Luyện ôn hè môn Toán lớp 1

doc3 trang | Chia sẻ: hoangcuong.10 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện ôn hè môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện tập
1.Tính:
 23 40 6 64 33
 + + + + +
 51 19 72 24 3
..........	 .......... .......... .......... ..........
2. Tính nhẩm
60 + 20 + 10 = 40 + 10 + 20 = 30 + 20 + 20 =
30 + 30 = 40 + 30 = 30 + 40 =
3. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là
 34 và 42 40 và 24 8 và 31
 .................	 ...................	 ...................
 .................	 ...................	 ...................
 ................. ................... ..................
4. Mẹ nuôi 22 con gà và 10 con vịt. Hỏi mẹ nuôi tất cả bao nhiêu gà và vịt
Bài giải
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
5. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
 2 5 ....4 6.... 5....
 + + + +
 3.... 3 2 2 4 ....6
 5 6 6 6 .....4 7 8
6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?
Luyện tập
1.Tính nhẩm:
 a) 80 – 20 – 10 = b) 70 – 30 – 20 = c) 90 – 20 – 20 =
 80 – 30 = 70 – 50 = 90 – 40 =
2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 67 và 25 99 và 68 44 và 14
 .................	 ...................	 ...................
 .................	 ...................	 ...................
 ................. ................... ..................
3. Một sợi dây phơi dài 38dm. Một con kiến bò từ đầu của sợi dây và đã bò được 26 dm. Hỏi con kiến phải bò bao nhiêu đề – xi – mét để đến bên kia của sợi dây?
Bài giải
.....................................................................................................
.....................................................................................................
......................................................................................................
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 44 – 4 = ?
A. 4
B. 48
C. 40
D. 84
5. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?
...........................................................................................................................
Luyện tập chung
1.Viết các số: 
Từ 90 đến 100: .............................................................................................
Tròn chục và bé hơn 70: ..............................................................................
2. Số? 
a) Số liền sau của 79 là.... d) Số liền trước của 11 là ..... 
b) Số liền trước của 90 là .....	 e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là .....
c) Số liền sau của số 99 là.....	 g) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là .....
3. Đặt tính rồi tính
 42 + 24 86 - 32 32 + 57 99 – 18 
 .................	 .............. .... ...................	...................
 ................. ...................	................... ...................
 ................. ................... .................. ...................
4. Mẹ hái được 32 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Hỏi cả chị và mẹ hái được bao nhiêu quả cam?
5. Mẹ và chị hái được 48 quả cam, riêng mẹ hái được 22 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam?
6. Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
.....................................................................................................

File đính kèm:

  • docLuyen on he lop 1.doc