Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 25

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 25, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Top of Form
Câu 1.         Trong dung dịch nào khối lượng chất tan lớn nhất ?
A.    50 gam dung dịch NaCl 2% .
B.    100 ml dung dịch Na2CO3 0,01 M.
C.    200 gam dung dịch Na2SO4 0,8%.
D.    200 ml dung dịch HCl 2% (d = 1,05 g.ml-1).
Câu 2.         Nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Vị trí của R trong bảng HTTH là
A.    ở ô 11, chu kỳ III, phân nhóm IA.
B.    ở ô 12, chu kỳ III, phân nhóm IIA.
C.    ở ô 9, chu kỳ II, phân nhóm VIIA.
D.    ở ô 10, chu kỳ II,phân nhóm VIIIA.
Câu 3.         Cho phản ứng : 
Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c.
A.    2 1 3 .
B.    2 1 3 .
C.    4 1 3.
D.    4 1 4.
Câu 4.         Hoà tan kim loại M hoá trị II bằng dung dịch HNO3 loãng chỉ có khí duy nhất NO thoát ra. Nếu có 0,8 mol HNO3 đã tham gia phản ứng thì có bao nhiêu mol electron mà kim loại M đã cho ?  
A.    0,4 mol e .
B.    0,5 mol e .
C.    0,6 mol e .
D.    0,8 mol e.
Câu 5.         Vai trò của nước trong quá trình điện li là
A.    Làm cho chất tan phân cực.
B.    Phá vỡ các liên kết ion trong chất tan tạo thành các hydrat.
C.    Môi trường chứa chất tan.
D.    Tạo ion H3O+
Câu 6.         Cho phản ứng :  2FeS + 10H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O (1)
Phương trình ion thu gọn của phản ứng (1) như sau (biết H2SO4 coi như phân li hoàn toàn thành các ion) :
A.    20H+ +  ® 2Fe3+ + 9SO2 + 10H2O.
B.    2 FeS + 10H2SO4 ® 2Fe3+ +  + 9SO2 + 10H2O.
C.    2FeS + 20H+ +  ® 2Fe3+ + 9SO2 + 10H2O.
D.    2FeS + 20H+ +  ® 2Fe3+ + 9SO2 + 10H2O.
Câu 7.         Cho 2,464 lit CO2 (đktc). đi qua dung dịch NaOH, trong dung dịch tạo thành 11,44 g hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHCO3. Hàm lượng muối Na2CO3 bằng:
A.    99%
B.    92,66 %
C.    46,33 %
D.    7,34 %
Câu 8.         Nguyên tố R tạo thành hợp chất RH4 trong đó hiđro chiếm 25% khối lượng. Nguyên tố R' tạo hợp chất R'Ox trong đó oxi chiếm 50% khối lượng. Tỉ khối hơi của R'Ox so với RH4 bằng 4. Vậy R, R' là các nguyên tố sau :
A.    R là cacbon ; R' là photpho.
B.    R là silic, R' là lưu huỳnh .
C.    R là silic ; R' là clo.
D.    R là cacbon, R' là lưu huỳnh
Câu 9.         Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A.    Na.
B.    Ba
C.    Ca
D.    Al.
Câu 10.     Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là gì?
A.    Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một
dây dẫn
B.    Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li
C.    Các điện cực phải khác nhau về bản chất
D.    Cả ba điều kiện trên
Câu 11.     Cho 6,26 g hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng  vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 0,5M. Trong hỗn hợp, % khối lượng Na2CO3 bằng:
A.    16,93%
B.    33,87 %
C.    50,79 %
D.    67,72 %
Câu 12.     Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A.    27,0 gam
B.    54,0 gam
C.    67,5 gam
D.    40,5 gam
Câu 13.     Hãy chọn đáp án đúng.
Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần dùng là:
A.    (1) bằng (2)
B.    (1) gấp đôi (2)
C.    (2) gấp đôi (1)
D.    (1) gấp ba (2)
Câu 14.     Cho 31,2 hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lit H2 (đktc). . Phần trăm khối lượng bột nhôm trong hỗn hợp bằng: 
A.    85,675
B.    65,385 %
C.    34,615 %
D.    17,31%.
Câu 15.     Có dung dịch NaCl trong nước. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung dịch trên?
A.    Điện phân dung dịch
B.    Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C.    Nung nóng dung dịch để NaCl phân huỷ
D.    Cô cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng chảy
Câu 16.     Những đặc điểm nào sau đây không phải là chung cho các kim loại kiềm?
A.    Số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất
B.    Số lớp electron
C.    Cùng số electron ngoài cùng của nguyên tử
D.    Cấu tạo đơn chất kim loại
Câu 17.     Cho biết 2,8 lít (đktc). hỗn hợp khí CH4, C2H4 và C2H2 vừa đủ làm mất màu 500 ml dung dịch Br2 0,04 M. Hỏi % thể tích của CH4 biến đổi trong khoảng nào ?
