Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 22

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Top of Form
Câu 1.         Nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Vị trí của R trong bảng HTTH là
A.    ở ô 11, chu kỳ III, phân nhóm IA.
B.    ở ô 12, chu kỳ III, phân nhóm IIA.
C.    ở ô 9, chu kỳ II, phân nhóm VIIA.
D.    ở ô 10, chu kỳ II,phân nhóm VIIIA.
Câu 2.         Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,72 lít O2 (ở đktC. , sản phẩm cháy gồm 4,48 lít CO2 (ở đktC. và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của X là :
A.    C2H6 
B.    C2H6O2
C.    C2H6O    
D.    C4H8O2.
Câu 3.         Cho biết có một hệ số sai trong phương trình phản ứng sau :
2FeS + 10H2SO4  1Fe2(SO4)3 + 7SO2 + 10H2O
Hệ số sai là :
A.    10.
B.    1.
C.    7.
D.    10.
Câu 4.         Cho phản ứng : 
Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d.
A.    2 5 1 2.
B.    2 5 1 4 
C.    2 6 1 4 .
D.    4 11 2 8
Câu 5.         Điện phân (điện cực trơ) dung dịch chứa 0,02 mol NiSO4 với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26 giây. Khối lượng catot tăng lên bao nhiêu gam?
A.    0,00 gam
B.    0,16 gam
C.    0,59 gam
D.    1,18 gam
Câu 6.         Trong các câu sau đây, câu nào không đúng?
A.    Phenol cũng có liên kết hiđro liên phân tử
B.    Phenol có liên kết hiđro với nước
C.    Nhiệt độ sôi của phenol thấp hơn nhiệt độ sôi của etylbenzen
D.    Phenol ít tan trong nước lạnh
Câu 7.         H2S tác dụng với chất nào mà sản phâm không thể có lưu huỳnh ?
A.    O2
B.    SO2
C.    FeCl3
D.    CuCl2
Câu 8.         Điều khẳng định nào về khí cacbonic là sai :
A.    Khí cacbonic có trong khí quyển gây ra mưa axit (pH của nước mưa < 4).
B.    Khí cacbonic không duy trì sự sống và sự cháy .
C.    Khí cacbonic tan ít trong nước tạo thành axit cacbonic là một axit rất yếu làm cho nước có môi trường axit yếu .
D.    Khí cacbonic có tính oxi hoá khi tác dụng với các chất kửh mạnh như cacbon, magie kim loại v.v...
Câu 9.         Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.    Ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim duới tác dụng của môi trường xung quanh
B.    Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí
C.    Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó
D.    Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn
điện hoá
Câu 10.     Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A.    Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hoá trị
B.    Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C.    Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D.    Hợp kim có tính chất vật lí và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng
Câu 11.     Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A.    Nhôm
B.    Sắt
C.    Magie
D.    Đồng
Câu 12.     Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A.    CaSO4 + Na2CO3
B.    Ca(OH)2 + MgCl2
C.    CaCO3 + Na2SO4
D.    CaSO4 + BaCl2
Câu 13.     Cho 31,2 hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lit H2 (đktc). . Phần trăm khối lượng bột nhôm trong hỗn hợp bằng: 
A.    85,675
B.    65,385 %
C.    34,615 %
D.    17,31%.
Câu 14.     Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl. Catôt và anôt được làm bằng:
A.    Sắt – than chì
B.    than chi – than chi
C.    than chi – sắt
D.    Cu – Cu
Câu 15.     Cho 1,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí hiđro (đo ở đktC. . Hai kim loại đó là:
A.    Be và Mg
B.    Mg và Ca
C.    Ca và Sr
D.    Sr và Ba
Câu 16.     Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A.    CO2 + NaOH dư
B.    NO2 + NaOH dư
C.    Fe3O4 + HCl dư
D.    Ca(HCO3)2 + NaOH dư
Câu 17.     Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc). hỗn hợp CO2 và ankan X. Trong hỗn hợp sau đốt cháy thấy có 7,2 gam nước và 11,2 lít CO2 (đktc). . Hãy chọn công thức phân tử đúng của X.
A.    CH4 .
B.    C2H6 .
C.    C3H8 .
D.    C4H10.
Câu 18.     CH4  C2H2  CH2 = CHCl  PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc). cần lấy điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu (khí thiên nhiên chứa 95% metan về thể tích)?
A.    1414 m3
B.    5821,962 m3
C.    2915 m3
D.    6154,144 m3
Câu 19.     Trong rượu 90o có thể tồn tại 4 kiểu liên kết hiđro. Kiểu chiếm đa số là kiểu nào?
A.    
B.    
C.    
D.    
Câu 20.     Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). . Hai rượu đó là ở đáp án nào?
A.    C2H5OH và C3H7OH
B.    C4H9OH và C5H11OH
C.    C3H7OH và C4H9OH
D.    CH3OH và C2H5OH
Câu 21.     Để đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam ruợu X (CnH2n(OH)2 cần 8,96 lít O2 (đktc). . 
Hãy chọn công thức đúng của X?
A.    C2H4(OH)2
B.    C5H10(OH)2
C.    C3H6(OH)2
D.    C4H8(OH)2
Câu 22.     Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O. Các chất đó thuộc dãy đồng đẳng nào trong các dãy sau? 
A.    Anđehit đơn chức no, đơn chức,mạch hở
B.    Anđehit vòng no
C.    Anđehit hai chức no
D.    Anđehit không no đơn chức.
Câu 23.     Vanilin là một loại hương liệu rất được ưa thích, nó có công thức cấu tạo như sau: 
Các nhóm chức có trong phân tử vanilin là :
Hãy chọn đáp án đúng.
A.    rượu (ancol), xeton, anđehit
B.    rượu, ete, anđehit
C.    phenol, ete, anđehit
D.    phenol, anđehit, xeton.
Câu 24.     Trong công nghiệp andehyt fomic được điều chế theo cách oxi hoá rượu metylíc bằng oxi không khí, có mặt của Cu. Có thể hoặc không thể thay Cu bằng kim loại nào trong các kim loại: Ag, Mg, Li?
A.    Không thể
B.    Thay bằng Ag
C.    Thay bằng Mg
D.    Thay bằng Li.
Câu 25.     Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A.    Axit
B.    Este
C.    Anđehit
D.    Ancol
Câu 26.     Trong công nghiệp, glixerin được sản xuất theo sơ đồ nào dưới đây?
A.    propan ® propanol ® glixerin
B.    propen ® anlyl clorua ® 1,3-điclopropanol-2 ® glixerin
C.    butan ® axit butylic ® glixerin
D.    metan ® etan ® propan ® glixerin
Câu 27.     Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc táC. . Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là bao nhiêu?
A.    70%
B.    75%
C.    62,5%
D.    50%
Câu 28.     Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). . Công thức của amin đó là công thức nào sau đây?
A.    C2H5NH2
B.    CH3NH2
C.    C4H9NH2
D.    C3H7NH2
Câu 29.     Khẳng định về tính chất vật lí nào của aminoaxit dưới đây không đúng?
A.    Tất cả đều là chất rắn
B.    Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
C.    Tất cả đều tan trong nước
D.    Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
Câu 30.     Glicogen còn được gọi là gì?
A.    Glixin
B.    Tinh bột động vật
C.    Glixerin
D.    Tinh bột thực vật
Câu 31.     Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A.    Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa,... làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,...
B.    Được dùng để sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo
C.    Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D.    Là thực phẩm cho con người
Câu 32.     Poli vinylancol là polime được điều chế bằng một phản ứng trùng hợp và một phản ứng xử lý sau khi trùng hợp từ:
A.    CH2 = CH – COOCH3
B.    CH3 – COO – CH = CH2
C.    HCOO – CH = CH2 – CH3
D.    CH2 = CH – COO- C2H5
Câu 33.     Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam chất X chỉ thu được 0,3 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Mỗi phân tử x chỉ có 2 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X là :
A.    C6H12O2
B.    C6H6O2
C.    C5H10O2
D.    C5H12O2
Câu 34.     Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propylen và propan thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp X đã dùng là:
A.    1,48 gam
B.    2,48 gam
C.    6,92 gam
D.    8,40 gam
Câu 35.     Cho sơ đồ sau: 
X YZ  T  G (axit acryliC. .
Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? 
A.    C3H8 và CH3 – CH2 – CH2 – OH
B.    C2H6 và CH2 = CH – CHO
C.    C3H6 và CH2 = CH – CHO
D.    C3H6 và CH2 = CH – CH2OH
Câu 36.     Hãy chọn đúng công thức cấu tạo của chất X (C3H5Br3) biết rằng khi thuỷ phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm Y chứa nhóm rượu bậc nhất và nhóm anđehit.
A.    
B.    
C.    
D.    
Câu 37.     Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC thì khí sinh ra có lẫn SO2. Để thu được C2H4 tinh khiết có thể loại bỏ SO2 bằng chất nào sau đây?
