Lý thuyết hóa cô đọng kèm lời giải chi tiết
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Lý thuyết hóa cô đọng kèm lời giải chi tiết, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÝ THUYẾT HÓA CÔ ĐỌNG Kèm lời giải chi tiết Phiên bản 1.0 GSTT GROUP GSTT GROUP | 1 GSTT GROUP | 2 Mục lục ĐỀ BÀI................................................................................................................................................................................ 3 LỜI GIẢI CHI TIẾT ........................................................................................................................................................25 GSTT GROUP | 3 ĐỀ BÀI Câu 1. Hợp chất n{o sau đ}y chỉ chứa liên kêt cộng hóa trị ? A. B. C. l D. a Câu 2. Khí etilen làm mất màu tím dung dịch thuốc tím , tạo rượu đa thức và có tạo ra một chất rắn m{u đen . ệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa , chất khử để phản ứng này cân bằng là : A. 3;2 B. 2;3 C. 5; 2 D. 2; 5 Câu 3. Cho biết các phản ứng sau đều tỏa nhiệt : và Cho biết khí NO2 nhạt hoặc mất m{u n}u trong trường hợp nào : A. Đun nóng mạnh B. Hạ thấp nhiệt C. Trộn thêm một ít khi O2 D. Cả A và B Câu 4. Muối nào khi cho vào dung dịch nước được dung dịch pH>7? A. KCl B. a C. a D. Zn l Câu 5. Phản ứng n{o dưới đ}y viêt không đúng ? A. a r dd l a l r B. a dd r a r C. a dd l a l D. 2NaCl(dd) a l Câu 6. Chọn c}u đúng khi nói về hợp kim . A. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn c|c kim loại tương ứng vì kích thước các hạt không đều nhau. B. Các kim loại cấu tạo nên hợp kim vẫn giữ nguyên tính chất hóa học . C. Được tạo nên từ bột các kim loại hoặc bột kim loại và phi kim trộn rất đều . D. Chỉ thay đổi tỷ lệ các thành phần trong hợp kim sẽ không làm biến đổi tính chất vật lý của hợp kim. Câu 7. Có bốn dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm : g a a l . Bốn dung dịch đó l{ : A. g a a l C. a l a g B. a g l a D. l l l l Câu 8. ho sơ đồ biến hóa : l X Y Z l. X, Y, Z lần lượt là : A. l so l l l B. l l a l C. l l l l D. l l l l Câu 9. Có các dung dịch không màu : l l l g l e đựng trong các lọ mất nhãn . Chỉ dùng thuốc thử n{o dưới d}y để nhận biết được tất cả các dung dịch trên . A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch g C. Dung dịch a l D. Dung dịch quỳ tím Câu 10. Đun nóng một hợp chất hữu cơ X với Na, hòa sản phẩm v{o nước , lọc lấy phần dung dịch. Axit hóa bằng dung dịch l dư thêm v{i giọt u thấy xuất hiện kết tủa đen . hư vậy , ngoài nguyên tố cacbon , X còn phải chứa nguyên tố : A. iđro B. Iot C. Lưu huỳnh D. Photpho Câu 11. Phản ứng với chất nào chứng tỏ trong phân tử phenol, nhóm chịu ảnh hưởng của vòng benzen. A. B. Na C. ung dịch r D. NaOH Câu 12. Cho một chất hưu cơ X t|c dụng với u nung nóng thu được một andehit no đơn chức , mạch hở . Công thức tổng quát của X là: A. n B. n C. n D. n Câu 13. Axitaxetic có thể trục tiếp tạo ra các chất n{o sau đ}y? A. a B. a C. a D. Câu 14. Cho hai mệnh đề: chỉ ra mệnh đề đúng mệnh đề sai! a) Dùng u có thể phân biệt được glyxerin và metyl amin GSTT GROUP | 