Ma trận đề 1 kiểm tra Văn 6

doc9 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề 1 kiểm tra Văn 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ 1


 Mức độ
 
 

 Chủ đề
Các cấp độ tư duy
 Tổng

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao



Chủ đề 1: Văn học
Truyện dân gian
Nhận biết về loại truyện cổ tích. 

Hiểu được hàm ý của câu thành ngữ thông qua truyện Treo biển
 Hiểu được giá trị nghệ thuật qua chi tiết trong văn bản Thạch Sanh



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ : 2,5 %

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ : 2,5%
Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệ : 10%


Số câu: 3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ : 15%
Chủ đề 2: Tiếng việt
- Danh từ, chữa lỗi dùng từ, chỉ từ,cụm danh từ
Phát hiện được danh từ. Xác định được chỉ từ 

Hiểu được đúng nghĩa của từ.
Xác định được số từ, lượng từ; ý nghiã trong câu thơ



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ : 5%

Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 10 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 4
Số điểm:3,5
Tỉ lệ : 35%
Chủ đề 3: Tập làm văn
Kể chuyện tưởng tượng, kể chuyện đời thường





Viết bài văn kể chuyện tưởng tượng(6A), kể chuyện đời thường(6B,C)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ





Số câu : 1
Số điểm : 5
Tỉ lệ : 50%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ : 50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ : 7,5%

Số câu: 2
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ : 12,5%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%

Số câu : 1
Số điểm : 5
Tỉ lệ 50%
Số câu : 8
Số điểm :10
Tỉ lệ : 100%






TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I( TIẾT 69, 70)
Họ và tên:....................................... ... Năm học: 2012 - 2013
Lớp: .............. Môn: Ngữ văn 6 – Thời gian: 90’ 
 Điểm

Nhận xét của giáo viên





Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1( 1 điểm ): Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là chính xác.
1. Trong các truyện sau truyện nào thuộc loại truyện cổ tích?
A. Thánh Gióng 	C. Ếch ngồi đáy giếng
B. Thạch Sanh 	D. Lợn cưới áo mới
2. Câu thành ngữ: " đẽo cày giữa đường" ứng với ngữ cảnh của văn bản nào?
A. Treo biển 	C. Mẹ hiền dạy con
B. Con hổ có nghĩa	 D. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng
3. Trong các từ sau, từ nào là danh từ?
A. Giáo viên B. Giảng dạy	 C. Tận tâm D. Nghiêm khắc
4. Từ “đó” trong câu: “Từ đó, oán nặng, thù sâu, hằng năm Thuỷ Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh”. Thuộc từ loại nào?
A . Danh từ B. Động từ. C. Chỉ từ. D. Tính từ.
Câu 2 ( 1 điểm ): Cho các từ sau: thân mật, thân thiện, thân thiết, thân thích. Hãy điền vào chỗ trống cho hợp lí: 
 (1) Tôi với chị là họ hàng .............. (3) Chúng tôi từ nhỏ đã..................với nhau.
(2) Hà ..................với mọi người. (4) Họ có quan hệ .............lắm.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em có suy nghĩ gì về chi tiết: “ Vua sai bắt giam hai mẹ con Lí Thông, lại giao cho Thạch Sanh xét xử. Chàng không giết mà cho chúng về quê làm ăn. Nhưng về đến nửa đường thì chúng bị sét đánh chết, rồi bị hóa kiếp thành bọ hung”?
Câu 2 ( 2 điểm ): Xác định số từ, lượng từ và cho biết ý nghĩa:
a) Thần dùng phép lạ bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi.
 b) Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
 Ngày tháng mười chưa cười đã tối
 c) Một đàn cò trắng tung bay
 Bên nam bên nữ ta cùng hát lên.
Câu 3 (5 điểm)
Dành cho HS lớp 6A
Dành cho HS lớp 6B, 6C
 Kể về giấc mơ một bông hoa.
 Kể lại một việc tốt mà em đã làm.
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM 
 Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Môn: Ngữ văn 6 
 Năm học: 2012 - 2013
 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 
 Câu 1: 1. B 2. A 3. A 4. C
 Câu 2: Điền theo thứ tự: Thân thích, thân thiện, thân thiết, thân mật
 II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
 

