Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 29

doc11 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Top of Form
Câu 1.         Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của X2- là 3p6. Vậy nguyên tố X thuộc :
A.    Chu kì 4, nhóm II B.
B.    Chu kì 3, nhóm VIII A.
C.    Chu kì 3, nhóm VI A.
D.    Chu kì 2, nhóm VI A.
Câu 2.         Ở trạng thái cơ bản các nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có bao nhiêu electron độc thân ?
A.    1 .
B.    2.
C.    3 .
D.    5.
Câu 3.         Hãy chọn bộ hệ số đúng theo thứ tự a, b, c, d, e, f, g
a CuFeS2 + bFe2(SO4)3 + cO2 + dH2O ® eCuSO4 + fFeSO4 + gH2SO4
A.    1   6   1   6   1   13 6 .        
B.    1   2   3   2   1   5   2 .
C.    3   8   8   8   3   19 8 .
D.    Không xác định, vô số nghiệm.
Câu 4.         Ở nhiệt độ cao (1000oC. N2 tác dụng với Al (dạng bột) thành hợp chất X. Hãy chọn công thức đúng của X.
A.    Al2N3
B.    AlN
C.    Al3N2
D.    Al5N3
Câu 5.         Dung dịch axit CH3-COOH 0,1 M có pH = 3. Hằng số axit Ka bằng :
A.    2 ´ 10-5
B.    1 ´ 10-5
C.    5 ´ 10-6
D.    1,5 ´ 106
Câu 6.         Dung dịch H2SO4 đặc 98% (d = 1,84 g.ml-1) ứng với nồng độ mol là bao nhiêu ?
A.    18,4 M
B.    9,2 M
C.    9,8 M
D.    10 M
Câu 7.         Nhóm nào có sự sắp xếp các nguyên tố đúng theo chiều tính phi kim tăng dần ?
A.    Pb < Si < O < C < N.
B.    Pb < Si < C < N < O .
C.    Pb < C < Si < O < N.
D.    Pb < C < Si < N < O
Câu 8.         Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch chất X thấy tạo thành kết tủa màu vàng. X là chất nào dưới đây :
A.    NaCl
B.    NaI
C.    H3PO4
D.    Na2CO3
Câu 9.         Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả là có sự tạo thành bạc kim loại và ion đồng. Điều này chỉ ra rằng:
A.    Phản ứng trao đổi đã xảy ra
B.    Bạc ít tan hơn đồng
C.    Cặp oxi hoá - khử Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn cặp Cu2+/Cu
D.    Kim loại đồng dễ bị khử
Câu 10.     Trong cấu tạo tinh thể của hợp kim, loại dẫn điện kém nhất là :
A.    Tinh thể hợp chất hóa học
B.    Tinh thể dung dịch rắn
C.    Tinh thể hỗn hợp
D.    Dẫn điện như nhau.
Câu 11.     Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). . Kim loại kiềm thổ đó có kí hiệu hoá học gì?
A.    Ba
B.    Mg
C.    Ca
D.    Sr
Câu 12.     Một mẫu nước cứng chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol  và 0,02 mol Cl–. Khi cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối bằng:
A.    1,74 gam
B.    3,48 gam
C.    5,22 gam
D.    6,96 gam
Câu 13.     Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?
A.    FeCl3 + NaOH 
B.    Fe(OH)3 
C.    FeCO3 
D.    Fe(OH)3 + H2SO4 
Câu 14.     Cacnalit là muối kép gồm có kaliclorua và magie clorua ngậm nước. Để xác định công thức phân tử của muối câcnlit người ta đã nung nóng 5,55 gam cacnalt thì khối lượng giảm 2,16 gam. Khi cho 5,55 gam cacnalit tác dụng với dung dịch NaOH, thu lấy kết tủa hiđroxit và nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được oxit có khối lượng giảm 0,36 gam so với khối lượng của hiđroxit. Công thức của cacnalit là:
A.    KCl.MgCl2.H2O
B.    KCl.2MgCl2. 6H2O
C.    KCl.6MgCl2.H2O
D.    KCl.MgCl2.6H2O
Câu 15.     Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với clo có đốt nóng và 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với HCl, tổng số gam muối sắt thu được là:
A.    22,600 gam
B.    20,825 gam
C.    22,825 gam
D.    20,600 gam
Câu 16.     Nhiệt phân hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và KHCO3, thu được 0,56 lít khí CO2 (đktc). . Khối lượng NaHCO3 trong hỗn hợp trước khi nung bằng:
A.    0,084 g
B.    0,21 g
C.    0,42 g
D.    0,84 g
Câu 17.     Chất C4H10O có tất cả bao nhiêu đồng phân cấu tạo.
A.    5
B.    6
C.    7
D.    8
Câu 18.     Người ta thường xác định khối lượng phân tử chất rắn, chất lỏng khó bay hơi, không điện li theo định luật Raoult như sau : Hoà tan 54 gam chất X vào 250 gam nước, sau đó làm lạnh dung dịch thấy nhiệt độ đông đặc của dung dịch là -2,23oC. Tìm khối lượng phân tử của X, biết rằng cứ 1 mol chất X tan vào 1000 gam nước thì nhiệt độ đông đặc của nước giảm 1,86oC, tức đông đặc ở -1,86oC. 
