Luyện thi Đại học - Bất đẳng thức
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Luyện thi Đại học - Bất đẳng thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN THI ĐH ( PHAM VAN TUAN) Trường THPT Tõn Hiệp Math Tuan PHAM VAN TUAN Mathtuanth..kt.. Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 1 LUYỆN TẬP CĂN BẢN I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tớnh chất cơ bản: 1. Cho a, b > 0 chứng minh: 33 3 a b a b 2 2 2. Chứng minh: 2 2 a b a b 2 2 3. Cho a + b 0 chứng minh: 3 3 3 a b a b 2 2 4. Cho a, b > 0 . Chứng minh: a b a b b a 5. Chứng minh: Với a b 1: 2 2 1 1 2 1 ab1 a 1 b 6. Chứng minh: 2 2 2a b c 3 2 a b c ; a , b , c R 7. Chứng minh: 2 2 2 2 2a b c d e a b c d e 8. Chứng minh: 2 2 2x y z xy yz zx 9. a. Chứng minh: a b c ab bc ca ; a,b,c 0 3 3 b. Chứng minh: 22 2 2 a b c a b c 3 3 10. Chứng minh: 2 2 2a b c ab ac 2bc 4 11. Chứng minh: 2 2a b 1 ab a b 12. Chứng minh: 2 2 2x y z 2xy 2xz 2yz 13. Chứng minh: 4 4 2 2x y z 1 2xy(xy x z 1) 14. Chứng minh: Nếu a + b 1 thỡ: 3 3 1 a b 4 15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giỏc. Chứng minh: a. ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). b. abc (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a) c. 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4 > 0 II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CễSI: 1. Chứng minh: (a b)(b c)(c a) 8abc ; a,b,c 0 2. Chứng minh: 2 2 2(a b c)(a b c ) 9abc ; a,b,c 0 BẤT ĐẲNG THỨC Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 2 3. Chứng minh: 3 3 1 a 1 b 1 c 1 abc với a , b , c 0 4. Cho a, b > 0. Chứng minh: m m m 1a b 1 1 2 b a , với m Z+ 5. Chứng minh: bc ca ab a b c ; a,b,c 0 a b c 6. Chứng minh: 6 9 2 3x y 3x y 16 ; x,y 0 4 7. Chứng minh: 4 2 2 1 2a 3a 1 1 a . 8. Chứng minh: 1995a 1995 a 1 , a > 0 9. Chứng minh: 2 2 2 2 2 2a 1 b b 1 c c 1 a 6abc . 10. Cho a , b > 0. Chứng minh: 2 2 2 2 2 2 a b c 1 1 1 1 2 a b ca b b c a c 11. Cho a , b 1 , chứng minh: ab a b 1 b a 1. 12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh: xyz 64(x – 1)(y – 1)(z – 1) 13. Cho a > b > c, Chứng minh: 3a 3 a b b c c . 14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: a) b + c 16abc. b) (1 – a)(1 – b)(1 – c) 8abc c) 1 1 1 1 1 1 64 a b c 15. Cho x > y > 0 . Chứng minh: 1 x 3 x y y 16. Chứng minh: a) 2 2 x 2 2 x 1 ,x R b) x 8 6 x 1 , x > 1 c) 2 2 a 5 4 a 1 17. Chứng minh: ab bc ca a b c ; a, b, c 0 a b b c c a 2 18. Chứng minh: 2 2 4 4 x y 1 41 16x 1 16y , x , y R 19. Chứng minh: a b c 3 b c a c a b 2 ; a , b , c > 0 20. Cho a , b , c > 0. C/m: Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 abca b abc b c abc c a abc 21. Áp dụng BĐT Cụsi cho hai số chứng minh: a. 4a b c d 4 abcd với a , b , c , d 0 (Cụsi 4 số) b. 