Ma trận đề hai chiều kiểm tra học kì II năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ khối 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề hai chiều kiểm tra học kì II năm học 2010 - 2011 môn: Công nghệ khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ HAI CHIỀU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 Mơn : Cơng nghệ - Khối 8 Mức độ Nội dung Kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng điểm theo nội dung TN Câu số (đ) TL Câu số (đ) TN Câu số (đ) TL Câu số (đ) TN Câu số (đ) TL Câu số (đ) Vai trị của điện năng 1 (1) 1 An tồn điện 1 (0.5) 0,5 Vật liệu kĩ thuật điện 2 (0,5) 0,5 Đồ dùng loại điện - quang 3 (0,5) 2 (2) 2,5 Đồ dùng loại điện - nhiệt 4,5 (1) 1 Đồ dùng loại điện - cơ 6 (0,5) 0,5 Sử dụng hợp lý điện năng 3 (1) 7 (0,5) 4 (2) 3,5 Đặc điểm mạng điện trong nhà 8 (0,5) 0,5 Tổng điểm theo mức độ 3 1 1 3 2 10 4 4 2 Tỉ lệ 40% 40% 20% 100% PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 HUYỆN BA TƠ Mơn : Cơng nghệ - Khối 8 --------***-------- Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Trường THCS Ba Tiêu Ngày kiểm tra: .................. Họ và tên: .......................................... Lớp: 8 - Buổi: ........... SBD: .......... Điểm Lời phê của giáo viên Người chấm bài (Ký, ghi rõ họ và tên) Người coi kiểm tra (Ký, ghi rõ họ và tên) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài ngay trên tờ giấy này A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) * Hãy khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây. 1. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí an tồn nhất trong các cách sau: A. Gọi người khác đến cứu B. Đứng trên ván gỗ khơ, dùng sào tre khơ hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện D. Nắm tĩc nạn nhân kéo ra khoỉ nguồn điện 2. Vật liệu nào sau đây khơng phải là vật liệu kĩ thuật điện? A. Vật liệu dẫn điện B. Vật liệu dẫn từ C. Vật liệu dẫn nhiệt D. Vật liệu cách điện 3. Đặc điểm của đèn sợi đốt là: A. Tuổi thọ thấp B. Tuổi thọ cao C. Cần chấn lưu D. Tiết kiệm điện năng 4. Cấu tạo của bếp điện gồm các bộ phận chính: A. Dây đốt nĩng và lị xo B. Dây đốt nĩng và thân bếp C. Dây đốt nĩng và vỏ D. Lị xo và thân bếp 5. Các loại đồ dùng điện - nhiệt gồm: A. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang B. Quạt điện và máy bơm nước C. Bếp điện và bàn là điện D. Đèn sợi đốt và quạt điện 6. Cấu tạo của động cơ điện một pha gồm: A. Lõi thép và dây quấn B. Lõi thép và stato C. Dây quấn và rơto D. Stato và rơto 7. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng là: A. Sử dụng bàn là điện, ấm đun nước trong giờ cao điểm. B. Tan học về, vẫn để nguyên điện trong phịng học. C. Bật đèn bàn học tập khi khơng học bài. D. Ra khỏi nhà, tắt điện tất cả các phịng. 8. Điện áp của mạng điện trong nhà ở nước ta là: A. 110 V B. 127 V C. 220V D. 250V B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Điện năng cĩ vai trị gì? Câu 2: (2 điểm) So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Câu 3: (1 điểm) Nêu cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng. Câu 4: (2 điểm) Tính điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) của các đồ dùng điện sau: BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 Mơn : Cơng Nghệ - Khối 8 -----------O0O----------- A .TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C B D D C II.TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Vai trị của điện năng: - Là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị... trong sản xuất và đời sống xã hội. (0,5đ) - Nhờ điện năng, mà quá trình sản xuất được tự động hĩa và cuộc sống của con người đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. (0,5đ) Câu 2: (2 điểm) So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. (mõi ý đúng được 0,25đ) Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi đốt - Khơng cần chấn lưu - Khơng tiết kiệm điện - ánh sáng liên tục - Tuổi thọ thấp Đèn huỳnh quang - Tiết kiệm điện - Ánh sáng khơng liên tục - Tuổi thọ cao - Cần chấn lưu Câu 3: (1 điểm) Cách sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng: - Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm (0,5đ) - Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao và khơng sử dụng lãng phí điện năng (0,5đ) Câu 4: (2 điểm) Điện năng tiêu thụ trong tháng (30 ngày) của các đồ dùng điện sau: Tên đồ dùng điện Cơng suất (W) Số lượng Thời gian sử dụng ( h/ ngày ) Điện năng tiêu thụ điện trong ngày (Angày ) (Wh) Ấm điện 1000 1 3 3000 Đèn sợi đốt 100 4 5 2000 Đèn huỳnh quang 40 2 5 400 Quạt điện 80 4 4 1280 Þ Angày = 3000 + 2000 + 400 + 1280 =6680 Wh. Þ Atháng = 6680 . 30 = 200400 Wh = 200,4 KWh --------------
File đính kèm:
- De thi cong nghe 8- HKII (2010-2011).doc