Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 14

doc11 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Top of Form
Câu 1.         Cấu hình electron của Fe3+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5. Suy ra Fe nằm ở ô, chu kì và nhóm như sau :
A.    Ô 24, chu kì 3, nhóm VI B .
B.    Ô 26, chu kì 3, nhóm VII B.
C.    Ô 26, chu kì 4, nhóm VI B .
D.    Ô 26, chu kì 4, nhóm VIII B.
Câu 2.         Anion X có tổng số electron ở các phân lớp p là 12. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X bằng :
A.    Z = 9
B.    Z = 16
C.    Z = 17.
D.    Z = 35 
Câu 3.         Cho các phản ứng
1. F2 + 2HCl  2HF + Cl2 
2. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 
3. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
4. O2 + 4HCl  Cl2 + 2H2O 
5. NH3 + HCl  NH4Cl.
Hãy cho biết những phản ứng nào HCl đóng vai trò chất khử ?
A.    1, 3 .
B.    1, 3, 5 .
C.    1, 2, 3, 4 .
D.    1, 3, 4
Câu 4.         Cho các phản ứng:
1.  3 Br2  + 2 Fe à2 FeBr3
2.      Br2 + 2KI à2KBr  + I2
3.  Br2 + SO2 à SO2Br2
4.  Br2 + 5Cl2 +6 H2O à 2HBrO3  + 10HCl
5.  Br2  + SO2 +  2H2O à 2HBr + H2SO4
Hãy cho biết những phản ứng nào Br2 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A.    1, 2, 3, 5 .
B.    1, 2, 5 .
C.    1, 2, 4, 5 .
D.    Tất cả 5 phản ứng.
Câu 5.         Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol  và  Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion trong dung dịch X là :
A.    0,05 mol
B.    0,1 mol
C.    0,15 mol
D.    0,20 mol
Câu 6.         Cho biết ở 20oC cứ 50 gam nước hoà tan được tối đa 17,95 gam muối ăn (NaCl). Vậy độ tan của muối ăn ở 20oC là :
A.    17,95 g
B.    35,90 g
C.    71.8 g
D.    100 g
Câu 7.         Cho V lít CO2 (đktc). hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,1 mol Ca(OH)2 thấy tạo thành 6 gam kết tủa. Giá trị đúng của V là :
A.    1,344 lít và 2,24 lít.
B.    1,344 lít và 3,136 lít .
C.    2,24 lít và 3,136 lít.
D.    2,24 lít và 3,36 lít
Câu 8.         Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã bị nhiệt phân là :
A.    25%
B.    30%
C.    40%
D.    50%
Câu 9.         Cho các dung dịch: (A. HCl, (B. KNO3, (C. HCl + KNO3, (D. Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch nào?
A.    (C. , (D. 
B.    (A. , (B. 
C.    (A. , (C. 
D.    (B. , (D. 
Câu 10.     Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả là có sự tạo thành bạc kim loại và ion đồng. Điều này chỉ ra rằng:
A.    Phản ứng trao đổi đã xảy ra
B.    Bạc ít tan hơn đồng
C.    Cặp oxi hoá - khử Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn cặp Cu2+/Cu
D.    Kim loại đồng dễ bị khử
Câu 11.     Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? 
A.    Na2CO3
B.    NaOH
C.    Na2SO4
D.    AgNO3
Câu 12.     Kim loại có thể điều chế được từ quặng malakit là kim loại nào?
A.    Nhôm
B.    Sắt
C.    Magie
D.    Đồng
Câu 13.     Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?
A.    BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4
B.    BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2
C.    BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3
D.    Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 14.     Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử? 
A.    Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B.    Điện phân NaCl nóng chảy
C.    Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl
D.    Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 15.     Cho 2,32 gam hỗn hợp A chứa các oxit của sắt: FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit cần dùng bằng:
A.    0,08 lít
B.    0,16 lit
C.    0,32 lít
D.    0,64 lít
Câu 16.     Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A.    CO2 + NaOH dư
B.    NO2 + NaOH dư
C.    Fe3O4 + HCl dư
D.    Ca(HCO3)2 + NaOH dư
Câu 17.     Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp cùng số mol H2 và CH4 thu được khí cacbonic và hơi nước, với tỉ lệ số mol : bằng :
A.    1 : 1
B.    1 : 2
C.    1 : 3
D.    1 : 2,5
Câu 18.     Đốt cháy hoàn toàn rượu CnH2n(OH)2 bằng CuO :
aCnH2n(OH)2 + bCuO cCO2 + dH2O + eCu
 (hơi)                 (rắn)             (khí)     (hơi)     (rắn)
Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d, e.
