Ma trận của đề kiểm tra học kì I năm 2013 – 2014 môn : toán khối 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận của đề kiểm tra học kì I năm 2013 – 2014 môn : toán khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM 2013 – 2014 MÔN : TOÁN KHỐI 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Cộng trừ nhân chia SHT,lũy thừa của 1 SHT, căn bậc hai Nắm được các tính chất cơ bản của phân số Nắm được quy tắc chuyển vế, chia 2 lũy thừa cùng cơ số Số câu: Số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 2 1,0 6 3,0 30% 2. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau Nắm được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 10% 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch Vận dụng định nghĩa để giải Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,0 3 1,0 10% 4. đồ thị hàm số y=ax() Nắm được các bước khi vẽ đồ thị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,,0 10% 5. Tiên đề Ơ-clít về đường thẳng song song, từ vuông góc đến song song, Nhận biết 2 đường thẳng song song Nắm được tính chất 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 2 1,0 10% 6. các trường hợp bằng nhau của tam giác, Nắm được các trường hợp bằng nhau của tam giác và tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3,0 2 3,0 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 6 3,5 8 6,0 15 10,0 100% Trường THCS Long Điền B Họ và tên:…………………. Lớp:…….Số báo danh:…… ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN THI: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian: 90 phút (khôn kể thời gian phát đề Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Bằng số Bằng chữ ĐỀ BÀI Bài 1 : Thực hiện phép tính hợp lý:( 2,0đ) a/ b/ c/ 6,5 + (-3,4) +3,5 + (-2,6) d/ Bài 2: Tìm x: (1,0đ) a/ b/ Bài 3: Số viên bi của 3 bạn An , Hùng , Dũng tỉ lệ với các số 5, 6 , 7. Tính số viên bi của mỗi bạn , biết rằng tổng số viên bi của 3 bạn là 90 (1,0đ) Bài 4: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau và khi y= 5 thì x = 12 (1,0đ) a/ Tìm hệ số tỉ lệ b/ Hãy biểu diễn x theo y c/ Tính x khi y= 3, 10 Bài 5: Cho hàm số y= -3x (1,0đ) Hãy vẽ đồ thị hàm số trên. Câu 6: Cho hình sau : (1,0đ) a/ a có song song b không? Vì sao? b/ Tính Bài 7: Cho tam giác ABC có AB = AC (góc A < 900). Gọi H là trung điểm BC.(3,0đ) a/ Chứng minh: và AH là phân giác góc A. b/ BE và CF lần lượt vuông góc với AC và AB ( E AC; F AB).Chứng minh BF = EC . Hình vẽ + giả thiết kết luận (0,5đ). Đáp án – Biểu điểm Bài Nội dung Điểm 1 a/ = b/ c/ 6,5 + (-3,4) +3,5 + (-2,6) = d/ = 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a/ b/ 0,5 0,5 3 Gọi số viên bi của 3 bạn là a,b,c Ta có: a:b:c = 5:6:7 => Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau = Vậy số bi của An là 25 viên , Hùng là 30 viên, Dũng là 35 viên 0,25 0,25 0,25 0,25 4 a/ c/ +Khi y= 3: x= +Khi y = 10: x= 0,25 0,25 0,25 0,25 5 Cho x= 1=>y=(-3).1=-3 Ta được A(1;-3) Vẽ đồ thị đúng 0,5 0,5 6 a/ b/ 0,5 0,5 7 GT ABC AB=AC HB=HC KL a/ AH là tia phân giác của b/ BF = CE a/ Xét ABH và ACH AB = AC (gt) BH = CH (gt) AH là cạnh chung Vậy : ABH = ACH (c-c-c) => ( 2 góc tương ứng) => (2 góc tương ứng) Vậy : AH là tia phân giác của b/ Xét vuông ABE và vuông ACF AB = AC (gt) là góc chung Vậy: vuông ABE = vuông ACF (ch-gn) => BE = CF ( 2 cạnh tương ứng ) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0, 25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- Long Dien B HK2 TK 20132014 Toan 7.doc