3a b c 3 abc với a , b , c 0 , (Cụsi 3 số ) 22. Chứng minh: 3 3 3 2 2 2a b c a bc b ac c ab ; a , b , c > 0 23. Chứng minh: 3 942 a 3 b 4 c 9 abc 24. Cho x 18 y 2 x , x > 0. Định x để y đạt GTNN. 25. Cho x 2 y ,x 1 2 x 1 . Định x để y đạt GTNN. 26. Cho 3x 1 y , x 1 2 x 1 . Định x để y đạt GTNN. 27. Cho x 5 1 y ,x 3 2x 1 2 . Định x để y đạt GTNN. 28. Cho x 5 y 1 x x , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN. 29. Cho 3 2 x 1 y x , x > 0 . Định x để y đạt GTNN. 30. Tỡm GTNN của 2 x 4x 4 f(x) x , x > 0. 31. Tỡm GTNN của 2 3 2 f(x) x x , x > 0. 32. Tỡm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x) 33. Cho y = x(6 – x) , 0 x 6 . Định x để y đạt GTLN. 34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3 x 5 2 . Định x để y đạt GTLN 35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) , 5 x 5 2 . Định x để y đạt GTLN 36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , 1 2 x 5 2 . Định x để y đạt GTLN 37. Cho 2 x y x 2 . Định x để y đạt GTLN 38. Cho 2 3 2 x y x 2 . Định x để y đạt GTLN III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacụpxki Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 4 1. Chứng minh: (ab + cd)2 (a2 + c2)(b2 + d2) BĐT Bunhiacopxki 2. Chứng minh: sinx cosx 2 3. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a2 + 4b2 7. 4. Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a2 + 5b2 725 47 . 5. Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a2 + 11b2 2464 137 . 6. Cho a + b = 2. Chứng minh: a4 + b4 2. 7. Cho a + b 1 Chứng minh: 2 2 1 a b 2 LỜI GIẢI: I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tớnh chất cơ bản: 1. Cho a, b > 0 chứng minh: 33 3 a b a b 2 2 (*) (*) 33 3 a b a b 0 2 2 23 a b a b 0 8 . ĐPCM. 2. Chứng minh: 2 2 a b a b 2 2 () a + b 0 , () luụn đỳng. a + b > 0 , () 2 2 2 2 a b 2ab a b 0 4 2 2 a b 0 4 , đỳng. Vậy: 2 2 a b a b 2 2 . 3. Cho a + b 0 chứng minh: 3 3 3 a b a b 2 2 3 3 3 a b a b 8 2 2 23 b a a b 0 23 b a a b 0 , ĐPCM. 4. Cho a, b > 0 . Chứng minh: a b a b b a () () a a b b a b b a a b a a b b 0 a b a b 0 2 a b a b 0 , ĐPCM. 5. Chứng minh: Với a b 1: 2 2 1 1 2 1 ab1 a 1 b () 2 2 1 1 1 1 0 1 ab 1 ab1 a 1 b 2 2 2 2 ab a ab b 0 1 a 1 ab 1 b 1 ab Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 5 2 2 a b a b a b 0 1 a 1 ab 1 b 1 ab 2 2 b a a b 0 1 ab 1 a 1 b 2 2 2 2 b a a ab b ba 0 1 ab 1 a 1 b 2 2 2 b a ab 1 0 1 ab 1 a 1 b , ĐPCM. Vỡ : a b 1 ab 1 ab – 1 0. 