Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 31

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu1: Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nihễm môi trường .Tiêu chuẩn quốc tế quy định lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 thì không khí bị ô nhiễm. Nếu ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích thấy có 0,012mg SO2 thì không khí ở đó
A.Bị ô nhiễm	B.không bị 	C.SO2 đúng quy định	D.Không xác định được
Câu2: Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2(Ni/t0).Chưng tỏ anđehit
A.Chỉ thể hiện tính khử	B.vừu thể hiên tính khử vừa thể hiện tính oxihoá
C.Chỉ thể hiện tính oxi hoá	D.Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá
Câu3: Cho các axit sau :HClO3(1) HIO3(2) HBrO3(3) Sắp xếp theo chiều tính oxi hoá và độ bền giảm dần 
A.1>2>3	B.3>2>1	C.1>3>2	D.2>1>3
Câu4: Chỉ ra điều không đúng
A.Clo tác dụng với Fe cho sắt III clorua	
B.Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch NaCl
C. có thể điều chế được nước clo nhưng không thể điều chế được nước flo
D.Flo có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong các halogen
Câu5: Một hỗn hợp khí gồm nitơ và hiđro có thể tích bằng nhau đi qua thiết bị tiếp xúc có 75% hiđro tác dụng .% NH3 trong hỗn hợp khí đi ra từ tháp tiếp xúc là
A. 53,33	B.25	C.33,33	D.66,66
Câu6: Khi axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại giải phóng khí NO2.Nhưng khi HNO3 loãng tác dụng giải phóng khí NO . Điều kết luận nào sau đây là không đúng 
A.HNO3 đặc có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3 loãng 
B.Yếu tố tốc độ phản ứng hoá học tạo nên sự khác biệt giữa hai trường hợp 
C.HNO3 đặc có tính oxi hoá yếu hơn HNO3 loãng 
D.HNO3 đặc tác dụng với kim loại sản phẩm NO2 thoát ra nhanh nhất
Câu7: Trong các muối sau Na2CO3,BaSO4,(NH4)2CO3,(NH4)2SO3 chọn các muối dễ bị nhiệt phân và muối không bị phân huỷ bởi nhiệt
Bị phân huỷ nhiệt
Không bị phân huỷ nhiệt
A
 (NH4)2CO3,(NH4)2SO3
Na2CO3,BaSO4
B
Na2CO3,BaSO4
(NH4)2CO3,(NH4)2SO3
C
Na2CO34,(NH4)2CO3,
BaSO4,(NH4)2SO3
D
Na2CO3,(NH4)2CO3,(NH4)2SO3
BaSO4
Câu8:Hợp chất X tạo bởi hai nguyên tố A,B có khối lượng phân tử 76.A,B có hoá trị dương cao nhất trong oxi là nO và mO ; có hoá trị âm trong hợp chất hiđro là nH và mH thỏa mãn điều kiện [nO]- [nH]=0 và [mO]=3[mH] .Công thức phân tử của X là
A.N2O3	B.Mg2Si	C.CaS	D.CS2
Câu9: Liên kết cộng hoá trị là liên kết 
A.Giữa các phi kim với nhau 	D.Cặp e dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử
B. Được hình thành do sự dùng chung e của 2 nguyên tử khác nhau
C. Được hình thành giữa hai ngưyên tử bằng một hay nhiều cặp e chung
Câu10: Những hợp chất ion thường 
A.Tan nhiều trong nước	B.Dễ nóng chảy
C.Dễ bay hơi	D.Cả A,B,C
Câu11: Liên kết trong phân tử C2H4 gồm 
A.1 liên kết và 1 liên kết 	B. 4 liên kết và 2 liên kết 
C. 5 liên kết và 1 liên kết 	D. 6 liên kết 
Câu12: Hợp chất A có C,H,N,O thành phần bao gồm 12%N, 27,3%O dA/kk=4,03.CTPT của A
A.C5H12O2N	B.C5H11O2N	C.C5H11ON2	D.C5H11ON
Câu13: Cho các câu sau 
a)Hiđrocacbon no là những hiđrocacbon trong phâ tử chỉ có liên kết đơn
b)Ankan là những hdrocacbon no mạch hở không vòng
c)Hiđrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H
