Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn thi : toán - Giáo dục trung học phổ thông
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2012 môn thi : toán - Giáo dục trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2012 Môn Thi : TOÁN - Giáo Dục Trung Học Phổ Thông Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0. biết Câu 2. (3,0 điểm) : 1) Giải phương trình 2) Tính tích phân 3) Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;1] bằng -2 Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA= BC = a. Góc giữa đường thẳng A’B với mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) Theo chương trình Chuẩn Câu 4.a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;2;1), B(0;2;5) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x –y+5 =0 Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và B Chứng minh rằng (P) tiếp xúc với mặt cầu có đường kính AB Câu 5.a. (1,0 điểm) Tìm các số phức và , biết z = 3-4i Theo chương trình Nâng cao Câu 4.b. (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;2) và đường thẳng có phương trình Viết phương trình của đường thẳng đi qua O và A Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và đi qua O. Chứng minh tiếp xúc với (S) Câu 5.b. (1,0 điểm) Tìm các căn bậc hai của số phức BÀI GIẢI Câu 1: 1) MXĐ : R; y’ = x3 – 4x; y’ = 0 Û x = 0 hay x = ±2 y (0) = 0; y (±2) = -4; y = 0 Û x = 0 hay x = ± y” = 3x2 – 4; y” = 0 Û x = ; Điểm uốn là x -¥ -2 0 2 +¥ y' - 0 + 0 - 0 + y +¥ 0 +¥ -4 -4 2 -2 y x -4 0 2 -2 Đồ thị : 2. Hệ số góc của các tiếp tuyến là y’(-1) = 3và y’(1) = -3, phương trình tiếp tuyến là: Câu 2: 1) Với Đk : x > 3, phương trình đã cho tương đương : log2(x – 3) + log23log3x = 2 Û log2(x – 3) + log2x = 2 Û log2x(x – 3) = 2 Û x(x – 3) = 22 Û x = -1 (loại) hay x = 4 Do đó nghiệm của phương trình đã cho là x = 4. 2) I= Đặt t = ex – 1 Þ dt = exdx t(0) = 0, t(ln2) = 1 Þ I= 3) f’(x) = . Vậy f đồng biến trên [0 ; 1] với mọi m. , do đó yêu cầu bài toán A C C’ A’ B B’ Câu 3 : Góc A’BA = 600 là góc của A’B và mặt phẳng ABC ∆ABC vuông cân tại B nên S∆ABC=. ∆A’AB là nửa tam giác đều nên có cạnh A’B = 2AB = 2a AA’ = Vậy thể tích hình lăng trụ = II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Câu 4.a Phương trình đường thẳng qua A có vectơ chỉ phương là : Trung điểm I của AB là I = (1 , 2 , 3), và R = IH = = R Vậy mặt phẳng (P) tiếp xúc với hình cầu có đường kính là AB. Câu 5.a : z = 3 – 4i Câu 4.b: 1/ OA qua O và VTCP = (2;1;2) Phương trình chính tắc OA : 2/ R=OA = Phương trình mặt cầu (S) tâm A: qua M(1;3;0) VTCP = (2;2;1); = (-1;2;-2) = (-6;3;6) d (A, ) = = . Vậy tiếp xúc (S) Câu 5.b: căn bậc 2 của z là ThS. Phạm Hồng Danh (Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)
File đính kèm:
- GOI Y GIAI DE THI TOAN.doc