Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Tây Ninh năm học 2012 - 2013 môn Toán 12- THPT
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Tây Ninh năm học 2012 - 2013 môn Toán 12- THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH -------------------------------- KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 12 - THPT (Hướng dẫn chấm gồm có 05 trang) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm) II. Đáp án và thang điểm Cho hàm số: 3 23 1y x x có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 1/ TXĐ: D 0,25đ 2/ Sự biến thiên hàm số + Chiều biến thiên: 23 6y x x Ta có: y / = 0 2 0 1 3 6 0 2 3 x y x x x y / 0 0 2y x và / 0 0 2 x y x Do đó: Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 2; 0,25đ 0,25đ + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 2 3CĐx y Hàm số đạt cực tiểu tại 0 1CTx y 0,25đ + Giới hạn: lim x y ; lim x y 0,25đ Bảng biến thiên x – 0 2 + y – 0 + 0 – y + 3 –1 – 0,25đ Câu 1 ( 3đ) 3/ Đồ thị Đồ thị đi qua các điểm 1;1 ; 1;3 ; 3; 1 2 Vẽ đồ thị: x y y = m - 13 1 3-1 -1 2 O 1 0,5đ 2) Dựa vào đồ thị (C), hãy tìm điều kiện của tham số m để phương trình: 3 23 0x x m có ba nghiệm thực phân biệt Xét phương trình: 3 23 0x x m (1) Phương trình (1) viết thành: 3 23 1 1x x m 0,25đ Do đó phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt đường thẳng: y = m – 1 phải cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt 0,25đ 1 1 3m 0,25đ 0 4m Vậy với 0 4m thì phương trình (1) có ba nghiệm thực phân biệt 0,25đ 1) Giải phương trình: 1 62 2 24x x Phương trình đã cho viết thành: 2.2 64.2 24x x 0,25đ Đặt 2xt (ĐK : t > 0), phương trình trở thành: 2 642 24 2 24 64 0t t t t 0,25đ 8 4 t t 0,25đ Với 8t , ta có 2 8 3x x Với 4t , ta có 2 4 2x x Vậy nghiệm của phương trình là: 3 2 x x . 0,25đ 2) Tính tích phân: 4 0 cos 2 3 sin 2 x I dx x Đặt t = 3 + sin2x 2cos2dt xdx 0,25đ 0 3 4 4 x t x t 0,25đ Câu 2 ( 3đ) Khi đó: 444 30 3 cos 2 1 1 ln 3 sin 2 2 2 x dt I dx t x t 0,25đ 3 30 a A C B S Vậy: 1 1 4ln 4 ln 3 ln 2 2 3 I 0,25đ 3) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2( ) 8lnf x x x trên đoạn 1;e Ta có : 2 / 8 2 82 xf x x x x 1;x e 0,25đ Suy ra, trên khoảng 1;e : / 0 2f x x 0,25đ Ta có: 1 1f 2 4 8ln 2f 2 8f e e 0,25đ Vậy 1; ( ) (2) 4 8ln 2 e Min f x f và 1; ( ) (1) 1 e Max f x f 0,25đ Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Cho SA= a, SB hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. Ta có: SA ABC Suy ra AB là hình chiếu của SB lên (ABC). Do đó góc giữa SB và (ABC) là 030SBA 0,25đ Tam giác SAB vuông tại A. Ta có 0.cot 30 3AB SA a 0,25đ Ta có: 21 1 3 . 3. 3 2 2 2ABC a S AB BC a a 0,25đ Câu 3 ( 1đ) Vậy: 2 31 1 3 . . . 3 3 2 2SABC ABC a a V S SA a 0,25đ Câu 4a Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0), 4 B(0;2;0), C(0;0;3), D(-2;1;-1) 1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).Suy ra ABCD là hình tứ diện. Phương trình mp(ABC) có dạng : 1 c z b y a x 0,25đ 1 1 2 3 x y z 6 3 2 6 0x y z 0,25đ Thế tọa độ điểm D vào phương trình mp(ABC) ta có: 17 0 0,25đ Suy ra: D ABC . Vậy ABCD là hình tứ diện. 0,25đ 2) Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ D. Viết phương trình tham số của đường thẳng DH. Do DH vuông góc với mp(ABC) nên: 6;3;2n là VTCP của đường thẳng DH và đường thẳng DH đi qua điểm D(-2;1;-1) 0,5đ ( 2đ) Vậy phương trình tham số của đường thẳng DH là: tz ty tx 21 31 62 t 0,5đ Tìm môđun của số phức biết: z i z i , trong đó 1 2z i và z là số phức liên hợp của số phức z + Ta có: 1 2 1 2 z i i i z i i i 0,25đ 1 3 (1 3 )(1 3 ) 1 3 (1 3 )(1 3 ) i i i i i i 0,25đ 8 6 4 3 10 5 5 i i 0,25đ Câu 5a ( 1đ) Vậy 2 2 4 3 1 5 5 0,25đ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng (P) : 2x – y – 2z +10 = 0 1)Chứng minh rằng mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn. Tìm tọa độ tâm đường tròn giao tuyến này. Mặt cầu (S) có tâm I (1; - 2; 3) và bán kính R = 4 0,25đ Ta có 2 2 6 10 8 ( ;( )) 3 3 d I P < R Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cắt nhau 0,25đ Câu 4b ( 2đ) Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp(P) 5 Phương trình tham số của d là 1 2 2 3 2 x t y t z t 0,25đ Gọi H là tâm đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) khi đó H là giao điểm của d và (P) H thuộc d nên H(1+2t; – 2 – t; 3 – 2t ) Mặt khác H thuộc (P) nên 2(1 + 2t) – ( – 2 – t) – 2(3 – 2t) + 10 = 0 8 9 t . Vậy 7 10 43 ; ; 9 9 9 H 0,25đ 2)Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu biết tiếp diện song song với mặt phẳng (P) Gọi mp(Q) là tiếp diện của mặt cầu (S) ; Do mp(Q) song song với mp (P) nên phương trình mp(Q) có dạng: 2x – y – 2z + m = 0 (m 10) 0,25đ Ta có ( ;( ))d I Q R 2 2 6 4 3 m 0,25đ 14 2 12 10 m m m 0,25đ Vậy phương trình mp(Q) : 2x – y – 2z 14 0 2x – y – 2z – 10 0 0,25đ Tìm số phức z biết: 2 . 11z i z i , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z. Gọi số phức z a bi z a bi Khi đó phương trình đã cho viết thành: 2 . 11a bi i a bi i 0,25đ 2 2 11 3 11 a bi a b a b i i a b a b i i 0,25đ 3 11 3 1 2 a b a a b b 0,25đ Câu 5b ( 1đ) Vậy số phức z cần tìm là: z = 3 + 2i 0,25đ ---HẾT---
File đính kèm:
- Dap an thi thu tot nghiep THPT mon Toan nam hoc 20122013.pdf