A.    50% < % < 78%
B.    80% <  < 90%
C.    84%  <  < 92%
D.    60% <  < 80%
Câu 18.     Có 4 hợp chất hữu cơ : I(CxHx), II(CxH2y), III (CyH2y) và IV (C2xH2y). Tổng khối lượng phân tử là 286 u. Hỏi bộ công thức phân tử nào đúng (theo thứ tự, I, II, III, IV).
A.    C2H2, C2H4, C4H8, C4H4.
B.    C4H4, C4H10, C5H10, c8H10.
C.    C4H4, C4H10, C6H10, C8H10.
D.    C2H2, C2H4, C4H8, C4H10
Câu 19.     Một ankanol A có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam A tác dụng hết với Na thì thể tích khí hiđro thoát ra (ở đktC. là bao nhiêu lít?
A.    1,12 lít
B.    2,24 lít
C.    3,36 lít
D.    4,48 lít
Câu 20.     Hỗn hợp X gồm rượu etylic và rượu Y (CnH2n(OH)2) có cùng số mol. Cho 0,2 mol X tác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít H2 (đktc). . Hãy chọn công thức đúng của rượu Y.
A.    C2H4(OH)2
B.    C3H6(OH)2
C.    C4H8(OH)2
D.    C5H8(OH)2
Câu 21.     Đun 57,5g etanol với H2SO4 đậm đặc ở 170oC. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt đi qua các bình chứa riêng rẽ các chất: CuSO4 khan; dung dịch NaOH; dung dịch (dư) brom trong CCl4. Sau thí nghiệm, khối lượng bình cuối cùng tăng thêm 2,1g. Hiệu suất chung của quá trình đehiđrat hoá etanol là bao nhiêu?
A.    59%
B.    55%
C.    60%
D.    70%
Câu 22.     Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etylic (H2SO4 đặc xúc táC. . Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là bao nhiêu gam?
A.    174,2 gam
B.    87,12 gam
C.    147,2 gam
D.    78,1 gam
Câu 23.     Câu nào sau đây là không đúng?
A.    Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc một.
B.    Anđehit tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac sinh ra bạc kim loại.
C.    Anđehit no, đơn chức có công thức phân tử dạng tổng quát là CnH2n+2O.
D.    Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc II.
Câu 24.     Hơi axít fomic có dạng dime vòng. Các liên kết của vòng này gồm 4 loại khác nhau về độ dài: 1,1A0, 1,25A0, 1,36A0, 1,60A0. Hãy viếtcông thức cấu tạo của dạng dime đó. Trên công thức có ghi độ dài liên kết vào vị trí thích hợp.
A.    
B.    
C.    
D.    
Câu 25.     Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây?
A.    Axit
B.    Este
C.    Anđehit
D.    Ancol
Câu 26.     Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dich glixerin, quỳ tím chuyển sang màu gì?
A.    xanh
B.    tím
C.    đỏ
D.    không màu
Câu 27.     Nếu cho glixerin tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra bao nhiêu este?
A.    3
B.    4
C.    5
D.    6
Câu 28.     Phát biểu nào sai?
A.    Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên
nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp
B.    Anilin không làm đổi màu quỳ tím
C.    Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước
D.    Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2
Câu 29.     Cho 13,5 gam một amin đơn chức bậc 1 tác dụng với dung dịch FeCl3dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của amin là: 
A.    CH3-CH2-NH2
B.    CH3-NH2
C.    CH3-CH2-CH2-NH2
D.    CH3-CH2-CH2-CH2-NH2
Câu 30.     Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: Glucozơ; glixerol; etanol; anđehit axetic
A.    Na kim loại
B.    Nước brom
C.    Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D.    [ Ag(NH3)2]OH
Câu 31.     Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A.    Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa,... làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy,...
B.    Được dùng để sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo
C.    Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D.    Là thực phẩm cho con người
Câu 32.     Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?
A.    Tơ tằm
B.    Tơ nilon-6,6
C.    Xenlulozơ trinitrat
D.    Cao su thiên nhiên
Câu 33.     Hãy chọn đáp án đúng.
Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ:
X có CTCT là:
A.    Đồng phân o- của O2N-C6H4-COOC2H5
B.    Đồng phân m- của O2N-C6H4-COOC2H5
C.    Đồng phân p- của O2N-C6H4-COOC2H5
D.    Hỗn hợp đồng phân o- và p- của O2N-C6H4-COOC2H5
Câu 34.     Cho 2 phản ứng  :   
         C6H6                 +  HONO2  →  C6H5-NO2  +  H2O             (1)
         C6H7O2(OH)3   +  HONO2  →  C6H7O2(ONO2)3  +  3H2O  (2)
Hai phản ứng (1) và (2) là:
A.    Phản ứng  nitro hóa ;(2) este hóa
B.    Phản ứng (1;2) đều là phản ứng este hóa
C.    Phản ứng (1;2) đều là nitro hóa.
D.    Phản ứng (1)este hóa (2) nitro hóa.
Câu 35.     Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam chất X chỉ thu được 0,3 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Mỗi phân tử x chỉ có 2 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X là :
A.    C6H12O2
B.    C6H6O2
C.    C5H10O2
D.    C5H12O2
Câu 36.     Cho 3 chất: butylamin, anilin, amoniac đều có tính chất bazơ.