Hãy chọn đáp số đúng.
A.    MX = 160 .
B.    MX = 170.
C.    MX = 180.
D.    MX = 200.
Câu 19.     Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metanol-nước theo tỉ lệ mol 1:1 là liên kết nào?
A.    
B.    
C.    
D.    
Câu 20.     Cho các chất: phenol, p-metylphenol, p-nitrophenol và axit picric. Tính axit tăng dần theo dãy sau: 
A.    axit picric > phenol > p – nitrophenol > p – metylphenol
B.    axit picric > p - nitrophenol > phenol > p – metylphenol
C.    p – metylphenol > phenol > p – nitrophenol > axit picric
D.    p – metylphenol > p – nitrophenol > phenol > axit picric
Câu 21.     Đun 57,5g etanol với H2SO4 đậm đặc ở 170oC. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt đi qua các bình chứa riêng rẽ các chất: CuSO4 khan; dung dịch NaOH; dung dịch (dư) brom trong CCl4. Sau thí nghiệm, khối lượng bình cuối cùng tăng thêm 2,1g. Hiệu suất chung của quá trình đehiđrat hoá etanol là bao nhiêu?
A.    59%
B.    55%
C.    60%
D.    70%
Câu 22.     Để phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit acrylic, ta dùng chất nào trong các chất sau?
A.    quỳ tím
B.    natri hiđroxit
C.    natri hiđrocacbonat
D.    nước brom
Câu 23.     Nguyên tử cacbon trong phân tử fomandehyt có số oxi hoá và số liên kết lần lượt bằng bao nhiêu?
A.    2 và 2
B.    1 và 3
C.    0 và 4
D.    3 và 2
Câu 24.     Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là bao nhiêu?
A.    4,4%
B.    8,8%
C.    13,2%
D.    17,6%
Câu 25.     Hãy chỉ ra kết luận sai.
Giữa lipit và este của rượu với axit đơn chức khác nhau về:
A.    gốc axit trong phân tử
B.    gốc rượu trong lipit cố định là gốc của glixerin
C.    gốc axit trong lipit phải là gốc của axit béo
D.    bản chất liên kết trong phân tử
Câu 26.     Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este có tên gọi là gì?
A.    phản ứng trung hòa
B.    phản ứng ngưng tụ
C.    phản ứng este hóa
D.    phản ứng kết hợp
Câu 27.     Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A.    CH3COOC2H5
B.    (CH3COO)2C2H4
C.    (CH3COO)3C3H5
D.    C3H5(COO-CH3)3
Câu 28.     Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác?
A.    Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ chuyển màu đỏ
B.    Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện
"khói trắng"
C.    Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng
D.    Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu đỏ
Câu 29.     Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?
A.    CnH2n-7NH2
B.    CnH2n+1NH2
C.    C6H5NHCnH2n+1
D.    CnH2n-3NHCnH2n-4
Câu 30.     Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A.    Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B.    Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C.    Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D.    Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
Câu 31.     Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A.    Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng
B.    Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C.    Phản ứng với H2/Ni, t0
D.    Phản ứng với Na
Câu 32.     Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A.    Amilozơ
B.    Glicogen
C.    Cao su lưu hóa
D.    Xenlulozơ
Câu 33.     Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propylen và propan thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam nước. Khối lượng của hỗn hợp X đã dùng là:
A.    1,48 gam
B.    2,48 gam
C.    6,92 gam
D.    8,40 gam
Câu 34.     Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam chất X chỉ thu được 0,3 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Mỗi phân tử x chỉ có 2 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X là :
A.    C6H12O2
B.    C6H6O2
C.    C5H10O2
D.    C5H12O2
Câu 35.     Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: 
Rượu đơn chức no (X); anđehit đơn chức no (Y); rượu đơn chức không no có 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no có 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất, đó là những chất nào? 
A.    X, Y
B.    Y, Z
C.    Z, T
D.    X, T
Câu 36.     Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24 g metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, người ta được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng bằng 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là bao nhiêu?
A.    80,4%
B.    70,4%
C.    65,5%
D.    76,6%
Câu 37.     Sắp xếp các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), 
CH3COO-CH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5) theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần. Dãy nào có thứ tự sắp xếp đúng?  
A.    (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
B.    (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
C.    (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
D.    (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
Câu 38.     Cho 1,06g hỗn hợp hai rượu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với Na thu được 224ml H2 (đktc). . Công thức phân tử của hai rượu là ở dãy nào?
A.    CH3OH và C2H5OH
B.    C2H5OH và C3H7OH
C.    C3H5OH và C4H7OH
D.    C4H9OH và C5H10OH
Câu 39.     Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 0,1 M với 400 ml dung dịch NaOH 0,15 M thu được 500 ml dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất tan trong X.