4 b) Phản ứng thủy phân chất béo bằng dung dịch NaOH tạo ra xà phòng . A. a đúng b sai B. a sai b đúng C. a b đều đúng D. a b đều sai Câu 15. Dung dịch saccarozơ không có tính khử nhưng sau khi đun nóng với dung dịch loãng lại có thể tham gia phản ứng tr|ng gương đó l{ do: A. accarozơ tr|ng gương trong môi trường axit . B. Đ~ có phản ứng oxi hóa nhóm tạo thành nhóm . C. Sản phẩm sinh ra từ saccarozơ tham gia phản ứng tr|ng gương. D. accarozơ sinh ra hai ph}n tử glucozơ Câu 16. }u n{o sau đ}y không đúng ? A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. B. |c polime thường khó tan trong nước đễ tan trong các dung môi hữu cơ . C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau . D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp , còn tinh bột v{ xenlulozơ l{ loại polime thiên nhiên Câu 17. Những chất hữu cơ n{o không tan trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường nhưng tan trong dung dịch a khi đun nóng . A. l B. l C. D. . Câu 18. Dãy chuyển hóa nào không thê thực hiện được ? A. l B. C. r D. Câu 19. Kim loại nào không tan hoàn toàn trong dung dịch l dư ở nhiệt độ thường nhưng có thể tan hoàn toàn nếu đun nóng . A. Cr B. Cu C. Ni D. Pb Câu 20. Để x|c định nồng độ FeSO4 trong dung dịch. Cần lấy một thể tích chính xác dung dichij FeSO4 rồi cho vào eclen và chuẩn độ bằng KMnO4 đựng trong uret . Trước cho KMnO4 vào buret và cho FeSO4 vào eclen cần phải: A. Tráng buret bằng nước cất và tráng eclen bằng FeSO4 . C. Tráng buret bằng KMnO4 và tráng eclen bằng FeSO4. D. Tráng buret và eclen bằng nước cất . Câu 21. Trường hợp nào không gây nhiếm độc chì (Pb)? A. Hít phải khói thải xe chạy xăng pha Pb B. Vỏ đồ hộp hàn bằng chì. C. Ăn c| tôm nhiễm độc D. Tật xấu ngậm đầu bút chì. Câu 22. Các chất và ion nào chỉ có tính oxi hóa . A. B. l a C. D. Câu 23. Phản ứng n{o sau đ}y không bị mất cân bằng khi áp suất tăng? A. B. C. D. a a Câu 24. hóm n{o được xếp các dung dịch (cùng nồng độ ) theo chiều tăng dần về dộ pH. A. a l B. a l C. a l D. a l . Câu 25. Nhóm các chất hay ion có tính axit là: A. l B. C. Zn D. l Câu 26. Đầu que diêm chứa S,P,C, KCl . Vai trò của l là : A. làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm. B. Làm chất kết dính. C. Chất oxi hóa để đốt cháy C, S, P. D. L{m tăng ma s|t giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm. GSTT GROUP | 5 Câu 27. Cho hỗn hợp ba chất rắn : g g g . Để loại bỏ g m{ không l{m thay đổi khối lượng Mg và MgO có thể dùng hóa chất nào : A. Dung dịch HCl B. sục khí B. Khí l v{ D. NaOH và HCl. Câu 28. Hóa chất n{o sau đ}y có thể dùng đồng thời làm mềm nước cứng tạm thời v{ nước cứng vĩnh cửu: A. a B. a C. a P D. l Câu 29. Dãy phản ứng n{o sau đ}y có thể thực hiện được? A. a a a a l B. a l a a a C. a a a a D. a a a a Câu 30. Thí nghiệm nào chắc chắn có bọt khí xuất hiện: A. Cho dung dịch HCl tác dụng với dung dịch a . B. Cho một hạt Zn tác dụng với dung dịch lo~ng dư. C. Cho một mảnh Al vào dung dịch đặc dư. D. Cho dung dịch e dư v{o dung dịch a . Câu 31. Dãy chất n{o cho dưới đ}y gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3? A. u