Thứ tự giảm dần tính bazơ của ba chất như sau:
A.    C6H5NH2 > NH3 > C4H9NH2
B.    C6H5NH2 > C4H9NH2 > NH3
C.    NH3 > C4H9NH2 > C6H5NH2
D.    C4H9NH2 > NH3 > C6H5NH2
Câu 37.     Đehiđrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). . Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 130oC thì sản phẩm tạo thành là chất nào?
A.    Propen
B.    Điisopropyl ete
C.    Buten-2
D.    Đisec-butyl ete
Câu 38.     Cho các chất CH4 (I); CHºCH (II); HCHO (III); CH2Cl2 (IV); CH3Cl (V); HCOOCH3 (VI). Chất có thể trực tiếp điều chế metanol là những chất nào?
A.    (II), (III), (V), (VI)
B.    (I), (III), (IV), (V).
C.    (I), (III), (V)
D.    (II), (III), (VI)
Câu 39.     Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là phương pháp nào?
A.    Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
B.    Chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng
C.    Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D.    Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
Câu 40.     Hoà tan m gam hỗn hợp bột Cu, Al bằng dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được H2 và chất rắn m1. Oxi hoá hoàn toàn m1 thu được chất rắn X (oxit) nặng 1,5m1. Kết luận nào dưới đây đúng ?
A.    Chất rắn X chỉ có Cu .
B.    Dung dịch NaOh dư, Al tan hết.
C.    1,5m1 là khối lượng của CuO.
D.    Trong X phải có cả Al và Cu ; dung dịch NaOH thiếu
Câu 41.     Cho 8,96 lít (đktc). hỗn hợp khí NO và NO2 lội từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 15,4 gam hỗn hợp muối. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. Hãy chọn đáp số đúng.
A.    25% NO và 75% NO2 .
B.    50% NO và 50% NO2 
C.    75% NO và 25% NO2 .
D.    20% NO và 80% NO2.
Câu 42.     Có nhiều phương pháp để điều chế các hidroxit kim loại. Phương pháp điện phân chỉ sử dụng để điều chế một số không nhiều các bazơ. Các bazơ đó là:
A.    Ba(OH)2 và NaOH
B.    KOH và Al(OH)3
C.    Cu(OH)2 và Zn(OH)2
D.    Fe(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 43.     Trộn 300 gam dung dịch HCl 7,3% với 200 gam dung dịch NaOH 4%. Tính nồng độ C% của chất tan trong dung dịch thu được. Hãy chọn đáp số đúng.
A.    HCl 1,25% ; NaCl 2,34% 
B.    HCl 1,58% ; NaCl 3,25%.
C.    HCl 2,92% ; NaCl 2,34% 
D.    HCl 3,68% ; NaCl 1,25%.
Câu 44.     CO2 bị lẫn tập chất SO2, dùng cách nào dưới đây để thu được CO2 nguyên chất ?
A.    Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư 
B.    Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư 
C.    Sục hỗn hợp khí qua dung dịch thuốc tím 
D.    Trộn hỗn hợp khí với khí H2S
Câu 45.     So sánh (1) thể tích khí H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể tích khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.
A.    (1) gấp 5 lần (2)
B.    (2) gấp 5 lần (1)
C.    (1) bằng (2)
D.    (1) gấp 2,5 lần (2)
Câu 46.     Kim loại có thể điều chế được từ quặng hematit là kim loại nào?
A.    Nhôm
B.    Sắt
C.    Magie
D.    Đồng
Câu 47.     Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 một thời gian?
A.    Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ
B.    Dung dịch bị nhạt màu
C.    Dung dịch có màu vàng nâu
D.    Khối lượng thanh kim loại tăng
Câu 48.     Cho phản ứng :
 + b KMnO4  + c H2O  à + e MnO2 + f KOH
Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d, e, f.
A.    3,2,2,3,2,2
B.    3,2,4,3,2,2
C.    3,2,2,3,2,4
D.    3,2,4,3,2,4
Câu 49.     Cho biết nhiệt độ sôi của chất X là 36oC, chất Y là 28oC và chất Z là 9,4oC. 
Vậy X, Y, Z là chất nào: neopentan hay n-pentan ?
A.    X là neopentan,Y là isopentan,Z là n-pentan  
B.    X là n-pentan, Y là neopentan,Z là isopentan  
C.    pentan,Y là isopentan,Z là neopentan -X là n- 
D.    X là isopentan,Y là neopentan,Z là n-pentan.
Câu 50.     Gọi tên anken sau theo IUPAC :
A.    Đimetylhex-2-en
B.    2,3-đimetylhex- 2-en 
C.    2,3-đimetylhex-4-en 
D.    4,5-đimetylhex-2-en.
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docTANG BAN DE 25 LTDH HOAQUICKHELPVN.doc