1





 2



 3
+ Thạch Sanh là một người có tấm lòng vị tha, nhân hậu, bao dung. Dù lí Thông đã nhều lần tìm cách hãm hại, đối xử rất tàn nhẫn với Thạch Sanh nhưng chàng vẫn tha chết cho mẹ con Lí Thông. Qua chi tiết này, người đọc càng yêu mến nhân vật Thạch Sanh hơn.
+ Dù thạch Sanh đã tha chết cho mẹ con Lí Thông, nhưng với những gì họ đã gây ra thì họ phải bị trừng trị thích đáng. Tội của họ trời đất không thể dung tha. Đây là một kết cục cho những kẻ độc ác như Lí Thông.
a. Lượng từ: Từng-> Chỉ ý nghĩa phân phối
b. Số từ: Năm-> Biểu thị về thứ tự
 Số từ: Mười -> Biểu thị về thứ tự
c. Số từ: Một -> Biểu thị về số lượng.
 *HS có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau nhưng phải làm bài theo đúng kiểu bài mà đề bài yêu cầu, chủ động định lượng được bài viết, bố cục hợp lí, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng đầy đủ, dïng câu chính xác, viết văn lưu loát mạch lạc, thuyết phục, đảm bảo nội dung cơ bản sau:
 *Một số điểm cần lưu ý: 
- Đề kể chuyện sáng tạo(6A) về giấc mơ của một bông hoa nên cần sáng tạo bằng cách nhân hóa. Biết sử dụng đối thoại cho nhân vật tự kể về mình. HS có thể lựa chọn các loài hoa quen thuộc, có ý nghĩa về mặt tinh thần.
- Lựa chọn ngôi kể thích hợp: Ngôi thứ nhất xưng “Tôi”
Dành cho HS lớp 6A
Dành cho HS lớp 6B, 6C
MB: Giới thiệu về giấc mơ cuả bông hoa( Hoa: hồng, Lan, Huệ..)
TB: Kể lại diễn biến giấc mơ đó 
+ Tưởng tượng bông hoa biết nói năng như con người.
+ Ước mơ của bông hoa cùng như của mình.
+ Kể chi tiết trong giấc mơ của bông hoa(Gặp ai? Trò chuyện ntn? Cuộc trò chuyện đó có ý nghĩa gì?...)
KB: 
- Ấn tượng và mong muốn về những giấc mơ đẹp.
Mở bài: Giới thiệu về việc tốt. Nêu cảm xúc chung.
TB: 
+ Kể diễn biến sự việc xảy ra ở đâu, như thế nào...?
+ Sự việc đó tác động đến tâm lí của em như thế nào?
+ Sự việc đó gây cho em ấn tượng khó quên như thế nào?


KB: 
- Kết thúc sự việc -> suy nghĩ, cảm xúc của em.



0.5


0.5


0.5
0.5
0.5
0.5











1.0


1.0

1.0

1.0



1.0

MA TRẬN ĐỀ 2

 Mức độ
 
 
Chủ đề
Các cấp độ tư duy
Tổng

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Chủ đề 1: Văn học
Truyện dân gian
Nhận biết kiểu nhân vật trong TCT 

Hiểu được lí do dẫn đến cuộc giao tranh giữa ST-TT
Hiểu được ý nghĩa của văn bản



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5 %

 Số câu: 1
 Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10 %


Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ :15%
Chủ đề 2: Tiếng việt
Chỉ từ, Ngĩa của từ,Cụm danh từ, Số từ và lượng từ
Phát hiện được chỉ từ, các cách giải thích ngĩa của từ. 

Xác định được cấu tạo cụm danh từ.
Xác định được số từ, lượng từ; ý nghiã trong câu thơ



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1
 Số điểm: 10
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
 Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 4
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ : 35%
Chủ đề 3: Tập làm văn
Kể chuyện tưởng tượng, kể chuyện đời thường





Viết bài văn kể chuyện tưởng tượng(6A), kể chuyện đời thường(6B,C)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ





Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu : 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ : 7,5%

Số câu: 3
 Số điểm: 3,25
Tỉ lệ : 32,5%
Số câu : 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

Số câu : 1
Số điểm : 5
Tỉ lệ : 50%
Số câu:8
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%














TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I( TIẾT 69, 70)
Họ và tên:........................................... Năm học: 2012 - 2013
Lớp: .............. Môn: Ngữ văn 6 – Thời gian: 90’ 
 Điểm