g e B. FeO, i C. l l u D. FeS, e a . Câu 32. Trong hỗn hợp khí có r m{ không biết có hay khôn g. Muốn kiểm chứng sự có mặt của SO2 cần sử dụng hóa chất nào? A. a dung dịch B. T{n đóm đỏ B. ước Brom D. Dung dịch a Câu 33. Một chất khí có các tính chất : Mùi khó chịu, phản ứng được với Cl2/ H2O sinh ra l , tạo kết tủa đen khi phản ứng với dung dịch Pb . X|c định khí n{y . A. B. C. D. Câu 34. gười ta tiến hành thí nghiệm : cân một lượng thực phẩm đun nóng trong lò tại C trong 15 phút rồi cân lại . Mục đích của việc tiến hành thí nghiệm này có thể là gì ? A. Để phát hiện xem thực phẩm bắt đầu cháy ở nhiệt độ nào. B. Để đo lượng nước trong mẫu thực phẩm . C. Để cho thấy các phần tử trong thực phẩm phản ứng với nhau khi đun. D. Để đo h{m lượng protein trong thực phẩm. Câu 35. Trong số các chất sau : Na, CaO, CuO, CH3COOH, HCl. Chất tác dụng được với rượu etylic là: A. Na, CuO, CaO B. CaO, CuO, CH3COOH, HCl, Na C. CuO, CH3COOH, HCl D. CuO, CH3COOH, HCl, Na Câu 36. Tách riêng phenol và clobenzen cần những hóa chất n{o ? đúng thứ tự) A. Dung dịch NaOH, CO2 B. ước brom, HNO3 C. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, CO2 D. Na, dung dịch HCl Câu 37. X có công thức phân tử . X thủy ph}n thu được axit v{ anđehit Z. X có thể trùng hợp ra 1 polime. A. B. C. D. Câu 38. Từ các aminoaxit có công thức phân tử có thể tạo thành bao nhiêu loại đipeptit kh|c nhau? A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Câu 39. Tính chất nào đúng với cả glucozơ v{ fructozơ ? A. phản ứng với H2/Ni B. Phản ứng lên men C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng với HCl Câu 40. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi ( từ trái qua phải ) của các chất : là : A. B. C. D. Câu 41. Từ tuloen điều chế rượu benzylic không dùng đến chất n{o sau đ}y theo sơ đồ ngắn nhất) 1. Cl2 2. Dung dịch NaOH 3. Fe 4. HCl GSTT GROUP | 6 A. 3 B. 1,2 C. 4 D. 3,4 Câu 42. Cho các giá trị thế điện cực chuẩn : u u = 0,34V; Zn Zn =-0,78V. Câu trả lời n{o dưới dây là sai: A. u có tính oxi hóa, Zn có tính khử B. Cu có tính khử yếu hơn Zn C. u có tính oxi hóa yếu hơn Zn D. Xảy ra phản ứng : Zn u u Zn Câu 43. Một muối X tan trong nước, tác dụng với NaOH cho kết tủa , kết tủa này tan trong dung dịch a dư cho dung dịch không m{u cho dư v{o thấy xuất hiện kết tủa m{u v{ng . X|c định muối X. A. Pb B. g C. CrCl3 D. Zn Câu 44. Kim loại có c|c đặc điểm : Hiđroxit tan trong dung dịch NH3 ; Muối clorua của M tạo kết tủa với Na2S , kết tủa này không tan trong HNO3 lo~ng . X|c định kim loại M. A. Cu B. Zn C. Pb D. Ag Câu 45. Khi khuấy nhẹ lớp bùn dưới đ|y c|c ao tù thường có sủi bọt khí có “ mùi bùn” . hí n{y sinh ra do sự phân hủy các hợp chất hữu cơ trong môi trường yếm khí môi trường không có O2) . Các bọt khí này có thành phần chính là A. Không khí B. CH4 C. D. Câu 46. Trong vỏ Tr|i Đất có nhiều nhôm hơn sắt nhưng gi| mỗi tấn nhôm cao hơn nhiều so với giấ mỗi tấn sắt . Lí do quan trọng là: A. Chuyển vận quặng nhôm đến nhà máy xử lý tốn kém hơn chuyển vận quặng sắt B. Nhôm hoạt động mạnh hơn sắt nên để thu hồi nhôm từ quặng sẽ tốn kém hơn. C. Nhôm có nhiều công dụng hơn sắt nên nhàn sản suất có thể có lợi nhuận nhiều hơn. D. Quặng nhôm ở s}u trong lòng đất trong khi quặng sắt tìm thấy ngay trên mặt đất. Câu 47. X là nguyên tố nhóm V . Công thức hidroxit trong đó X thể hiện số oxi hóa cao nhất n{o sau đ}y l{ không đúng. A. X B. X C. X D. X Câu 48. Nguyên tử R có cấu hình electron là : s s p s p . Ion tạo thành từ R là : A. B. C. D. Câu 49. Cho các chất hoặc ion : a l . Xét tính chất theo lý thuyết Bronsted. Nhóm nào thống kê thiếu hoặc sai. A. Axit là : l B. azơ C. Trung tính : a D. Lưỡng tính : Câu 50. Kết quả phân tích một dung dịch cho biết dung dịch có chứa ion : e g k l , ngoài ra không còn ion nào khác. Trong kết tủa này có một ion ghi thừa. Hỏi đó l{ ion n{o? A. g B. l C. e D. g hoặc l Câu 51. Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau về hai muối a a A. Hai muối đều ph}n li ho{n to{n trong nước thành các ion. B. a bị phân hủy bởi nhiệt còn a thì không. C. Tính bazơ của dung dịch NaHCO3 mạnh hơn dung dịch a (cùng nồng độ ). D. Hai muối có tính ba zơ vì đều cùng phản ứng được với dung dịch axit . Câu 52. Bột l hòa tan được trong dung dịch n{o sau đ}y? A. a B. a C. l D. ả dung dịch Câu 53. Phản ứng n{o sau đ}y viết sai? (Không kể chưa c}n bằng ) (1) e l e l (2) e e (3) e đặc nóng e (4) e u l e l u GSTT GROUP | 7 A. (1),(2) sai B. (1), (2),(4) sai C. (3) sai D. Tất cả đều sai Câu 54. Hóa chất duy nhất để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong 3 bình mất nh~n: phenol stiren v{ rượu etylic l{ . A. Natri kim loại B. quì tím C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch brom Câu 55. Polime không có nhiệt độ nóng chảy cố định vì: A. Có lẫn tap chất. B. Là chất hữu cơ có liên kết cộng hóa trị không phân cực . C. Số lượng mắt xích trong mỗi phân tử khác nhau. D. Là chất có khối lượng phân tử và cấu trúc phân tử rất lớn. Câu 56. Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch chứa u cho đến dư thì hiện tượng n{o sau đ}y xảy ra phản ứng . A. Không thấy kết tủa xuất hiện. B. Có kết tủa keo xanh sau tan dần . C. Có kết tủa keo xanh v{ không đổi. D. Một thời gian mới xuất hiện kết tủa . Câu 57. Cấu hình electron của nguyên tốt: X l{ s s p s p s . Nguyên tố X có đặc điểm : A. Nguyên tố X thuộc chu kì 1, nhóm IVA B. Số nơtron trong nguyên tử X là 19 C. X là kim loại mạnh , cấu hình electron của ion X l{ [ e] s p . D. Hóa trị trong hợp chất của X với Clo là 1+. Câu 58. v{ được phân biệt bằng A. T{n đóm còn đỏ B. Dung dịch KI C. D. g Câu 59. ó phương trình hóa học sau: e u u e Phương trình n{o dưới đ}y biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên? A. e e e B. e e e C. u e u D. u u e Câu 60. Na, K, Ca giống nhau ở điểm A. Phương ph|p điều chế B. Màu ngọn lửa C. Không phản ứng với lưu huỳnh D. Phản ứng được với u Câu 61. Ý n{o sau đ}y đúng ? A. Bất cứ phản ứng n{o cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học . B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại. C. Chất xúc tác l{m tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch . D. Ở trạng thái