6. Chứng minh: 2 2 2a b c 3 2 a b c ; a , b , c R 2 2 2 a 1 b 1 c 1 0 . ĐPCM. 7. Chứng minh: 2 2 2 2 2a b c d e a b c d e 2 2 2 2 2 2 2 2a a a a ab b ac c ad d ae e 0 4 4 4 4 2 2 2 2 a a a a b c d e 0 2 2 2 2 . ĐPCM 8. Chứng minh: 2 2 2x y z xy yz zx 2 2 22x 2y 2z 2xy 2yz 2zx 0 2 22x y x z y z 0 9. a. Chứng minh: a b c ab bc ca ; a,b,c 0 3 3 2 2 2a b c ab bc ca 2 2 2 2 a b c a b c 2ab 2bc 2ca ab bc ca 3 9 3 a b c ab bc ca 3 3 b. Chứng minh: 22 2 2 a b c a b c 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 23 a b c a b c 2 a b c 22 2 2 a b c 2 ab bc ca a b c 22 2 2 a b c a b c 3 3 10. Chứng minh: 2 2 2a b c ab ac 2bc 4 2 2 2a a b c b c 2bc 0 4 2 a b c 0 2 . Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 6 11. Chứng minh: 2 2a b 1 ab a b 2 22a 2b 2 2ab 2a 2b 0 2 2 2 2a 2ab b a 2a 1 b 2b 1 0 2 2 2 a b a 1 b 1 0 . 12. Chứng minh: 2 2 2x y z 2xy 2xz 2yz 2 2 2x y z 2xy 2xz 2yz 0 (x – y + z)2 0. 13. Chứng minh: 4 4 2 2x y z 1 2x(xy x z 1) 4 4 2 2 2 2x y z 1 2x y 2x 2xz 2x 0 2 2 22 2 x y x z x 1 0 . 14. Chứng minh: Nếu a + b 1 thỡ: 3 3 1 a b 4 a + b 1 b 1 – a b3 = (1 – a)3 = 1 – a + a2 – a3 a3 + b3 = 2 1 1 1 3 a 2 4 4 . 15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giỏc. Chứng minh: a. ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). ab + bc + ca a2 + b2 + c2 (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2 a b c , b a c , c a b 2 2 2a b 2bc c , 2 2 2b a 2ac c , 2 2 2c a 2ab b a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). b. abc (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a) 22 2 a a b c 2a a c b a b c 22 2 b b a c 2b b c a a b c 22 2 c c a b 2c b c a a c b 2 2 22 2 2 a b c a b c a c b b c a abc a b c a c b b c a c. 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4 > 0 4a2b2 + 2c2(b2 + a2) – a4 – b4 – 2a2b2 – c4 > 0 4a2b2 + 2c2(b2 + a2) – (a2 + b2)2 – c4 > 0 (2ab)2 – [(a2 + b2) – c2]2 > 0 [c2 – (a – b)2][(a + b)2 – c2] > 0 (c – a + b)(c + a – b)(a + b – c)(a + b + c) > 0 . đỳng Vỡ a , b , c là ba cạnh của tam giỏc c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0. Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 7 II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CễSI: 1. Chứng minh: (a b)(b c)(c a) 8abc ; a, b, c 0 Áp dụng bất đẳng thức Cụsi cho hai số khụng õm: a b 2 ab , b c 2 bc , a c 2 ac 2 2 2a b b c a c 8 a b c 8abc . 2. Chứng minh: 2 2 2(a b c)(a b c ) 9abc ; a,b,c 0 Áp dụng bất đẳng thức Cụsi cho ba số khụng õm: 3a b c 3 abc , 32 2 2 2 2 2 a b c 3 a b c 32 2 2 3 3 3a b c a b c 9 a b c 9abc . 3. Chứng minh: 3 3 1 a 1 b 1 c 1 abc , với a , b , c 0. 1 a 1 b 1 c 1 a b c ab ac bc abc. 3a b c 3 abc , 3 2 2 2ab ac bc 3 a b c 3 3 2 2 23 3 1 a 1 b 1 c 1 3 abc 3 a b c abc 1 abc 4. Cho a, b > 0. Chứng minh: m m m 1a b 1 1 2 b a , với m Z+ m m m m m m m 1 a b a b b a 1 1 2 1 . 1 2 2 b a b a a b 2 4 2 5. Chứng minh: bc ca ab a b c ; a, b, c 0 a b c Áp dụng BĐT Cụsi cho hai số khụng õm: 2 bc ca abc 2 2c a b ab , 2 bc ba b ac 2 2b a c ac , 2 ca ab a bc 2 2a b c bc bc ca ab a b c a b c . 