d)ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon . Những câu đúng là
A.a,b,d	B.a,c,d	C.a,b,c	D.a,b,c,d
Câu14: Đốt cháy hoàn toàn 6,80g một ankađien A thu được hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,20 lít khí CO2 đktc và m gam nước. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc sau đó qua bình 2 đựng nước vôi trong dư .A và độ tăng khối lượng bình 1 và 2 
A.C5H8 7,2g ; 50g	B.C5H8 3,6g ; 50g	C.C4H8 3,6g ; 50g	D.C4H8 7,2g ; 50g
Câu15: Đốt cháy hoàn toàn a lít hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon là chất khí và có khối lượng phâ tử hơn kém nhau 28 đvc.Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào Ca(OH)2 dư thấy 30g kết tủa và khối lượng bình tăng 22,2g.CTPT và %
A.CH4 75%;C3H8 25%	B.C2H6 50% ;C4H10 50%
C.C2H4 50%;C4H8 50%	D. C2H4 75%;C4H8 25%
Câu16:Cho ba hợp chất hữu cơ A,B,C đều chứa C,H,N.N trong A=45,16%,trong B = 23,73%, trong C l à 15,05%. Biết cả A,B,C khi tác dụng với HCl đều cho muối amoni có dạng RNH3Cl .CTCT Của A,B,C lần lượt là
A.CH3NH2,C2H5NH2,C6H5NH2	B.C2H5NH2,CH3CH2CH2NH2,C6H5NH2
C.CH3NH2, CH3CH2CH2NH2,C6H5NH2	D. CH3NH2, CH3CH2CH2NH2,C6H5CH2NH2
Câu17: Trung hoà a mol axit hữu cơ X cần 2a mol NaOH . Đốt cháy hết a mol X tạo ra 2a mol CO2 .CTCT của X
A.HCOOH	B.HOOC-CH2-COOH	C.CH2 =CH-COOH	D.(COOH)2
Câu18:X,Y là axit hữu cơ đơn chức, no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng .Cho 4,6 gam X và 6 gam Y tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 đktc .X,Y lần lượt là
A.HCOOH,CH3COOH	B.C2H5COOH,C3H7COOH
C.CH3COOH,C2H5COOH	D.C3H7COOH,C4H9COOH
Câu19: Đốt cháy hoàn toàn một rượu sản phẩm thu được VCO:VHO =3:4.Rượu là
A.Rượu no	B.Không no đơn chức	C.Thơm	D.Không no đa chức
Câu20: Chất cho được kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/t0 
A.HCHO	B.HCOOH	C.HCOONa	D.Tất cả
Câu21: Bổ sung chuỗi phản ưng sau: C2H2(A)(B)(C)(D)
p.a
Chất A
Chất B
Chất C
Chất D
A
CH2=CH-CC-K
CH2=CH-CH=CH2
CH2(OH)CH2CH2CH2OH
(CH2CHO)2
B
CH2=CH-CC-H
CH3CH=CHCH3
(CHOHCH3)2
(COCH3)2
C
CH2=CH-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH2
CH3CHOH CC-H
CH3COCH=CH2
D
CH2=CH-CC-H
CH3CH2CH2CH3
CH3CH2CH2CHO
CH3CH2CH2COOH
Câu22:Thực hiện phản ứng nổ một lượng CH4 với một thể tích không khí vừa đủ trong bình kín.sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu để ngưng tụ hơi nước.Xem áp suất hơi nước không đáng kể thì áp suất sau so với trước là
A.9:11	B.1:1	C.1:3	D.3:1
Câu23:Liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử có cấu hình 2s22p5 thuộc loại 
A.Ion	B.CHT	C.Kim loại phân cực	D.Cộng hoá trị không phân cực
Câu24:Gluxit (A) Có CTDGN CH2O phản ứng được với Cu(OH)2 cho màu xanh lam.Biết 1,2g A tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 cho 1,728g Ag.A là
A.C6H12O6	B.C5H10O5	C.C12H22O11	D.(C6H10O5)n
Câu25:Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau :KI, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, NaOH,(NH4)2SO4,nước clo.Không dùng thêm hoá chất có thể phân biệt 
A.Tất cả	B.KI,BaCl2,NaOH,(NH4)2SO4
C.Na2CO3,Na2SO4,NaOH,nước clo 	D.Không nhận biêt được
Câu26: Từ 5 lít dung dịch KOH 2M làm bay hơi để chỉ còn 2 lít dung dịch A.Phải lấy số lít dung dịch này đủ để trung hoà 100ml H2SO4 59,25%(d=1,49g/ml)
