Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 26

doc11 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Top of Form
Câu 1.         Trong chu kỳ 4 số nguyên tố ở trạng thái cơ bản có cấu hình e lớp ngoài cùng 4s1 là:
A.    3
B.    2
C.    4
D.    1
Câu 2.         Những phát biểu có nội dung sai :
1) Tất cả các nguyên tố nhóm VII A chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học
2) Tất cả các nguyên tố nhóm I A (trừ hiđro) đều là kim loại
3) Các nguyên tố nhóm IV A có thể là phi kim hoặc kim loại.
4) Các kim loại nhóm I A, II A chỉ tạo thành hợp chất với oxi, không có hợp chất với hiđro
5) Hai nguyên tố thuộc cùng nhóm (A hoặc B. , A ở chu kì 3, B ở chu kì 4 thì số hiệu nguyên tử của chúng cách nhau 8 hoặc 18 đơn vị
A.    1,4
B.    1, 3, 4
C.    1, 4, 5
D.    3, 4
Câu 3.         Cho các phản ứng:
1)Fe3O4  +  HNO3  →       
2) FeO  +  HNO3  →
3) Fe2O3  +  HNO3  →
4) NH3  +  HCl  →     
5) Na2O2  +  H2O →    
6) FeCl3  +  H2S   →. 
 Các  phản ứng oxy hóa khử là:
A.    1, 2 , 5 , 6.
B.    1, 2, 3 , 4.
C.    3 , 4 , 5 , 6.
D.    2 , 4 , 5 , 6.
Câu 4.         Tính số oxi hoá của clo trong các hợp chất sau (ghi đúng theo thứ tự hợp chất cho) : Mg(ClO4)2, Cl2O, H[FeCl4], CaOCl2, ClF5.
A.    1                        +5-+5      +1      -1                  +1 và - 
B.    +5      +1        -1                 +1 và -1                        -1 
C.    +7      +1      -1      -1 và -1                        +5 
D.    +7      +1      -1       +1  và -1                       +5 
Câu 5.         Tính pH của dung dịch NH3 0,1 M biết có 1% NH3 phân li thành ion. 
A.    pH = 10
B.    pH = 10,3
C.    pH = 10,5
D.    pH = 11
Câu 6.         Cho biết ở 20oC cứ 50 gam nước hoà tan được tối đa 17,95 gam muối ăn (NaCl). Vậy độ tan của muối ăn ở 20oC là :
A.    17,95 g
B.    35,90 g
C.    71.8 g
D.    100 g
Câu 7.         Phản ứng nào không phải là phản ứng dị li ( tự oxi hoá - khử) ?
A.    SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 
B.    2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O 
C.    Cl2 + H2O  HCl + HClO 
D.    4KClO3  KCl + 3KClO4
Câu 8.         Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra dễ dàng không cần điều kiện ?
A.    CO + O2
B.    SO2 + O2
C.    NO + O2
D.    N2 + O2
Câu 9.         Cho các dung dịch: (A. HCl, (B. KNO3, (C. HCl + KNO3, (D. Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dung dịch nào?
A.    (C. , (D. 
B.    (A. , (B. 
C.    (A. , (C. 
D.    (B. , (D. 
Câu 10.     Biết thể tích 1 mol của mỗi kim loại Al, Li, K tương ứng là 10 cm3; 13,2 cm3; 45,35 cm3, có thể tính được khối lượng riêng của mỗi kim loại trên lần lượt là bao nhiêu?
A.    2,7 (g/cm3); 1,54 (g/cm3); 0,86 (g/cm3)
B.    2,7 (g/cm3); 0,86 (g/cm3); 0,53 (g/cm3)
C.    0,53 (g/cm3); 0,86 (g/cm3); 2,7 (g/cm3)
D.    2,7 (g/cm3); 0,53 (g/cm3); 0,86 (g/cm3)
Câu 11.     Khử hoàn toàn 16 g bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. Công thức của oxit đã dùng là:
A.    FeO
B.    Fe3O4 
C.    Fe2O3
D.    Không xác định được
Câu 12.     Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na?