6. Chứng minh: 6 9 2 3x y 3x y 16 ; x,y 0 4 () () 6 9 2 3x y 64 12x y 3 3 2 3 3 2 3 x y 4 12x y Áp dụng BĐT Cụsi cho ba số khụng õm: 3 3 2 3 3 2 3 2 3 x y 4 3x y 4 12x y . Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 8 7. Chứng minh: 4 2 2 1 2a 3a 1 1 a () () 4 4 2 2 2 1 a a a 1 4a 1 a . Áp dụng BĐT Cụsi cho 4 số khụng õm: 4 4 2 2 1 a , a , a 1, 1 a 4 4 2 4 4 2 2 4 2 2 1 1 a a a 1 4 a a a 1 4a 1 a 1 a 8. Chứng minh: 1995a 1995 a 1 () , a > 0 () 1995 1995a 1995a 1995 a 1995 1995a 19951995 1995 1995 1995 1994 soỏ a 1995 a 1994 a 1 1 ... 1 1995 a 1995a 9. Chứng minh: 2 2 2 2 2 2a 1 b b 1 c c 1 a 6abc . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2a 1 b b 1 c c 1 a a a b b b c c c a Áp dụng bất đẳng thức Cụsi cho 6 số khụng õm: 62 2 2 2 2 2 2 2 2 6 6 6 a a b b b c c c a 6 a b c 6abc 10. Cho a , b > 0. Chứng minh: 2 2 2 2 2 2 a b c 1 1 1 1 2 a b ca b b c a c 2 2 a a 1 2ab 2ba b , 2 2 b b 1 2bc 2cb c , 2 2 c c 1 2ac 2aa c Vậy: 2 2 2 2 2 2 a b c 1 1 1 1 2 a b ca b b c a c 11. Cho a , b 1 , chứng minh: ab a b 1 b a 1. a a 1 1 2 a 1, b b 1 1 2 b 1 ab 2b a 1, ab 2a b 1 ab a b 1 b a 1 12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. C/m: xyz 64(x – 1)(y – 1)(z – 1) x x 1 1 x 1 x y z 3 24x 1 x 1 y 1 z 1 4 x 1 y 1 z 1 Tương tự: 24y 4 x 1 y 1 z 1 ; 24z 4 x 1 y 1 z 1 xyz 64(x – 1)(y – 1)(z – 1). 13. Cho a > b > c, Chứng minh: 3a 3 a b b c c . Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 9 3a a b b c c 3 a b b c c 14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: a) b + c 16abc. 2 b c bc 2 2 2 2b c 1 a 16abc 16a 16a 4a 1 a 2 2 2 22 4a 1 a 1 a 4a 4a 1 a 1 1 2a 1 a b c b) (1 – a)(1 – b)(1 – c) 8abc (1 – a)(1 – b)(1 – c) = (b + c)(a + c)(a + b) 2 bc.2 ac.2 ab 8abc c) 1 1 1 1 1 1 64 a b c 4 2 1 a a b c 4 a bc 1 a a a 4 2 1 4 ab c 1 b b 4 2 1 4 abc 1 c c 1 1 1 1 1 1 64 a b c 15. Cho x > y > 0 . Chứng minh: 1 x 3 x y y 3 x y y1 VT x y y 3 3 x y y x y y 16. Chứng minh: a) 2 2 x 2 2 x 1 2 2x 2 2 x 1 2 2x 1 1 2 x 1 b) x 8 x 1 = x 1 9 9 9 x 1 2 x 1 6 x 1 x 1 x 1 c. 2 2 2a 1 4 2 4 a 1 4 a 1 2 2 a 5 4 a 1 17. Chứng minh: ab bc ca a b c ; a, b, c 0 a b b c c a 2 Vỡ : a b 2 ab ab ab ab a b 22 ab , bc bc bc b c 22 bc , ac ac ac a c 22 ac a b c ab bc ca , dựa vào: 2 2 2a b c ab bc ca . Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 10 ab bc ca ab bc ac a b c a b b c c a 2 2 18. Chứng minh: 2 2 4 4 x y 1 41 16x 1 16y , x , y R 2 2 2 4 2 2 x x x 1 81 16x 2.4x1 4x 2 2 2 4 2 2 y y y 1 81 16y 2.4y1 4y 2 2 4 4 x y 1 41 16x 1 16y 19. Chứng minh: a b c 3 b c a c a b 2 ; a , b , c > 0 Đặt X = b + c , Y = c + a , Z = a + b. a + b + c = 1 2 (X + Y + Z) Y Z X Z X Y X Y Z a , b , c 2 2 2 a b c 1 Y X Z X Z Y 3 b c a c a b 2 X Y X Z Y Z 1 3 2 2 2 3 2 2 . Cỏch khỏc: a b c a b c 1 1 1 3 b c a c a b b c a c