Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông năm học 2010 – 2011 Môn Thi : Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông năm học 2010 – 2011 Môn Thi : Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục và đào tạo Thái bình Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông Năm học 2010 – 2011 Môn thi : Toán Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức: với x > 0, x 9 2. Chứng minh rằng: Bài 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = (k - 1)x + n và 2 điểm A(0; 2) và B(-1; 0) 1. Tìm giá trị của k và n để : Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A và B. Đường thẳng (d) song song với đường thẳng () : y = x + 2 – k 2. Cho n = 2. Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB. Bài 3. ( 2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx +m – 7 = 0 (1) với m là tham số 1. Giải phương trình với m = -1 2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai ngiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 3. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức Bài 4 . ( 3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H ( H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O;R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau tại E. 1. Chứng minh tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp và CAE đồng dạng với CHK 2. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK cân. 3. Giả sử KE = KC. Chứng minh : OK // MN và KM2 + KN2 = 4R2. Bài 5 . ( 0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn : a + b + c = 3. Chứng minh rằng: ---Hết--- Họ và tên thí sinh:……………………………Số báo danh:……………. Giám thị 1:……………………… Giám thị 2: …………………………. Sở Giáo dục và đào tạo Thái bình (Gồm 04 trang) Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông Năm học 2010 – 2011 Hướng dẫn chấm môn Toán Bài 1. (2,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức: với x > 0, x 9 2. Chứng minh rằng: Câu Nội dung Điểm 1 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Biến đổi vế trái: = 0,5 0,5 Bài 2. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = (k - 1)x + n và 2 điểm A(0; 2) và B(-1; 0) 1. Tìm giá trị của k và n để : a) Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A và B. b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng () : y = x + 2 – k 2. Cho n = 2. Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB. Câu Nội dung Điểm 1a Đường thẳng (d) đi qua điểm A(0; 2) n = 2 0,25 Đường thẳng (d) đi qua điểm B (-1; 0) 0 = (k -1) (-1) + n 0 = - k + 1 +2 k = 3 Vậy với k = 3; n = 2 thì (d) đi qua hai diểm A và B 0,25 0,25 1b Đường thẳng (d) song song với đường thẳng () : y = x + 2 – k Vậy với thì Đường thẳng (d) song song với đường thẳng () 0,25 0,25 0,25 2 Với n = 2 phương trình của (d) là: y = (k - 1) x + 2 đường thẳng (d) cắt trục Ox k - 1 ≠ 0 k ≠ 1 0,25 Giao điểm của (d) với Ox là các OAB và OAC vuông tại O ; SOAC = 2SOAB OC = 2.OB ( thoả mãn) Vậy với k = 0 hoặc k = 2 thì SOAC = 2SOAB 0,25 Bài 3. ( 2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx + m – 7 = 0 (1) với m là tham số 1. Giải phương trình với m = -1 2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai ngiệm phân biệt với mọi giá trị của m. 3. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức Câu Nội dung Điểm 1 Với m = -1 ta có pT: x2 + 2x -8 = 0 ' = 12 - 1(-8) = 9 x1 = - 1 + = 2; x2 = -1 - = -4 Vậy với m = - 1phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 2; x2= - 4 0,25 0,25 0,25 2 ' = m2 - m + 7 > 0 với mọi m Vậy pt(1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m 0,25 0,25 0,25 3 Vì pt(1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m nên theo Viet ta có: Theo bài ra m = 8 KL: m = 8 0,25 0,25 Bài 4 . ( 3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H ( H nằm giữa O và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O;R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau tại E. 1. Chứng minh tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp và CAE đồng dạng với CHK 2. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh NFK cân. 3. Giả sử KE = KC. Chứng minh : OK // MN và KM2 + KN2 = 4R2. Câu Nội dung Điểm h1 h2 1 Ta có AKE = 900 (….) và AHE = 90o ( vì MN AB) AKE + AHE = 1800 AHEK là tứ giác nọi tiếp 0,25 0,25 0,25 0,25 Xét CAE và CHK có : C là góc chung CAE = CHK ( cùng chắn cung KE) CAE CHK (gg) 0,25 0,25 2 ta có NF AC; KB AC NF // KB MKB = KFN (1)( đồng vị) và BKN = KNF (2) (slt) mà MN AB Cung MB = cung NB MKB = BKN (3) Từ 1,2,3 KFN = KNF NFK cân tại K 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Nếu KE = KC KEC vuông cân tại K KEC = 450 ABK = 450 Sđ cung AK = 900 0,25 K là điểm chính giữa cung AB KO AB mà MN AB nên OK // MN 0,25 Kẻ đường kính MT chứng minh KT = KN 0,25 mà MKT vuông tại K nên KM2 + KT2 = MT2 hay KM2 + KN2 = (2R)2 hay KM2 + KN2 = 4R2 0,25 Bài 5 . ( 0,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn : a + b + c = 3. Chứng minh rằng: Câu Nội dung Điểm Đặt x = a - 1; y = b - 1; z = c - 1 Đ/K x -1 ; y - 1; z - 1 x + y + z = 0 và VT = x3 + y3 +z3 = 3xyz
File đính kèm:
- DE THI TUYEN SINH THAI BINH 20102011.doc