A.0,36lít	B.0,24lít	C.0,48lít	D.3,6lít
Câu27:Hoà tan mg hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44g nước được 55,44 ml dung dịch (d=1,0822) .Cho từ từ dung dịch thu được tác dụng với nước vôi trong thu đưcợ 1,5 gam kết tủa khô.Dung dịch thu được tác dụng với dung dịch HCl 0,1M thu được 1,1gkhí .Giá trị của m và V
A.5,66g và 0,05 lít	B.3,45g và 0,25 lít	
C.56,54g và 0,25 lít	D.4,56g và 0,5 lít
Câu28: Cho hai dung dịch HCl: dung dịchA (aM) và dung dịch B (bM).Lấy V1 lít dung dịchA tác dụng với AgNO3 dư tạo thành 35,875 gam kết tủa. Để trung hoà V2 lít dung dịchA với V2 lít dung dịch B ta được 2 lít dung dịch C.Lấy 100ml A và 100ml Btác dụng hết với Fe thì lượng khí thoát ra từ hai dung dịch chênh lệch 0,448 lít đktc.a và b có giá trị 
A.a=0,5;b=0,1	B.a=0,145;b=0,545 	C.a=0,3;b=0,1	D.Cả A và B
Câu29: Polime sau đây có thể là sản phẩm trùng ngưng 
(1)Tinh bột	(2)Cao su	(3)Tơ tằm
A.(1)	B.(3)	C.(1),(2)	D.(1),(3)
Câu30: Một hỗn hợp X gồm Cu và kim loạiM hoá trị II .X tác dụng với HCl dư tạo ra 11,2 lít khí đktc và để lại một chất rắn A nặng 10g và dung dịchB.Khi thêm NaOH dư vào dung dịch B được kết tủa D.Nung D đến khối lượng không đổi được chất rắn E nặng20g.M và khối lượng X 
A.Ca,24g	B.Mg,22g	C.Fe,38g	D.Zn,42,5g
Câu31: Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nước,phát biểu nào đúng 
1) Đun sôi ta chỉ loại được độ cứng tạm thời 
2)Có thể dùng Na2CO3 để loại cả 2 độ cứng 
3)Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước
4)Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước
A.chỉ có 2	B.Chỉ có 1,2,4	C.chỉ có 1,2	D.chỉ có 4
Câu32: Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 với 100ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ mol của Ba(OH)2 bằng 3 lần nồng độ của Al2(SO4)3 thu được kết tủa A.Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng bé hơn khối lượng của A là 5,4g.Nồng độ của Al2(SO4)3 và Ba(OH)2
A.0,5M;1,5M	B.1M;3M	C.0,6M,1,8M	D.0,4M,1,2M
Câu33:Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất CuSO4 phương pháp đơn giản để loại được tạp chất
A.Ngâm đinh Fe sạch vào dung dịch	B.Ngâm mẫu Zn vào dung dịch
C.Ngâm mẫu Mg vào dung dịch	D.Thêm Fe2(SO4)3 vào dung dịch
Câu34: Thể tích dung dịch HNO3 5M cần thiết để oxi hoá 16g FeS2 trong đó FeS2 chiếm 75% nguyên chất (phần còn lại là tạp chất trơ) Biết rằng sản phẩm cho muối Fe sufat và khí NO duy nhất và có 80% HNO3 phản ứng 
A.0,5 lít	B.0,25 lít	C.0,2 lít	D.0,125 lít
Câu35:Trong các nguyên liệu sau : n-heptan, axetilen ,CH3Cl, để có thể điều chế được axit benzoic và benzen có thể dùng : 
A.Chỉ có n-heptan	B.Chỉ có axetilen	C. Axetilen+CH3Cl	D.n-hetan và Axetilen+CH3Cl
Câu36: Đun este E (C4H6O2) với NaOH dư ta được muối có M=126.CT đúng của E
A.CH3COOC2H5	B.C2H3COOCH3	C.CH3COOC2H3	D.Kết quả khác
Câu37: Cho một lượng chất A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 vừa đủ tạo ra chất B ,C và 7,458 lít khí D ở 300C và 1 atm ở cùng nhiệt độ áp suất tỉ khối hơi của D so với H2=2,286 lần tỉ khối hơi của nitơ so với H2.Trong các phản ứng trên các chất đều có hệ số như nhau trong các phương trình.A có thể là
A.K2SO3	B.K2CO3	C.KHSO3	D.K2SO3 hoặc KHSO3
