Kỳthi chọn học sinh giỏi lớp 12 vòng tỉnh năm học 2011 - 2012 môn thi: toán (bảng a) thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳthi chọn học sinh giỏi lớp 12 vòng tỉnh năm học 2011 - 2012 môn thi: toán (bảng a) thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số báo danh:..... ... SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 * Môn thi: TOÁN (BẢNG A) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ Bài 1: (5 điểm) Cho các số dương , ,a b c thỏa mãn 2 2 2 3a b c+ + = . Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2a b c a b b c c a+ + = + + . Bài 2: (5 điểm) Cho dãy số ( )nv thỏa 1 23v = − , 2 4 5 v = − , vn+1.vn + 2vn+2.vn+1 − 3vn+2.vn = vn+2 − 3vn+ 1 + 2vn , 1nv ≠ − ; ( 1)n ≥ Tìm vn. Bài 3: (5 điểm) Cho tập hợp { }1;2;3;...;2011M = . Hỏi trong tập hợp M có bao nhiêu phần tử chia hết cho ít nhất một trong ba số 2, 5 và 11? Bài 4: (5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, F, K là các điểm xác định bởi: , , .AI AB AF AC AK ADα β γ= = =JJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG Chứng minh điều kiện cần và đủ để I, F, K thẳng hàng là: 1 1 1β α γ= + (biết rằng 0, 0, 0α β γ≠ ≠ ≠ ). --- HẾT --- (Gồm 01 trang) CHÍNH THỨC 1 Bảng A-Ngày 1 SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 2011 - 2012 * Môn thi: TOÁN (BẢNG A) * Ngày thi: 05/11/2011 * Thời gian: 180 phút HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1: (5 điểm) Ta có a + b + c ≥ a2b2 + b2c2 + c2a2 ⇔ a4 + b4 + c4 + 2(a + b + c) ≥ a4 + b4 + c4 + 2(a2b2 + b2c2 + c2a2) (1,0đ) ⇔ a4 + 2a + b4 + 2b + c4 + 2 c ≥ (a2 + b2 + c2)2 ⇔ a4 + 2a + b4 + 2b + c4 + 2 c ≥ 9 (1,0đ) Do đó ta chỉ cần chứng minh a4 + 2a + b4 + 2b + c4 + 2 c ≥ 9 Mà a4 + 2a = a4 + a + a ≥ 3 43 . .a a a = 3a2 (0,5đ) Tương tự b4 + 2b ≥ 3b2; c4 + 2c ≥ 3c2 (1,0đ) Vậy a4 + 2a + b4 + 2b + c4 + 2 c ≥ 3(a2 + b2 + c2) = 9 (0,5đ) Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. (1,0đ) Bài 2: (5 điểm) vn+1.vn +2vn+2.vn+1 -3vn+2.vn = vn+2 -3vn+ 1 + 2vn 1 1 2 2. 1 3 . 3 3 3n n n n n n n nv v v v v v v v+ + + +⇔ + + + = + + + 2 1 2 12( . 1)n n n nv v v v+ + + +− + + + 1 2 2 1( 1)( 1) 3( 1)( 1) 2( 1)( 1)n n n n n nv v v v v v+ + + +⇔ + + = + + − + + 2 1 1 3 2 1 1 1n n nv v v+ + ⇔ = −+ + + (do 1,nv n≠ − ∀ ) (1,0đ) (1,0đ) Đặt 1 1n n u v = + ta được 2 13 2n n nu u u+ += − (1,0đ) Xét phương trình đặc trưng 12 2 1 3 2 0 2 x x x x =⎡− + = ⇔ ⎢ =⎣ .2nnu a b= + với 1 23 , u 5u = = ta được : 2 3 1 4 5 1 a b a a b b + = =⎧ ⎧⇔⎨ ⎨+ = =⎩ ⎩ (1,0đ) (Gồm 02 trang) CHÍNH THỨC 2 Bảng A-Ngày 1 1 2nnu = + 1 1 1 2n n v⇒ = −+ (1,0đ) Bài 3: (5 điểm) Gọi A là tập hợp các phần tử trong M chia hết cho 2. Gọi B là tập hợp các phần tử trong M chia hết cho 5. (1,0đ) Gọi C là tập hợp các phần tử trong M chia hết cho 11. Ta cần tính CBA ∪∪ Áp dụng công thức: CBACACBBACBACBA ∩∩+∩−∩−∩−++=∪∪ (1,0đ) Theo giả thiết ta có: 1005 2 2011 =⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=A , 402 5 2011 =⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=B , 182 11 2011 =⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=C , 201 10 2011 =⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=∩ BA , 36 55 2011 =⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=∩CB , 91 22 2011 =⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=∩CA , 18 110 2011 =⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=∩∩ CBA , (2,0đ) Trong đó [ ]x là phần nguyên của số thực x. Do đó: 12791891362011824021005 =+−−−++=∪∪ CBA (1,0đ) Vậy số các số cần tìm là 1279 Bài 4: (5 điểm) * Ta có: ( ) à : KI AI AK AB AD KF AF AK AC AD M AC AB AD KF AB AD α γ β γ β β γ = − = − = − = − = + ⇒ = + − JJG JJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG * Điều kiện cần và đủ để K, I, F thẳng hàng là tồn tại số thực k sao cho: ( ) ( ) ( ) 0 K F k K I A B A D k A B k A D k A B k A D β β γ α γ β α β γ γ = ⇔ + − = − ⇔ − + − + = JJJG JJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G * Vì ,AB AD JJJG JJJG không cùng phương nên: ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0, 0, 0 1 1 1 k AB k AD k k do − + − + = − =⎧⇔ ⎨ − + =⎩ −⇔ = ≠ ≠ ≠ ⇔ + = JJJG JJJG Gβ α β γ γ β α β γ γ β γ β α β γα γ α γ β ---Hết--- (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,5đ)
File đính kèm:
- Dethi-HSG-BacLieu-L12-2012-ToanA-ngay1.pdf