A.    NaAlO2 0,02 M và NaOH 0,02 M
B.    NaAlO2 0,02 M và NaOH 0,04 M
C.    NaAlO2 0,01 M và NaOH 0,02 M
D.    NaAlO2 0,01 M và NaOH 0,04 M.
Câu 40.     Có 3 cốc đựng 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion (không trung lặp giữa các dung dịch) trong số các cation và amion sau :
, Na+, Ag+, Ba2+, Mg2+, Al3+, Cl-,  , , , , .
Hãy chọn đáp án đúng.
A.    cốc 1 : Na+, , ,  
cốc 2 : Ag+, Ba2+, Br-  
cốc 3 : Mg2+, Al3+, Cl-,  
B.    cốc 1 : Na+, , ,  
cốc 2 : Ag+, Mg2+,  Cl-, Br 
cốc 3 : Ba2+, Al3+, ,  
C.    cốc 1 : Na+, , ,  
cốc 2 : Ag+, Mg2+, , 
cốc 3 : Ba2+, Al3+, Cl-, Br.
D.    cốc 1 : Na+, , ,  
cốc 2 : Ag+, Al3+, , Cl- ; 
cốc 3 : Ba2+,  Mg2-, Br-,  .
Câu 41.     Cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 100 ml dung dịch muối KClOx 0,2 M thu được 1,344 lít Cl2 (đktc). . Công thức phân tử của muối là :
A.    KClO
B.    KClO2
C.    KClO3
D.    KClO4
Câu 42.     Trong nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 và còn có thể có chứa một số muối khác. Trong số các muối có thể tồn tại trong nước cúng đã cho có thể có:
A.    Ca(C17H33COO)2
B.    CaSO4
C.    Na2CO3
D.    NaC17H33COO
Câu 43.     Có 6 dung dịch mất nhãn, không màu : Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaCl, BaCl2, MgCl2, CH3-COONa. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 có thể nhận biết được mấy chất ?
A.    2.
B.    3.
C.    4.
D.    6
Câu 44.     Muốn mạ niken (mạ kền) một vật bằng sắt người ta phải dùng catôt là vật bằng sắt, anôt làm bằng Ni, dung dịch điện li là dung dịch muối niken (NiSO4 chẳng hạn). Phương trình hoá học của phản ứng xảy ra ở điện cực âm là:
A.    Fe2+  + 2e ®    Fe
B.    Fe3+  +  3 e  ® Fe
C.    Ni – 2e  ®  Ni2+
D.    Ni2+ + 2e ®  Ni
Câu 45.     Tính chất vật lí nào dưới đây không phải là tính chất vật lí của Fe?
A.    Kim loại nặng, khó nóng chảy
B.    Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
C.    Dẫn điện và nhiệt tốt
D.    Có tính nhiễm từ
Câu 46.     Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu được 26,7g nhôm clorua. Bao nhiêu gam clo đã tham gia phản ứng ?
Phương án nào trong các phương án sau đúng:
A.    = 10,65 g
B.    = 16 g
C.    = 21,3 g
D.    = 8 g
Câu 47.     Hãy sắp xếp các chất sau đây theo tính oxi hoá tăng dần : Br2, I2, H2SO4 đặc, FeCl3, MgCl2, CuCl2.
A.    CuCl2 < MgCl2 < FeCl3 < Br2 < I2 < H2SO4 đặc .
B.    MgCl2 < FeCl3 < CuCl2 < Br2 < I2 < H2SO4 đặc 
C.    MgCl2 < CuCl3 < FeCl3 < Br2 < I2 < H2SO4 đặc .
D.    MgCl2 < CuCl2 < FeCl3 < I2 < Br2 < H2SO4 đặc .
Câu 48.     Hãy chọn mệnh đề đúng :
1. Tất cả các anken có công thức chung CnH2n 
2. Chỉ có anken mới có công thức chung CnH2n 
3. Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO2 bằng số mol H2O 
4. Anken có thể có một hoặc nhiều liên kết đôi 
5. Tất cả các anken đều có thể cộng hợp hiđro thành ankan.
A.    1, 3, 5
B.    1, 2, 3
C.    1, 2, 3, 5
D.    1, 3, 4
Câu 49.     Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được CO2 và hơi nước với tỷ lệ số mol :   = 5 : 2. Mặt khác cho m gam chất X bay hơi thu được 1 thể tích hơi bằng  thể tích của metan ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3 mol Br2, khi hiđro hoá X thu được chất 1,3-đietylbenzen. Công thức cấu tạo của X là :
A.    
B.    
C.    
D.    
Câu 50.     Tỉ khối của hỗn hợp khí X gồm CH4 và O2 so với H2 bằng 14,4. Sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn CH4 thu được hỗn hợp khí Y (kể cả hơi nướC. . Tỉ khối của Y so với X có giá trị là :
A.    0,8 
B.    0,9 
C.    1,0 
D.    1,2.
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docTANG BAN DE 29 LTDH HOAQUICKHELPVN.doc