Nhận xét của giáo viên





Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) 
Câu 1 ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là chính xác
1. Nhân vật em bé trong truyện “ Em bé thông minh” thuộc kiểu nhân vật nào?
A. Nhân vật thông minh tài giỏi. B. Có phẩm chất tốt đẹp, nhưng xấu xí. 
C. Nhân vật mồ côi, bất hạnh 	 D. Nhân vật có xuất thân là thần 
2. Điều gì khiến Thủy Tinh nổi giận làm ra mưa gió, dâng nước lên cao đuổi đánh Sơn Tinh?
A. Cả hai thần đều có tài cao, phép lạ;	 
B. Thách cưới bằng lễ vật khó tìm;
C. Hai vị thần cùng cầu hôn Mị Nương; 
D. Sơn Tinh mang lễ vật đến trước, lấy được Mị Nương.
3. Các từ “ kia, ấy, nọ” là:
A. Động từ	 B. Tính từ C. Chỉ từ	 D. Danh từ
4. Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 2 (1 điểm) Điền các cụm danh từ: Những tờ lịch đó, ba con trâu đực vào mô hình bên dưới cho thích hợp.
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2












II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Câu 1 (1 điểm ): Vì sao có thể nói: Sức mạnh của Thánh Gióng là kết tinh sức mạnh của nhân dân?
 Câu 2 ( 2 điểm ): Xác định số từ, lượng từ và cho biết ý nghĩa:
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
 Ngày tháng mười chưa cười đã tối
 b) Tôi đã từng đến Huế, cách đây hai năm.
Câu 3 (5 điểm)
Dành cho HS lớp 6A
Dành cho HS lớp 6B, 6C
 Hàng cây xanh nói chuyện về mình.
 Hãy kể lại một kỉ niệm đáng nhớ.
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM 
 Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Môn: Ngữ văn 6 
 Năm học: 2012 - 2013
 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) 
 Câu 1(1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm : 1. A 2. D 3. C 4. B
 Câu 2: Điền vào mô hình cụm danh từ: Mỗi cụm danh từ điền đúng: 0,5 điểm( GV chấm xem xét nếu HS điền chưa chính xác về vị trí lưu ý không cho điểm)
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2

Những
tờ
lịch 

đó

Ba 
con 
trâu
đực

II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
 

1

2



3
- Gióng là con của nhân dân, được sinh ra từ một bà mẹ nông dân hiền lành, tốt bụng.
- Gióng lớn lên nhờ cơm gạo của nhân dân. Không chỉ cha mẹ Gióng mà tất cả dân làng đều góp gạo, chung sức nuôi Gióng lớn lên.
a. Số từ: Năm-> Biểu thị về thứ tự
 Số từ: Mười -> Biểu thị về thứ tự
b. Số từ: Hai -> Biểu thị về số lượng.
 Lượng từ: Từng-> Chỉ ý nghĩa phân phối.
* HS có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau nhưng phải làm bài theo đúng kiểu bài mà đề bài yêu cầu, chủ động định lượng được bài viết, bố cục hợp lí, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng đầy đủ, dïng câu chính xác, viết văn lưu loát mạch lạc, thuyết phục, đảm bảo nội dung cơ bản sau:
*Một số điểm cần lưu ý: 
- Đề kể chuyện sáng tạo(6A) về hàng cây xanh tự nói chuyện mình nên cần sáng tạo bằng cách nhân hóa. Biết sử dụng đối thoại cho nhân vật tự kể về mình. HS có thể lựa chọn loại cây quen thuộc, có ý nghĩa về mặt tinh thần.Lựa chọn ngôi kể thích hợp: Ngôi thứ nhất xưng “Tôi”
Dành cho HS lớp 6A
Dành cho HS lớp 6B, 6C
MB: Giới thiệu về cuộc trò chuyện giữa những cây trong hàng cây( Địa điểm, thời gian ...)
TB: Kể lại diễn biến giấc mơ chuyện đó. 
+ Tưởng tượng cây xanh biết nói năng như con người, tự nói chuyện về mình.
+ Ước mơ của cây xanh cũng như của mình.
+ Kể chi tiết về cuộc trò chuyện đó(Hình thức đối thoại: kể về mình, vai trò,ý nghĩa ... )
KB: 
- Mong muốn về những điều tốt đẹp.
MB: Giới thiệu về kỉ niệm mà em ấn tượng. Nêu cảm xúc chung.

TB: 

- Kỉ niệm đó diễn ra ở đâu, như thế nào?

- Kỉ niệm đó tác động đến tâm lí của em như thế nào?
- Gây cho em ấn tượng khó quên như thế nào?

KB: 
- Kết thúc sự việc -> suy nghĩ, cảm xúc của em.

 0.5

0.5

0.5
0.5
0.5
0.5










1,0




1,0


1,0

1,0



1,0


File đính kèm:

  • docDe kiem tra Van 6 ki I.doc
Đề thi liên quan