A.    4Na + O2 ® 2Na2O
B.    2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2
C.    4NaOH ® 4Na + O2 + 2H2O
D.    2Na + H2SO4 ® Na2SO4 + H2
Câu 13.     Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A.    Thêm dư NaOH vào dd AlCl3
B.    Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH
C.    Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)4]
D.    Thêm dư CO2 vào dd NaOH
Câu 14.     Hãy chọn câu đúng?
Hòa tan hết cùng một Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là:
A.    (1) bằng (2)
B.    (1) gấp đôi (2)
C.    (2) gấp rưỡi (1)
D.    (2) gấp ba (1)
Câu 15.     Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2.
A.    0,73875 gam
B.    1,47750 gam
C.    1,97000 gam
D.    2,95500 gam
Câu 16.     Những đặc điểm nào sau đây là chung cho các kim loại kiềm?
A.    Bán kính nguyên tử
B.    Số lớp electron
C.    Cùng số electron ngoài cùng của nguyên tử
D.    Điện tích hạt nhân của nguyên tử
Câu 17.     Clorofom (CHCl3) nóng chảy ở -64oC và sối ở 61oC (dưới áp suất khí quyển). Nó là dung môi để hoà tan nhiều chất béo như mỡ bò, để bôi trơn. Làm thế nào để tách được clorofom từ dung dịch mỡ bò trong clorofom ?
A.    Lọc.
B.    Kết tủa .
C.    Chưng cất.
D.    Tách chiết
Câu 18.     Hãy ghép phản ứng ở cột trái với loại phản ứng ở cột phải cho phù hợp. Hãy chọn đáp án đúng.
Cột trái                                                                      Cột phải
1) CH3 + Cl2  CH3Cl + HCl     A. là phản ứng tách (tách loại)
2) CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O    B. là phản ứng cộng hợp
3) CH2=CH2 + Br2 ® BrCH2-CH2Br  C. là phản ứng thuỷ phân
4) CH3-COOC2H5 + H2O                    D. là phản ứng thế
CH3-COOH + C2H5OH
5) CH3-CH2-OH  CH2=CH2 + H2O e) là phản ứng cháy
A.    1+a         2+e         3+b                   4+e                   5+d .
B.    1+d         2+e         3+c                   4+a                   5+b .
C.    1+d         2+e         3+b                   4+c                   5+a .
D.    1+a         2+b         3+c                   4+d                   5+e.
Câu 19.                 Câu nào sau đây là câu đúng?
A.    Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm-OH
B.    Hợp chất CH3-CH2-OH là ancol etylic.
C.    Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol.
D.    Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được anđehit.
Câu 20.     Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử là 90 u (đvC. . Hoà tan X vào dung môi trơ rồi cho tác dụng với Na dư thì thu được số mol H2 bằng số mol X. Chất nào dưới đây không thoả mãn điều kiện cho ?
A.    HOOC-COOH 
B.    
C.    
D.    
Câu 21.     Dãy nào gồm các công thức của rượu đã viết không đúng?
A.    CnH2n+1OH; C3H6(OH)2; CnH2n+2O
B.    CnH2nOH; CH3-CH(OH)2; CnH2n-3O
C.    CnH2nO; CH2(OH)-CH2(OH); CnH2n+2On
D.    C3H5(OH)3; CnH2n-1OH; CnH2n+2O
Câu 22.     Câu nào sau đây là không đúng?
A.    Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc một.
B.    Anđehit tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac sinh ra bạc kim loại.
C.    Anđehit no, đơn chức có công thức phân tử dạng tổng quát là CnH2n+2O.
D.    Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc II.
Câu 23.     Thêm 26,4 gam một axit cacboxylic (X) mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic vào 150 gam dung dịch axit axetic 6,0%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây?