A.    Dung dịch Br2
B.    Dung dịch KOH
C.    Dung dịch K2CO3
D.    Dung dịch KMnO4
Câu 38.     Chia 0,6 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần (1) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít CO2 (đktc). . Để trung hoà hoàn toàn phần (2) cần 250 ml dd NaOH 2M. Vậy công thức cấu tạo của hai axit là công thức nào sau đây?
A.    CH3-COOH, CH2 = CH-COOH
B.    H-COOH, HOOC-COOH
C.    CH3-COOH, HOOC-COOH
D.    CH3-CH2-COOH, H-COOH
Câu 39.     Tính số mol I2 tạo thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,3 mol KI. 
A.    0,10 mol
B.    0,15 mol
C.    0,20 mol
D.    0,40 mol
Câu 40.     Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4 M để trung hoà dung dịch X bằng :
A.    100 ml
B.    120 ml
C.    160 ml
D.    200 ml
Câu 41.     Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng hết với nước thoát ra 1,875 lít khí (đktc). . Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
A.    80% Na: 18% Na2O; 2% tạp chất
B.    77% Na; 20,2% Na2O; 2,8% tạp chất
C.    82% Na; 12,4% Na2O; 5,6% tạp chất
D.    92% Na; 6,9% Na2O; 1,1% tạp chất
Câu 42.     Có 4 cốc mất nhãn đựng 4 dung dịch sau : NaOH, Na2CO3, NaHCO3, hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3. Hãy chọn cặp thuốc thử thích hợp để nhận biết các dung dịch trên :
A.    BaCl2 và NaOH
B.    NaOH và HCl
C.    BaCl2 và HCl
D.    H2SO4 và HCl.
Câu 43.     Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là :
A.    H2SO4.SO3 .
B.    H2SO4.2SO3 
C.    H2SO4.3SO3.
D.    H2SO4.4SO3
Câu 44.     Có nhiều phương pháp để điều chế các hidroxit kim loại. Phương pháp điện phân chỉ sử dụng để điều chế một số không nhiều các bazơ. Các bazơ đó là:
A.    Ba(OH)2 và NaOH
B.    KOH và Al(OH)3
C.    Cu(OH)2 và Zn(OH)2
D.    Fe(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 45.     Một dung dịch có hoà tan 16,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch có hoà tan 8,0 gam Fe2(SO4)3, sau đó lại thêm vào dung dịch trên 13,68 gam Al2(SO4)3. Sau các phản ứng, lọc bỏ kết tủa, pha loãng nước lọc thành 500 ml. Nồng độ mol của mỗi chất trong 500 ml nước lọc là bao nhiêu mol/lít?
A.    0,18 M Na2SO4 và 0,06 M NaOH
B.    0,36 M Na2SO4 và 0,12 M NaOH
C.    0,18 M Na2SO4 và 0,06 M NaAlO2
D.    0,36 M Na2SO4 và 0,12 M NaAlO2
Câu 46.     Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét sau thí nghiệm nào sau đây không đúng?
A.    Thanh Al có màu đỏ.
B.    Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam
C.    Dung dịch thu được không màu
D.    Khối lượng dung dịch tăng 1,38 gam
Câu 47.     Mô tả phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Cu (dư) vào dung dịch FeCl3 là:
A.    Bề mặt thanh kim loại có màu trắng
B.    Dung dịch bị từ vàng nâu qua xanh
C.    Dung dịch có màu vàng nâu
D.    Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 48.     Đốt cháy hoàn toàn một ít chất X chỉ thu được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ thể tích 5 : 2. Mặt khác cho p gam chất X bay hơi thu được một thể tích hơi bằng 1/4  thể tích của p gam O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp xuất. Tìm công thức cấu tạo của X biết rằng khi hiđro hoá X thu được chất đecalin.
A.    
B.     
C.    
D.    
Câu 49.     Nitro hoá benzen thu được 2 chất X, Y hơn kém nhau một  nhóm -NO2. Đốt cháy hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 2,24l N2 (đktc). . Hãy chọn đúng cặp dẫn xuất nitro :
A.    C6H5NO2 và C6H4(NO2)2 
B.    C6H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3 
C.    C6H3(NO2)2 và C6H2(NO2)4 
D.    C6H4(NO2)3 và C6H2(NO2)4.
Câu 50.     Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin  là  đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 19. Tìm công thức phân tử các olefin và % thể tích mỗi olefin trong X.
A.    C2H4 28,6% và C3H6 71,4% .
B.    C2H4 71,4% và C3H6 28,6% .
C.    C3H6 28,6% và C4H8 71,4% .
D.    C3H6 71,4% và C4H8 28,6%.
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docTANG BAN DE 22 LTDH HOAQUICKHELPVN.doc