
 thì khi dao động, độ biến dạng cực đại của lò xo là 
A. 10 cm. B. 16 cm. C. 14 cm. D. 12 cm. 
Câu 31: Ở đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, dung kháng 60 Ω, biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là uC 
= 120cosωt V. Tại một thời điểm, điện áp hai đầu tụ điện có độ lớn bằng 72 V thì cường độ dòng điện 
trong mạch lúc này có độ lớn bằng 
A. 1,6 A. B. 1,2 A. C. 2,4 A. D. 1,8 A. 
Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ là x1 = 
6cos t
4
   
 
cm và x2 = 4cos
3
t
4
   
 
cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình 
li độ là 
A. x = 2cos
3
t
4
   
 
cm. B. x = 2cos t
4
   
 
cm. 
C. x = 10cos t
4
   
 
cm D. x = 10cos
3
t
4
   
 
cm 
II. PHẦN RIÊNG: 
Thí sinh chọn một trong hai phần riêng (A/ hoặc B/) để làm bài. Nếu làm cả hai phần 
(A/ và B/) sẽ không được tính điểm phần riêng. 
A/ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: Từ Câu 33 đến Câu 40 
Câu 33: Tìm phát biểu SAI. Hiện tượng phát huỳnh quang 
A. có thời gian phát quang rất dài. 
B. được ứng dụng để chế tạo đèn huỳnh quang. 
C. sẽ phát ánh sáng có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích. 
D. thường chỉ xảy ra đối với chất lỏng hay chất khí. 
Câu 34: Ở quá trình thu sóng vô tuyến điện có quá trình tách sóng 
A. mang khỏi sóng cơ. B. điện từ âm tần khỏi sóng cơ. 
C. điện từ âm tần khỏi sóng mang. D. cơ khỏi sóng mang. 
Câu 35: Ở phản ứng phân hạch dây chuyền, hệ số nhân nơtron 
A. nhỏ hơn 1. B. lớn hơn hay bằng 1. C. lớn hơn 1. D. bằng 1. 
Câu 36: Hộp cộng hưởng của nguồn nhạc âm KHÔNG có tác dụng 
A. tăng cường độ to. B. tạo ra âm sắc. 
C. tăng cường biên độ cho một số họa âm. D. tạo ra độ cao. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 137 
Câu 37: Tìm phát biểu SAI. Mạch điện xoay chiều nối tiếp có các thành phần R,L không đổi, còn điện 
dung C thì điều chỉnh được, đặt vào điện áp xoay chiều cố định. Điều chỉnh C để trong mạch có cộng 
hưởng thì 
A. C = 
2
1
L
. B. tổng trở cực tiểu. 
C. hệ số công suất cả mạch cực đại. D. điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. 
Câu 38: Tia tử ngoại có bước sóng 
A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. lớn hơn tia tím. 
C. nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. D. nhỏ hơn tia γ. 
Câu 39: Dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2π giây và biên độ A = 6 cm thì tốc độ cực đại là 
A. 50 
cm
s
. B. 30 
cm
s
. C. 60 
cm
s
. D. 40 
cm
s
. 
Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, lò xo có độ cứng k = 40 
N
m
.Ban đầu, mang 
vật m đến cách vị trí cân bằng 3 cm rồi cung cấp cho nó động năng 0,032 J thì biên độ là 
A. 5,5 cm. B. 4,5 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. 
B/ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: Từ Câu 41 đến Câu 48 
Câu 41: Tìm phát biểu SAI. Theo thuyết tương đối, so với khi đứng yên, một hạt vi mô khi chuyển động 
sẽ tăng 
A. thời gian sống. B. kích thước. C. khối lượng. D. năng lượng. 
Câu 42: Một chuyển động quay nhanh dần đều, không có tốc độ góc ban đầu, góc quay sau 4 giây là 2,4 
rad thì gia tốc góc là 
A. 0,3 
2
rad
s
. B. 0,2 
2
rad
s
. C. 0,4 
2
rad
s
. D. 0,6 
2
rad
s
. 
Câu 43: Vật có momen quán tính I = 0,4 kgm2 chuyển động quay đều quanh trục cố định, với tốc độ góc 
0,5 
rad
s
 thì động năng là 
A. 0,8 J. B. 0,1 J. C. 0,2 J. D. 0,05 J. 
Câu 44: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với tần số sóng là 40 Hz, khoảng cách giữa một 
cực đại giao thoa và một cực tiểu giao thoa liên tiếp, trên đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là 8 cm thì tốc 
độ truyền sóng là 
A. 9,6 
m
s
. B. 19,2 
m
s
. C. 12,8 
m
s
. D. 6,4 
m
s
. 
Câu 45: Để đo nhiệt độ của nguồn sáng người ta có thể dùng quang phổ 
A. vạch hấp thu. B. của ánh sáng đơn sắc. 
C. vạch phát xạ. D. liên tục. 
Câu 46: Chiếu bức xạ vào ca tôt của tế bào quang điện có công thoát A = 7,25.10-19 J thì trong mạch có 
xuất hiện dòng quang điện, khi đó hiệu điện thế hãm dòng quang điện là 3,75 V. Bước sóng của bức xạ 
này bằng 
A. 0,1 μm. B. 0,25 μm. C. 0,2 μm. D. 0,15 μm. 
Câu 47: Một chuyển động quay nhanh dần đều, hai góc quay liên tiếp, sau cùng thời gian 2 giây, là φ1 và 
φ2 = φ1 + 0,8 rad. Gia tốc góc là 
A. 0,1 
2
rad
s
. B. 0,4 
2
rad
s
. C. 0,3 
2
rad
s
. D. 0,2 
2
rad
s
. 
Câu 48: Tìm phát biểu SAI. Một vật đang chuyển động quay quanh trục, nếu momen lực tác dụng lên vật 
bằng không thì 
A. gia tốc góc khác không và không đổi. B. tốc độ góc giảm. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 137 
C. gia tốc góc giảm. D. tốc độ góc khác không và không đổi. 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfTHUTN2014_PT-VLI_137.pdf
Đề thi liên quan