A.    H-COOH
B.    CH3CH2COOH
C.    (CH3)2CH-COOH
D.    CH3CH2CH2COOH
Câu 24.     Cho m gam hỗn hợp anđehit fomic và hiđro đi qua xúc tác Ni nung nóng ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp X. Hỗn hợp X được dẫn qua nước lạnh thấy khối lượng bình đựng tăng 11,8 gam. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thấy tạo thành tối đa 21,6 gam bạc. Khối lượng rượu metylic đã được tạo thành bằng:
A.    8,3 gam
B.    9,3 gam
C.    10,3 gam
D.    11,3 gam
Câu 25.     Tính chất đặc trưng của glixerin là:
    (1) chất lỏng (2) màu xanh lam (3) có vị ngọt (4) tan nhiều trong nước và 
tác dụng được với: 
    (5) kim loại kiềm (6) trùng hợp (7) phản ứng với axit
    (8) phản ứng với đồng (II) hiđroxit (9) phản ứng với NaOH.
Những tính chất nào đúng?
A.    2, 6, 9
B.    1, 2, 3, 4, 6, 8
C.    9, 7, 5, 4, 1
D.    1, 3, 4, 5, 7, 8.
Câu 26.     Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng hoá este.
A.    53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%
B.    55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%
C.    60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%
D.    45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
Câu 27.     Glixerin khác với rượu etylic ở phản ứng nào?
A.    phản ứng với Na
B.    phản ứng este hóa
C.    phản ứng với Cu(OH)2
D.    phản ứng với HBr (H2SO4 đặc, nóng)
Câu 28.     Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A.    Phenol là axit còn anilin là bazơ
B.    Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ tím hoá xanh
C.    Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom
D.    Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi công với hiđro
Câu 29.     Phát biểu nào sai?
A.    Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên
nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp
B.    Anilin không làm đổi màu quỳ tím
C.    Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước
D.    Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2
Câu 30.     Khi thuỷ phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A.    Fructozơ
B.    Glucozơ
C.    Saccarozơ
D.    Mantozơ
Câu 31.     Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A.    Saccarozơ
B.    Tinh bột
C.    Glucozơ
D.    Xenlulozơ
Câu 32.     Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có phân tử khối , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là  liên kết với nhau tạo nên.
A.    (1) trung bình và (2) monome
B.    (1) rất lớn và (2) mắt xích
C.    (1) rất lớn và (2) monome
D.    (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu 33.     Cho 5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 1,792 lit khí NO (đktc). duy nhất. Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối thu được trong dung dịch bằng: 
A.    7,4 gam
B.    9,94 gam
C.    12,6
D.    19,88 gam
Câu 34.     Khi cho hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 vừa đủ đun nóng thu được dung dịch Y. Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đun nóng đều thu được chất khí vô cơ. X là:
A.    C6H12O6
B.    CH3COOH
C.    CH3COOCH3
D.    CH3NH2
Câu 35.     Đốt cháy một ete E đơn chức thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol n(CO2) : n(H2O) = 5 : 6. E là ete tạo ra từ rượu nào?
A.    Rượu etylic
B.    Rượu metylic và rượu etylic
C.    Rượu metylic và rượu isopropylic
D.    Rượu etylic và rượu isopropylic
Câu 36.     Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6O2. Biết X tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. Vậy số đồng phân cấu tạo của X là bao nhiêu? 
A.    1
B.    2
C.    3
D.    4
Câu 37.     Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm C2H5OH và CnH2n(OH)2 thu được 11,2 lít CO2 (đktc). và x gam H2O. Hãy tìm giá trị đúng của x.
A.    7,2 g
B.    8,4 g
C.    10,8 g
D.    12,6 g
Câu 38.     Cho sơ đồ biến hoá
X + H2O    [Y] ® [Y']   Z (rượu isopropyliC. 
Vậy X là :
A.    
B.    
C.    CH2 = CH - CH3
D.    CH º C - CH3
Câu 39.     Cho Y là dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,5 mol NaHCO3. Thêm rất từ từ 300 ml dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Sau khi thêm hết lượng dung dịch HCl vào thấy có 4,48 lít khí CO2 thoát ra (ở đktC. . Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.