a b 1 1 1 1 a b b c c a 3 2 b c a c a b Áp dụng bất đẳng thức Cụsi cho ba số khụng õm: 1 1 1 1 9 3 a b b c c a 3 2 b c a c a b 2 2 20. Cho a , b , c > 0. C/m: 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 abca b abc b c abc c a abc 3 3 2 2a b a b a ab a a b ab 3 3a b abc a b ab abc ab a b c , tương tự 3 3b c abc b c bc abc bc a b c Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 11 3 3c a abc c a ca abc ca a b c 1 1 1 1 a b c VT ab a b c bc a b c ca a b c a b c abc 21. Áp dụng BĐT Cụsi cho hai số chứng minh: a. 4a b c d 4 abcd với a , b , c , d 0 (Cụsi 4 số) a b 2 ab , c d 2 cd 4a b cd 2 ab cd 2 2 ab. cd 4 abcd b. 3a b c 3 abc với a , b , c 0 , (Cụsi 3 số ) 4 a b c a b c a b c 4. abc 3 3 4 a b c a b c abc 3 3 4 a b c a b c abc 3 3 3 a b c abc 3 3a b c 3 abc . 22. Chứng minh: 3 3 3 2 2 2a b c a bc b ac c ab ; a , b , c > 0 3 2a abc 2a bc , 3 2b abc 2b ac , 3 2c abc 2c ab 3 3 3 2 2 2a b c 3abc 2 a bc b ac c ab 3 3 3 2 2 22 a b c 2 a bc b ac c ab , vỡ : 3 3 3a b c 3abc Vậy: 3 3 3 2 2 2a b c a bc b ac c ab 23. Chứng minh: 3 942 a 3 b 4 c 9 abc Áp dụng bất đẳng thức Cụsi cho 9 số khụng õm: 3 3 3 94 4 4 4VT a a b b b c c c c 9 abc 24. Cho x 18 y 2 x , x > 0. Định x để y đạt GTNN. Áp dụng BĐT Cụsi cho hai số khụng õm: x 18 x 18 y 2 . 6 2 x 2 x Dấu “ = ” xảy ra 2 x 18 x 36 x 6 2 x , chọn x = 6. Vậy: Khi x = 6 thỡ y đạt GTNN bằng 6 25. Cho x 2 y ,x 1 2 x 1 . Định x để y đạt GTNN. Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 12 x 1 2 1 y 2 x 1 2 Áp dụng bất đẳng thức Cụsi cho hai số khụng õm x 1 2 , 2 x 1 : x 1 2 1 x 1 2 1 5 y 2 . 2 x 1 2 2 x 1 2 2 Dấu “ = ” xảy ra 2 x 3x 1 2 x 1 4 x 1(loaùi)2 x 1 Vậy: Khi x = 3 thỡ y đạt GTNN bằng 5 2 26. Cho 3x 1 y , x 1 2 x 1 . Định x để y đạt GTNN. 3(x 1) 1 3 y 2 x 1 2 Áp dụng bất đẳng thức Cụsi cho hai số khụng õm 3 x 1 1 , 2 x 1 : 3 x 1 1 3 3 x 1 1 3 3 y 2 . 6 2 x 1 2 2 x 1 2 2 Dấu “ = ” xảy ra 2 6 x 1 3 x 1 1 2 3 x 1 2 x 1 3 6 x 1(loaùi) 3 Vậy: Khi 6 x 1 3 thỡ y đạt GTNN bằng 3 6 2 27. Cho x 5 1 y ,x 3 2x 1 2 . Định x để y đạt GTNN. 2x 1 5 1 y 6 2x 1 3 Áp dụng bất đẳng thức Cụsi cho hai số khụng õm 2x 1 5 , 6 2x 1 : 2x 1 5 1 2x 1 5 1 30 1 y 2 . 6 2x 1 3 6 2x 1 3 3 Dấu “ = ” xảy ra Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 13 2 30 1 x 2x 1 5 2 2x 1 30 6 2x 1 30 1 x (loaùi) 2 Vậy: Khi 30 1 x 2 thỡ y đạt GTNN bằng 30 1 3 28. Cho x 5 y 1 x x , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN. x 5 1 x 5x x x 1 x 1 x f(x) 5 5 2 5 5 2 5 5 1 x x 1 x x 1 x x Dấu “ = „ xảy ra 2 x 1 x x 5 5 5 5 x 1 x x 1 x 4 (0 < x < 1) Vậy: GTNN của y là 2 5 5 khi 5 5 x 4 29. Cho 3 2 x 1 y x , x > 0 . Định x để y đạt GTNN. 3 3 2 2 2 2 3 x 1 1 x x 1 x x 1 3 x 3 2 2 2 2 4x x x x Dấu “ = „ xảy ra 2 x x 1 2 2 x 3x 2 . Vậy: GTNN của y là 3 3 4 khi 3x 2 30. Tỡm GTNN của 2 x 4x 4 f(x) x , x > 0. 