Câu38: Quan sát dưới đây chỉ rằng một trong các chất V,X,Y hoặc Z không thể là một đơn chất là
A.Khi nung V trong không khí thì tạo thành một oxit
B.Khi nung X nó nóng chảy nhưng không bị phân huỷ
C.Khi điện phân nóng chảy chất Y thu được hai sản phẩm
D.Khi nung Z với S chỉ thu được một sản phẩm
Câu39: Không nên dùng phản ứng sau đây để điều chế CuSO4 vì không tiết kiệm được axit
A.H2SO4 với CuO	B.H2SO4 với Cu
C.H2SO4 với Cu(OH)2	D.H2SO4 với CuCO3
Câu40: Nguyên tố clo có số oxi hoá +3 trong hợp chất 
A.HClO	B.HClO2	C.HClO3	D.HClO4
Câu41: Nguyên tử F có tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân là
A.9	B.10	C.19	D.28
Câu42:Cho 10,8g kim loại tác dụng với khí clo tạo 53,4g muối .Xác định tên kim loại
A.Cu	B.Al	C.Fe	D.Zn
Câu43: Trong nguyên tử K có cấu hình e 1s22s22p63s23p64s1.Tổng số obital trong nguyên tử
A.6	B.10	C.12	D.16
Câu44:Nguyên tử S liên kết với hai nguyên tử O tạo hợp chất SO2 là do
A.Cấu hình e của S ở trạng thái cơ bản liên kết với hai nguyên tử O ở trạng thái kích thích
B. Cấu hình e của S ở trạng thái cơ bản liên kết với hai nguyên tử O ở trạng thái cơ bản
C. Cấu hình e của S ở trạng thái kích thích liên kết với hai nguyên tử O ở trạng thái kích thích
D. Cấu hình e của S ở trạng thái kích thích liên kết với hai nguyên tử O ở trạng thái cơ bản
Câu45: một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau SiO2 75%,CaO 9%,Na2O 16%.Trong loại thuỷ tinh này 1mol CaO kết hợp với 
A.1,6mol Na2O và 7,8mol SiO2	B.1,6mol Na2O và 8,2mol SiO2
C. 2,1mol Na2O và 7,8mol SiO2	D. 2,1mol Na2O và 8,2mol SiO2
Câu46: Sắp xếp tính linh động của H trong ankan,anken,ankin theo thứ tự tăng dần 
A.Ankin<anken<ankan	B.ankan<anken<ankin
C.Anken<ankin<ankan	D.anken<ankan<ankin
Câu47: Cho sơ đồ phản ứng sau: H2S+KMnO4+H2SO4 loãng-- >H2O+S+MnSO4+K2SO4 Hệ số của các chất tham gia lần lượt là
A.3,2,5	B.5,2,3	C.2,2,5	D.5,2,4
Câu48: Trong các dữ kiện sau
1)Phân tử benzen là hình lục giác đều phẳng
2)Phản ứng thế 1H bằng 1 Cl chỉ cho ra một sản phẩm thế duy nhất
3)Trong phản ứng cộng Cl2 6 nguyên tử Cl cộng vào cùng một lúc
4)Phản ứng phân huỷ với clo cho ra C và HCl dữ kiện cho thấy 6C,6H đều tương đương với nhau
A.1,2,3	B.chỉ có 1,2	C.chỉ có3,4	D.chỉ có 2,3
Câu49: Một hỗn hợp X gồm ba đồng phân A,B,C mạch hở có công thức chung C3H6O.Khi cho 1/2X tác dụng với Na dư thì lượng tạo ra do A vừa đủ để bão hoà B,C trong 1/2 X còn lại.Biết rằng khối lượng của X là34,8g và khi cho X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư ta thu được 17,28g Ag kết tủa .CTCT và khối lượng mỗi chất trong X là
A.23,3g CH2=CH-CH2OH;4,64gCH3CH2CH2CHO;6,96gCH3COCH3
B A.23,2g CH2=CH-CH2OH;3,48gCH3CH2CH2CHO;2,32gCH3COCH3
C. A.16,6g CH2=CH-CH2OH;4,64gCH3CH2CH2CHO;7,76gCH3COCH3
D. A.16,6g CH2=CH-CH2OH;7,76gCH3CH2CH2CHO;4,64gCH3COCH3
Câu50: Cho 10,08 gam kim loại tác dụng với khí clo tạo ra 53,4 gam muối.Kim loại là
A.Cu	B.Al	C.Fe	D.Zn
Đáp án
Câu
p.a
Câu
p.a
Câu
p.a
Câu
p.a
Câu
p.a
1
B
11
C
21
B
31
B
41
C
2
A
12
B
22
A
32
B
42
B
3
B
13
A
23
D
33
A
43
B
4
B
14
A
24
B
34
D
44
D
5
C
15
A
25
A
35
D
45
A
6
C
16
C
26
A
36
D
46
B
7
A
17
D
27
D
37
D
47
B
8
D
18
A
28
B
38
C
48
A
9
C
19
A
29
B
39
B
49
A
10
D
20
D
30
B
40
B
50
B

File đính kèm:

  • docTham khao de va dap an de thi thu dai hoc.doc