A.    1,0 M
B.    1,2 M
C.    1,5 M
D.    2,0 M
Câu 40.     -Ba có tỉ lệ số mol 1 : 1 vào nước-Hoà tan một mẫu hợp kim Na thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). . Số mol dung dịch HCl 0,1 M cần để trung hoà dung dịch X là :
A.    300 ml
B.    500 ml
C.    600 ml
D.    800 ml.
Câu 41.     Hoà tan 27,2 gam hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric loãng, sau đó làm bay hơi dung dịch thu được 111,2 gam FeSO4.7H2O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A.    29,4% Fe và 70,6% FeO
B.    24,9% Fe và 75,1% FeO
C.    20,6% Fe và 79,4% FeO
D.    26,0% Fe và 74,0% FeO
Câu 42.     Để đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hỗn hợp CO, H2 và CH4 cần 1,25 thể tích O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích của CH4 trong hỗn hợp là :
A.    25%
B.    50%
C.    75%
D.    80%
Câu 43.     Hoà tan một lượng FeSO4.7H2O trong nước để được 300 ml dung dịch. Thêm H2SO4 vào 20 ml dung dịch trên thì dung dịch hỗn hợp thu được làm mất màu 30 ml dung dịch KMnO4 0,1 M. Khối lượng FeSO4.7H2O ban đầu là bao nhiêu gam?
A.    65,22 gam
B.    62,55 gam
C.    4,15 gam
D.    4,51 gam
Câu 44.     Hoà tan FexOy bằng dung dịch HI thu được một sản phẩm chứa sắt là :
A.    Fe .
B.    FeI2y/x .
C.    FeI2 .
D.    FeI3
Câu 45.     Một hỗn hợp gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong HNO3 đặc thu được 0,08 mol sản phẩm X do sự khử của N+5, nếu đem cũng hỗn hợp đó hòa tan trong H2SO4 đăc, nóng thu được 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S+6. X và Y là:
A.    NH4NO3 và H2S
B.    NO2 và H2S
C.    NO và  H2S
D.    NO2 và SO2
Câu 46.     Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7g nhôm clorua. Bao nhiêu gam clo đã tham gia phản ứng ?
Phương án nào trong các phương án sau đúng:
A.    = 10,65 g
B.    = 16 g
C.    = 21,3 g
D.    = 8 g
Câu 47.     Hãy sắp xếp các chất sau đây theo tính oxi hoá tăng dần : Br2, I2, H2SO4 đặc, FeCl3, MgCl2, CuCl2.
A.    CuCl2 < MgCl2 < FeCl3 < Br2 < I2 < H2SO4 đặc .
B.    MgCl2 < FeCl3 < CuCl2 < Br2 < I2 < H2SO4 đặc 
C.    MgCl2 < CuCl3 < FeCl3 < Br2 < I2 < H2SO4 đặc .
D.    MgCl2 < CuCl2 < FeCl3 < I2 < Br2 < H2SO4 đặc .
Câu 48.     Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được CO2 và hơi nước với tỷ lệ số mol :   = 5 : 2. Mặt khác cho m gam chất X bay hơi thu được 1 thể tích hơi bằng  thể tích của metan ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3 mol Br2, khi hiđro hoá X thu được chất 1,3-đietylbenzen. Công thức cấu tạo của X là :
A.    
B.    
C.    
D.    
Câu 49.     Cho 4,2 gam một este đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ ta thu được 4,76 gam muối natri của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo rút gọn của este E là:
A.    CH3COOCH3
B.    HCOOCH3
C.    CH3COOC2H5
D.    HCOOC2H5
Câu 50.     Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 ankin có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 0,75 mol CO2. Tỷ lệ khối lượng phân tử của ankan so với ankin là 22/13. Tìm công thức phân tử của các hiđrocacbon.
A.    C2H6 và C2H2 
B.    C3H8 và C2H2 
C.    C3H8 và C3H4 
D.    C4H10 và C3H4.
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docTANG BAN DE LTDH HOA HOCMAI4HAY NHUNG KHONG DAP AN.doc
Đề thi liên quan