2 x 4x 4 4 4 x 4 2 x. 4 8 x x x Dấu “ = „ xảy ra 4 x x x = 2 (x > 0). Vậy: GTNN của y là 8 khi x = 2. 31. Tỡm GTNN của 2 3 2 f(x) x x , x > 0. 3 22 2 2 2 2 5 3 3 3 3 5 2 x x x 1 1 x 1 5 x 5 3 3 3 3 27x x x x Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 14 Dấu “ = „ xảy ra 2 5 3 x 1 x 3 3 x x = 2 (x > 0). Vậy: GTNN của y là 5 5 27 khi 5x 3 . 32. Tỡm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x) f(x) = –10x2 + 11x – 3 = 2 2 11x 11 1 1 10 x 3 10 x 10 20 40 40 Dấu “ = “ xảy ra 11 x 20 Vậy: Khi 11 x 20 thỡ y đạt GTLN bằng 1 40 . 33. Cho y = x(6 – x) , 0 x 6 . Định x để y đạt GTLN. Áp dụng BĐT Cụsi cho 2 số khụng õm x và 6 – x (vỡ 0 x 6): 6 x 6 x 2 x 6 x x(6 – x) 9 Dấu “ = “ xảy ra x = 6 – x x = 3 Vậy: Khi x = 3 thỡ y đạt GTLN bằng 9. 34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3 x 5 2 . Định x để y đạt GTLN. y = (x + 3)(5 – 2x) = 1 2 (2x + 6)(5 – 2x) Áp dụng BĐT Cụsi cho 2 số khụng õm 2x + 6 và 5 – 2x , 5 3 x 2 : 11 2x 6 5 2x 2 2x 6 5 2x 1 2 (2x + 6)(5 – 2x) 121 8 Dấu “ = “ xảy ra 2x + 6 = 5 – 2x 1 x 4 Vậy: Khi 1 x 4 thỡ y đạt GTLN bằng 121 8 . 35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) , 5 x 5 2 . Định x để y đạt GTLN. y = (2x + 5)(5 – x) = 1 2 (2x + 5)(10 – 2x) Áp dụng BĐT Cụsi cho 2 số khụng õm 2x + 5 , 10 – 2x Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 15 , 5 x 5 2 : 2x 5 10 2x 2 2x 5 10 2x 1 2 (2x + 5)(10 – 2x) 625 8 Dấu “ = “ xảy ra 2x + 5 = 10 – 2x 5 x 4 Vậy: Khi 5 x 4 thỡ y đạt GTLN bằng 625 8 36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , 1 2 x 5 2 . Định x để y đạt GTLN y = 3(2x + 1)(5 – 2x) Áp dụng BĐT Cụsi cho 2 số khụng õm 2x + 1 , 5 – 2x , 1 5 x 2 2 : 2x 1 5 2x 2 2x 1 5 2x (2x + 1)(5 – 2x) 9 Dấu “ = “ xảy ra 2x + 1 = 5 – 2x x = 1 Vậy: Khi x = 1 thỡ y đạt GTLN bằng 9. 37. Cho 2 x y x 2 . Định x để y đạt GTLN 2 22 x 2 2x 2x 2 2 1 x 2 2 2 x 1 y 2 2 Dấu “ = “ xảy ra 2x 2 và x > 0 x= 2 Vậy: Khi x 2 thỡ y đạt GTLN bằng 1 2 2 . 38. Cho 2 3 2 x y x 2 . Định x để y đạt GTLN 32 2 2 x 2 x 1 1 3 x .1.1 2 3 2 2 3 2 x 1 x 2 27x 27 x 2 Dấu “ = “ xảy ra 2x 1 x 1 Vậy: Khi x 1 thỡ y đạt GTLN bằng 1 27 . III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacụpxki 1. Chứng minh: (ab + cd)2 (a2 + c2)(b2 + d2) () BĐT Bunhiacopxki Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 16 () 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2a b 2abcd c d a b a d c b c d 2 2 2 2a d c b 2abcd 0 2 ad cb 0 . 2. Chứng minh: sinx cosx 2 Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 1 , sinx , 1 , cosx : sinx cosx 2 2 2 21. sinx 1. cosx 1 1 sin x cos x 2 3. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a2 + 4b2 7. Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 3 , 3a , 4 , 4b : 2 23a 4b 3. 3a 4. 4b 3 4 3a 4b 3a2 + 4b2 7. 4. Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a2 + 5b2 725 47 . 2 3 2a 3b 3a 5b 3 5 Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 2 3 , 3a , , 5b 3 5 : 2 22 3 4 9 3a 5b 3a 5b 3 53 5 3a2 + 5b2 735 47 . 5. Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a2 + 11b2 2464 137 . 3 5 3a 5b 7 a 11b 7 11 Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 3 5 , 7 a , , 11b 7 11 : 2 23 5 9 25 7 a 11b 7a 11b 7 117 11 7a2 + 11b2 2464 137 . 6. Cho a + b = 2. Chứng minh: a4 + b4 2. Áp dụng BĐT Bunhiacopski: 2 22 a b 1 1 a b a2 + b2 2 2 2 4 42 a b 1 1 a b a4 + b4 2 7. Cho a + b 1 Chứng minh: 2 2 1 a b 2 2 2 2 2 2 2 1 1 a b 1 1 a b a b 2 Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 17 1. (CĐGT II 2003 dự bị) Cho 3 số bất kỡ x, y, z. CMR: 2 2 2 2 2 2x xy y x xz+z y yz+z 2. (CĐBC Hoa Sen khối A 2006) Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng: x3 + y3 + z3 x + y + z. 3. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006) Cho 3 số dương x, y, z thoả x + y + z 1. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x + y + z + 1 1 1 x y z 4. (CĐSPHCM khối ABTDM 2006) Cho x, y là hai số thực dương và thoả x + y = 5 4 . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4 1 x 4y . 5. (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006) Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh bất đẳng thức: a b c d a b c b c d c d a d a b < 2 6. (CĐKT Cao Thắng khối A 2006) Chứng minh rằng nếu x > 0 thỡ (x + 1)2 2 1 2 1 xx 16. 7. (CĐKTKTCN1 khối A 2006) Cho 3 số dương a, b, c. Ch. minh rằng: a b c a b c a b c 9 a b c 8. (CĐKTYTế1 2006) Cho cỏc số thực x, y thay đổi thoả món điều kiện: y 0; x2 + x = y + 12. Tỡm giỏ trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + x + 2y + 17 9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006) Cho x, y, z > 0; x + y + z = xyz. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức A = xyz. 10. (Học viện BCVT 2001) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả món điều kiện: ĐỀ THI BẤT ĐẲNG THỨC Tổ-TOÁN TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 18 a + b + c = 1 thỡ: a b c a b c 1 1 1 a b c 3 3 3 3 3 3 3 11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2) Cho ba số dương a, b, c thoả a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh: 2 2 2 2 2 2 a b c 3 3 2b c c a a b 12. (ĐH Kiến trỳc HN 2001) Cho cỏc số a, b, c thoả: 2 2 2 a b c 2 ab bc ca 1 Chứng minh: 4 4 4 4 4 4 a ; b ; c 3 3 3 3 3 3 13. (Học viện NH TPHCM khối A 2001) Cho ABC cú 3 cạnh là a, b, c và p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 2 p a p b p c a b c 14. (ĐH
File đính kèm:
- BAT DANG THUC THPT TAN HIEP.pdf