cân bằng lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học bằng nhau. Câu 62. Trong dãy chuyển hóa sau có những phản ứng nào không thục hiện được (mỗi mũi tên một phản ứng) (1) (2) (3) (4) (5) l a l a l l l l A. (2), (4), (5) B. (1), (5) C. ((2), (4) D. (3), (1) Câu63. Cặp chất n{o sau đ}y cùng tồn tại trong dung dịch ? A. l l v{ a B. v{ a C. a v{ D. a v{ e l Câu 64. Trong các cặp chất n{o dưới đ}y cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. g l v{ u B. a v{ a C. a l v{ l l D. a l v{ g Câu 65. Một hốn hợp khí thải có chứa , HCl, H2S, CO2 . Nên dùng chất n{o để loại bỏ chúng tốt nhất: A. ước vôi trong B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. H2O Câu 66. Điều khẳng định n{o sau đ}y l{ không đúng? A. Chất hữu cơ n{o cũng chứa nguyên tố cacbon. B. Chất hữu cơ n{o cũng chứa nguyên tố hiđro. C. mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo . GSTT GROUP | 8 D. Các thông tin từ công thức nguyên đều có thể suy từ công thức cấu tạo. Câu 67. Tách riêng benzen từ hỗn hợp với phenol cần hóa chất nào? Hãy chọn phương |n đơn giản nhất A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. ước brom, HNO3 D. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH Câu 68. nđehit fomic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau: A. g B. h u C. g D. g Câu 69. Sau khi làm thí nghiệm với anilin cần rửa dụng cụ như thế nào ? A. Rửa bằng dung dịch NaOH rồi tr|ng nước . B. Rửa bằng dung dịch NH3 rồi tráng bằng nước. C. Rửa bằng xà phòng rồi tráng bằng nước . D. Rửa bằng dung dịch HCl rồi tráng bằng nước. Câu 70. Dựa vào tính chất n{o sau đ}y ta có thể kết luận tinh bột v{ xenlulozơ l{ những polime thiên nhiên có công thức . A. Tinh bột v{ xenlulozơ khi bị đốt ch|y đều cho tỉ lệ mol : giống nhau. B. Tinh bột v{ xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. C. Tinh bột v{ xenlulozơ đều không tan trong nước . D. Thủy phân hoàn toàn khi Tinh bột v{ xenlulozơ đều thu được glucozơ . Câu 71. Trong các phần tử polime: tinh bột amilozơ xenlulozơ tinh bột (amilopectin). polivinyl clorua, nhựa phenolfomanđehit những phân tử polime có cấu tạo mạch thẳng là: A. Xenlulozơ tinh bột amilozơ polivinyl clorua B. Tinh bột (amilopectin), polivinyl clorua xenlulozơ. C. Tinh bột amilozơ polivinyl clorua xenlulozơ. D. Xenlulozơ polivinyl clorua nhựa phenolfomanđehit. Câu 72. Có 4 dung dịch : lòng tắng trứng glucozơ hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất n{o sau đ}y để nhận biết 4 dung dịch trên : A. g B. C. u D. ung dịch Câu 72. Chất nào không phải nguyên liệu trực tiếp điều chế axeton? A. Cummen (hay isopropybenzen) B. Propin C. Propanal D. Propan-2-ol. Câu 73. Một pin được tạo bởi điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 , hai dung dịch được nối với nhau bằng một cầu muối . Khi pin hoạt động , phản ứng n{o sau đ}y xảy ra ở cực âm: A. u e u B. Zn e Zn C. u u e D. Zn Zn e Câu 74. Chọn một trong các hóa chất sau để phân biệt các kim loại g u e phương ph|p hóa học) A. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch FeCl3 Câu 75. Một mẫu nước được dự đo|n ion e . Dùng những hóa chất n{o để kiểm tra nhận định trên? A. u B. KSCN C. n D. v{ l Câu 76. Chọn hóa chất dùng để bảo quản thực phẩm dược phẩm sao cho hiệu quả v{ an to{n cho người sử dụng: A. B. C. HCHO D. Câu 77. Trong các phản ứng xảy ra trong qu| trình điều chế nhôm từ l sau, phản ứng n{o l{ đúng ? A. l → l B. l → l C. l → l D. l đ → l Câu 78. Phản ứng n{o sau đ}y chứng tỏ e có tính khử yếu hơn so với Cu: A. e u e u B. e u u e C. e u e u D. u e e u Câu 79. Nhận biết các chất bằng thuốc thử duy nhất : GSTT GROUP | 9 A. r B. n C. a D. Câu 80. Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion? A. a a B. a a C. a a D. a a Câu 81. Cho vị trí hai nguyên tố X và Y trong HTTH: công thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y là : A. YX B. Y X C. YX D. XY Câu 82. Kim loại nhôm tan trong dung dịch a .Trong qu| trình đó chất oxi hóa là: A. Al B. C. NaOH D. v{ a Câu 83. Xét cân bằng : r k k Yếu tố n{o sau đ}y không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ ? A. Khối lượng C B. Nồng độ CO2 C. Áp suất D. Nhiệt độ Câu 84. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit , vừa có tính bazơ A. l a B. C. Zn l D. l l a Câu 85. Mỗi chất trong dãy sau khi phản ứng với dung dịch axit sunfuric đặc , nóng mà không phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng. A. l e e u B. u C. l e e u D. a l Câu 86. ho sơ đồ phản ứng : X → ddX → Y → hi X → Z → T Trong đó X l{ : A. B. C. D. Câu 87. Kết luận n{o sau đ}y không đúng ? A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. B. Áp tấm kẽm vào mạn tàu thủy làm bằng thép (phần ng}m dưới nước) thì vỏ tàu thủy được bảo vệ. C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hóa. D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị x}y x|t để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. Câu 88. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất a l g l a l cần dùng hai hóa chất là : A. dung dịch Na2CO3 , dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. C. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl. D. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH. Câu 89. Dùng 2 trong 4 hóa chất sau: dung dịch HCl, dung dịch a nước Br2, dung dịch NH3 để phân biệt các chất Cu, Zn , Al, Fe2O3 : A. dung dịch a nước Br2 B. Dung dịch l nước Br2 C. Dung dịch l nước NH3 D. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH Câu 90. Ion phản ứng được với những ion n{o sau đ}y? A. B. e Zn l C. a g l P D. e u Câu 91. Cho các chất sau tác dụng với nhau u đặc hí X n l đặc hí Y a e l hí Z Công thức phân tử các khí X, Y, Z lần lượt là ? A. l B. l C. l D. l Câu 92. Để làm sạch CO2 bị lẫn tạp khí l v{ hơi nước thì cho hỗn hợp lần lượt đi qua c|c bình đựng lượng dư A. Dung dịch NaOH và dung dịch đặc. B. Dung dịch a v{ P GSTT GROUP | 10 C. Dung dịch đặc và dung dịch KOH D. Dugn dịch a v{ P Câu 93. Số đồng phân có công thức phân tử l{ A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 câu 94. Đun nóng một rượu X với đặc làm xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin khí duy nhất. Công thức của X có