A.    1   3n n   (n+1)  3n 
B.    1   (3n-1) n   (n+1)  3n 
C.    1   3n n   (n+1)  (3n-1) 
D.    1   (3n-1) n   (n+1)  (3n-1).
Câu 19.     Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH trong các chất sau :
(1)                                               (2)                    
(3)                                        (4)          
 (5)    C2H5OH                      (6)
A.    2 < 3 < 6 < 1 < 5 < 4 
B.    5 < 1 < 4 < 3 < 2 < 6 
C.    5 < 4 < 1 < 3 < 2 < 6 
D.    2 < 3 < 4 < 6 < 5 < 1.
Câu 20.     Chia hỗn hợp X gồm hai rượu no đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần (1) thu được 5,6 lít CO2 (đktc). và 6,3 g nước. Phần (2) tác dụng hết với natri thì thấy thoát ra V lít khí (đktc). .
Thể tích V là bao nhiêu lít?
A.    1,12 lít
B.    0,56 lít
C.    2,24 lít
D.    1,68 lít
Câu 21.     Đun 57,5g etanol với H2SO4 đậm đặc ở 170oC. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt đi qua các bình chứa riêng rẽ các chất: CuSO4 khan; dung dịch NaOH; dung dịch (dư) brom trong CCl4. Sau thí nghiệm, khối lượng bình cuối cùng tăng thêm 2,1g. Hiệu suất chung của quá trình đehiđrat hoá etanol là bao nhiêu?
A.    59%
B.    55%
C.    60%
D.    70%
Câu 22.     Để phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit acrylic, ta dùng chất nào trong các chất sau?
A.    quỳ tím
B.    natri hiđroxit
C.    natri hiđrocacbonat
D.    nước brom
Câu 23.     Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Khi Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho 2 khí thuộc loại chất vô cơ A, B. Công thức phân tử của X là 
A.    H-CHO
B.    H-COOH
C.    HCOO-NH4
D.    HCOO-CH3.
Câu 24.     So sánh tính axit của các chất sau đây: 
CH2Cl-CH2COOH (1)            CH3 COOH (2)            
HCOOH (3) CH3-CHCl-COOH (4) 
Thứ tự sắp xếp ở dãy nào đúng?
A.    (3) > (2) > (1) > (4)
B.    (4) > (2) > (1) > (3)
C.    (4) > (1) > (3) > (2)
D.    (3) > (4) > (1) > (2)
Câu 25.     Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A.    CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B.    CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C.    CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D.    CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
Câu 26.     Cho các hợp chất sau: HOCH2-CH2OH; HOCH2-CH2-CH2OH;
CH3-CHOH-CH2OH; HOCH2-CHOH-CH2OH
Có bao nhiêu chất là đồng phân của nhau?
A.    1
B.    2
C.    3
D.    4
Câu 27.     Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A.    125 gam
B.    150 gam
C.    175 gam
D.    200 gam
Câu 28.     Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit a-aminopropioniC. có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây?
A.    
B.    
C.    
D.    
Câu 29.     X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7 g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A.    CH3-CH(NH2)-COOH
B.    H2N-CH2-COOH
C.    H2N-CH2CH2-COOH
D.    CH3 –CH(CH3)- CH(NH2)COOH
Câu 30.     Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng?
A.    Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan
B.    Glucozơ có phản ứng tráng bạc
C.    Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau
D.    Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 31.     Đồng phân của glucozơ là chất nào?
A.    Saccarozơ
B.    Xenlulozơ
C.    Mantozơ
D.    Fructozơ
Câu 32.     Phát biểu về cấu tạo của cao su tự nhiên nào dưới đây là không đúng?
A.    Cao su thiên nhiên là polime của isopren
B.    Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-
C.    Hệ số trùng hợp của cao su tự nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000
D.    Các phân tử cao su soắn lại hoặc cuộn tròn vô trật tự
Câu 33.     Để trung hoà 150 gam dung dịch 7,2% của axit mạch hở đơn chức X cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Công thức cấu tạo của X là ở đáp án nào sau đây?
A.    H-COOH
B.    CH3-COOH
C.    CH3CH2-COOH
D.    CH2=CH-COOH
Câu 34.     Để đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất Y cần 6,72 lít O2 (đktc). và sản phẩm cháy chỉ có CO2 và hơi H2O với tỉ lệ :    = 2 : 3. Tìm công thức phân tử của Y.
A.    C2H4O
B.    C2H4O2
C.    C2H6O
D.    C3H8O
Câu 35.     Khi oxi hoá (có xúc táC. m gam hỗn hợp Y gồm H-CH=O và CH3-CH=O bằng oxi ta thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp Z. Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thì thu được 25,92g Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp Z tương ứng là bao nhiêu?
A.    25% và 75%
B.    40% và 60%
C.    16% và 84%
D.    14% và 86%
Câu 36.     Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). . Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu?
A.    7,4 gam
B.    11,1 gam
C.    14,8 gam
D.    22,2 gam
Câu 37.     Đehiđrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). . Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 130oC thì sản phẩm tạo thành là chất nào?
A.    Propen
B.    Điisopropyl ete
C.    Buten-2
D.    Đisec-butyl ete
Câu 38.     3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần % khối lượng từng axit trong hỗn hợp lần lượt ghi ở đáp án nào là đúng?