dạng A. n . nguyên B. n . nguyên C. n . nguyên . D. n . nguyên Câu 95. Đun nóng hỗn hợp etalon và propanol -2 với axit oxalic có xúc tác H2SO4 đậm đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu este hữu cơ đa chức . A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 96. Cho phản ứng r- r a lo~ng đun nóng Y a r Công thức cấu tạo của Y là A. r- - B. - - C. HO- - r D. NaO- - Câu 97. Công thức đơn giản nhất của anđehit no mạch hở X là . X có công thức phân tử là : A. B. C. D. Câu 98. ho sơ đồ phản ứng sau: Propilen → X → Y → propenal Tên gọi của Y là : A. propanol B. propenol C. axeton D. axit propionic Câu 100. Chất hữu cơ W đơn chức không phản ứng với HCl và không tạo polime có công thức phân tử . Hỏi đặc điểm nào phù hợp với W. A. W làm mất m{u nước brom B. W chỉ có một CTCT thỏa mãn C. W là aminoaxit D. W bị khử bởi hỗn hợp Fe+HCl Câu 101. Những tính chất n{o sau đ}y đúng với saccarozơ: 1. tham gia phản ứng hiđro hóa . 2. chất rẳn kết tinh , không màu 3. khi thủy phân tạo ra glucozơ v{ fructozơ 4. tham gia phản ứng tr|ng gương. 5. phản ứng với đông hiđroxit A. 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 5 Câu 102. ructozơ không phản ứng với chất n{o sau đ}y? A. Dung dịch Br2 B. H2/Ni, t C. NaOH D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 Câu 103. ho sơ đồ chuyển hóa sau: → X → X → X → X → -COOH X3,X4 lần lượt là: A. OHC- a - B. OHC-CHO, u C.OHC-CHO, NaOOC-COONa D. - -CHO Câu 104. Để nhận biết ba lọ mất nh~n : phenol stiren rượu benzylic người ta dùng một thuốc thử duy nhất là : A. ước brom B. Natri C. Dd NaOH D. u Câu 105. Nhóm vật dụng , vật liệu n{o đều là sản phẩm của công nghiệp silicat? A. |t xi măng B. Gạch ngói, vôi C. Thủy tinh, xút D. Pha lê, Gạch chịu lửa Câu 106. Hỗn hợp hai hiđrocacbon có công thức phân tử là v{ khi phản ứng với r thu được 3 sản phẩm cộng , vậy anken đó l{ : A. xiclopropan và but-2-en B. propen và but-l-en C. propen và but-2-en. D. propen và metyl propen. Câu 107. Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với Clo theo tỷ lệ 1:1 tạo ra monocloroaankan duy nhất? GSTT GROUP | 11 A. B. C. D. Câu 108. Anion có cấu hình electron chứa 6 electron ở phân lớp s. Hỏi A có thể là nguyên tố nào ? A. Vô nghiệm B. Lưu huỳnh C. lo lưu huỳnh, phot pho D. can xi. Câu 109. Liên kết giữa hai nguyên tử có cấu hình electron [Ne] s p và nguyên tử thuộc nhóm VIIA mang bản chất: A. Ion B. cộng hóa trị C. Cho nhận D. Kim loại. Câu 110. Trong phản ứng oxi hóa khử : e . Hệ số cân bằng lần lượt là : A. 2, 14, 1; 15; 14 B. 2, 12, 1, 9, 12 C. 2, 12, 1, 11, 12 D. 1, 14, 1, 11, 12. Câu 111. Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch có đặc điểm : A. Nồng độ nguyên liệu không giảm còn nồng độ sản phẩm không tăng. B. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều ngừng lại. C. Nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm . D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Câu 112. Phát biểu n{o sau đ}y sai : A. Dung dịch HCl 0,01 M có pH lớn hơn p của dung dịch HCl 0,1 M. B. Dung dịch HCl 0,1 M có pH lớn hơn p của dung dịch H2SO4 0,1 M. C. Dung dịch NaOH 0,0003 M có pH lớn hơn p của dung dịch a 0,0005 M. D. Dung dịch NaOH 0,003 M có pH nhỏ hơn p của dung dịch 0,003 M. Câu 113. Phản ứng n{o dùng để điều chế H2S trong phòng thí nghiệm? A. u lo~ng đun nóng B. e lo~ng C. Zn đặc nóng D. đun nóng . Câu 114. Một lá kim loại Au bị bám một lớp sắt trên bề mặt . Ta có thể sạch lá vàng bằng cách dùng dung dịch nào trong số các dung dịch sau: (I) CuSO4 dư FeSO4 dư e l3 dư V Zn 4 dư V 3. A. (III) hoặc (V) B. (I) hoặc (V). C. (II) hoặc (IV). D. (I) hoặc (III). Câu 115. Hòa tan NaCl vào dung dịch có thêm vài giọt quỳ tím . ùng dòng điện một chiều cho đi qua dung dịch, màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân . A. Đỏ tím xanh. B. Đỏ xanh. C. Nhạt dần rồi mất hẳn . D. không đổi màu. Câu 116. Có 4 kim loại Ba, Ag, Al , Fe . Nếu chỉ dùng thêm dung dịch loãng thì có thể nhận ra được những kim loại nào ? Các thì nghiệm được tiến hành ở nhiệt độ thường. A. Ba B. Ba, Ag. C. Cả bốn kim loại. D. Không nhận được kim loại nào. Câu 117. Để điều chế l trong phòng thí nghiệm , nên dùng cách nào là hiệu quả nhất. A. Đổ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho tới dư. B. Đổ từ từ dung dịch NaAlO2 vào dung dịch NaOH cho tới dư. C. Nhỏ dung dịch HCl tới dư v{o dung dịch NaAlO2. D. Rót từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 tới dư. Câu 118. Dung dịch X có c|c đặc điểm : phản ứng được với cả HCl và NaOH ; phản ứng với BaCl2 sinh ra kết tủa . Dung dịch X có thể chứa : A. a . B. C. a v{ e D. đều đúng. Câu 119. Chất n{o sau đ}y có thể làm khô NH3. A. đặc. B. a khan. C. Cao mới nung. D. cả ba chất. Câu 120. Cho các hợp chất : l . Các Hợp chất tạo ra được liên kết hiđro giữa các phân tử là . A. l . B. . C. . D. . GSTT GROUP | 12 Câu 121. Qui tắc accopnhicop được áp dụng trong trường hợp : A. Cộng Br2 v{o nken ankin không đối xứng. B. Cộng H2 vaod anken không đối xứng. C. T|ch nước từ rượu no đơn chức , bậc không đối xứng. D. Thế halogen vào vòng benzen. Câu 122. Để điều chế rượu iso-propylic trong phòng thí nghiệm cần sử dụng nguyên liệu. A. Propen và H2O. B. Axeton và H2. C. Isopropyl clorua và NaOH D. Tất cả đều đúng. Câu 123. Công thức tổng quát của anđehit no đa chức , mạch hở là : A. x n . B. -X x n x . C. x n . D. x n x . Câu 124. Trong công nghiệp glyxerin được điều chế từ sản phẩm công nghiệp dầu khí cần dùng nguyên liệu nào ? A. Propan, Cl2, NaOH. B. Propen, a l. C. Propen, H2O, NaCl, HCl. D. Dầu , mỡ thực vật , NaOH. Câu 125. Este E có công thức phân tử x{ phòng hóa thu được 1 ancol không bị t|ch hiđro bởi CuO. Tên của E là. A. isopropyl axetat. B. tert-butyl fomiat. C. isobutyl fomiat. D. propyl axetat. Câu 126. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đ}y dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ 1. 2. . 3. a 4. 5. A. 2 B. 2,3. C. 2, 5. D. 3, 5. Câu 127. Để kiểm tra nước tiểu người cần chuẩn đo|n bệnh tiểu đường có thể dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Glyxerin. C. t . D. Ag. Câu 128. Loại polime nào khác hẳn các polim
File đính kèm:
- LY THUYET HOA CO DA CHI TIET.pdf