A.    25,00%; 25,00% và 50,00%
B.    19,04%; 35,24% và 45,72%
C.    19,04%; 45,72% và 35,24%
D.    45,71%; 35,25% và 19,04%
Câu 39.     Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4. 5H2O và bao nhiêu gam nước để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%. Hãy chọn cặp đáp số đúng.
A.    25,0 gam tinh thể và 475,0 gam nước .
B.    58,5 gam tinh thể và 441,5 gam nước 
C.    45,2 gam tinh thể và 454,8 gam nước .
D.    62,5 gam tinh thể và 437,5 gam nước.
Câu 40.     Cho 10,4 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa đủ với 400 mldung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). . Thành phần % về khối lượng của Mg, Fe và nồng độ mol/l của dung dịch HCl ban đầu lần lượt là:
A.    46,15%; 53,85%; 1,5M
B.    11,39%; 88,61%; 1,5M
C.    53,85%; 46,15%; 1M
D.    46,15%; 53,85%; 1M
Câu 41.     SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất.
A.    Cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước Brom 
B.    Sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư 
C.    Sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư 
D.    Sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na2CO3
Câu 42.     Cho 4 kim loại riêng biệt là Na, Ca, Fe, Al. Người ta đã tiến hành nhận biết các kim loại này như sau: Cho từng kim loại tác dụng với chất A người ta phân 4 kim loại thành 2 nhóm. Một nhóm không tác dụng với A còn nhóm kia tác dụng với A tạo dung dịch trong suốt B và C. Có thể dùng B hay C để phân biệt được hai chất không phản ứng. Còn hai chất đã phản ứng tạo dung dịch có thể nhận biết bằng một chất D. A và D là:
A.    Dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3
B.    Nước và CO2
C.    Nước và dung dịch HCl
D.    Nước và dung dịch H2SO4
Câu 43.     Cho V lít Cl2 (đktc). tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội, dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc). tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1 : m2 bằng :
A.    1 : 1,5 .
B.    1 : 2 .
C.    1 : 1 .
D.    2 : 1
Câu 44.     Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?
A.    Fe(OH)2 
B.    FeCO3 
C.    Fe(NO3)2 
D.    CO + Fe2O3 
Câu 45.     Một dung dịch có hoà tan 16,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch có hoà tan 8,0 gam Fe2(SO4)3, sau đó lại thêm vào dung dịch trên 13,68 gam Al2(SO4)3. Sau các phản ứng, lọc bỏ kết tủa, pha loãng nước lọc thành 500 ml. Nồng độ mol của mỗi chất trong 500 ml nước lọc là bao nhiêu mol/lít?
A.    0,18 M Na2SO4 và 0,06 M NaOH
B.    0,36 M Na2SO4 và 0,12 M NaOH
C.    0,18 M Na2SO4 và 0,06 M NaAlO2
D.    0,36 M Na2SO4 và 0,12 M NaAlO2
Câu 46.     Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng?
A.    Hematit nâu chứa Fe3O4
B.    Manhetit chứa Fe3O4
C.    Xiđerit chứa FeCO3
D.    Pirit chứa FeS2
Câu 47.     Hãy sắp xếp các hạt vi mô cho dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của clo : Mg(ClO4)2, Cl2O, HCl, , Cl2, KClO3, Cl2O7.
A.    HCl < Cl2O < Cl2 <  < KCLO3 < Mg(ClO4)2 < Cl2O7 
B.    HCl < Cl2O =  < Cl2 < KClO3 < Mg(ClO4)2 < Cl2O7 
C.    HCl < Cl2 <  = Cl2O < KClO3 < Cl2O7 < Mg(ClO4)2 
D.    HCl < Cl2 < Cl2O <  < KClO3 < Cl2O7 = Mg(ClO4)2.
Câu 48.     Cho biết 1 mol hỗn hợp khí X gồm CH4 và C2H2 nặng 23,5 gam. Trộn V lít X với V' lít hiđrocacbon Y (ở thể khí) được hỗn hợp khí E nặng 271 gam. Trộn V' lít X với V lít Y thu được hỗn hợp khí F nặng 206 gam. Biết  V’- V = 48,8 lít. Các thể tích khí đo ở đktc. Hãy chọn công thức đúng của Y.
A.    C4H10 
B.    C4H8 
C.    C4H6 
D.    C4H4.
Câu 49.     Hãy chọn các mệnh đề đúng :
1. Ankađien liên hợp là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
2. Chỉ có ankađien mới có công thức chung CnH2n-2
3. Ankađien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau.
4. Butal-1,3-đien là 1 ankađien.
5. Chất C5H8 có 2 đồng phân là ankađien liên hợp.
A.    1, 2, 3
B.    1, 2, 4
C.    1, 3, 4, 5
D.    1, 4, 5
Câu 50.     Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C5H8 là :
A.    7
B.    8
C.    9
D.    10
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docTANG BAN DE DH HOA HOCMAI 62008.doc