Ma trận đề học kì II (năm học 2013-2014) môn: toán 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề học kì II (năm học 2013-2014) môn: toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD và ĐT Chợ Mới Trường THCS Hội An Tổ : Toán + Tin MA TRẬN ĐỀ HKII (NH 2013-2014) Môn: Toán 7 Nội dung: 1. Ma trận đề kiểm tra 2. Đề kiểm tra 3. Hướng dẫn chấm và thang điểm. 2) Ma trận đề kiểm tra theo hình thức tự luận: Tên Chủ đề (nộidung,chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn Cộng 1/ Bài toán thống kê. HS nhận biết được dấu hiệu Biết lập bảng tần số Biết tính số trung bình cộng. Hiểu được mốt của dấu hiệu Biết cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1,0 2 1,0 5 2,5(25 %) 2/ Đa thức một biến Vận dụng thành thạo các phép tính cộng, trừ đa thức. Biết tìm nghiệm đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 2,25 3 2,25(22,5%) 3/ Đơn thức Biết nhân hai đơn thức Biết hệ số và bậc của đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,75 2 1,25(1,25%) 4/ Chứng minh hai tam giác bằng nhau Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 (10 %) 5/ Chứng minh tam giác cân. Biết cách chứng minh tam giác cân Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 1 0,75(7,5%) 6/ Tính độ dài đoạn thẳng Áp dụng định lý Pitago tính độ dài đoạn thẳng Biết vận dụng bất đẳng thức tam giác và hệ quả để tính cạnh tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,75 1 1,0 2 1,75(17,5 %) 7/ Tính số đo góc Biết vận hai bằng nhau để suy ra hai góc tương ứng bằng nhau, tính số đo góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5(5%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 (10% ) 2 1,0 (10%) 9 6,5 (65 %) 2 1,5 (15 %) 15 10.0 100% TRƯỜNG THCS HỘI AN Lớp : ....... Họ và tên : ....................................... ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GV Bài 1: (2,5đ) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập môn Toán (tính theo phút) của 20 học sinh và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 9 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng và tìm mốt. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng . Bài 2: (1,5đ) Cho các đa thức sau: P(x) = x3 – 2x + 1 Q(x) = 2x2 - 2x3 + x - 5 a) Tính P(x) + Q(x) b) Tính P(x) - Q(x) Bài 3: (2,0đ) Tìm nghiệm của đa thức: 4 + 2x Nhân các đơn thức, sau đó tìm hệ số và bậc: Bài 4: (3,0đ) Cho cân có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Kẻ AM là trung tuyến của (MBC) Chứng minh: . Tính số đo và độ dài AM. Kẻ MD vuông góc với AB (DAB), kẻ ME vuông góc với AC (EAC). Chứng minh cân. Bài 5: (1,0đ) Cho với AB = 7cm, BC = 1cm. Tính cạnh AC, biết rằng độ dài cạnh AC là một số nguyên. *GHI CHÚ: Học sinh được sử dụng máy tính HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM HK 2 NH 2013-2014 Môn: TOÁN - LỚP 7 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 (2,5đ) a) - Trả lời đúng dấu hiệu. - Lập bảng tần số đúng: x 5 7 8 9 10 14 n 2 3 6 4 3 2 N = 20 x.n 10 21 48 36 30 28 TC : 173 b) - Tính đúng số trung bình cộng: = 8,65 - Tìm mốt đúng: M0 = 8 c) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 (1,5đ) a) P(x) + Q(x) = - x3 + 2x2 - x – 4 b) P(x) - Q(x) = 3x3 - 2x2 - 3x + 6 0,75 0,75 Bài 3 (2,0đ) a) Tìm nghiệm đúng: x = -2 b) - Tính đúng kết quả : . - Hệ số -12 và bậc 15. 0,75 0,75 0,5 Bài 4 (3,0đ) - Vẽ hình đúng. a) Chứng minh đúng b) Tính đúng và AM = 4cm. c) Chứng minh đúng cân. 0,25 0,75 0,5 0,75 0,75 Bài 5 (1,0đ) - Lập luận đúng AB – BC < AC 6cm < AC - Lập luận đúng AC < AB + BC AC < 8cm Khi đó, ta có: 6cm < AC < 8cm Do AC là một số nguyên; Suy ra AC = 7 cm 0,25 0,25 0,25 0,25 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -HẾT - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - * Ghi chú: - HS có thể giải theo cách khác đúng vẫn được trọn điểm. - HS được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép (Casio: fx-500MS, fx-570MS, fx-500ES, fx-570ES, fx-570ES PLUS,. . .)
File đính kèm:
- Hoi An HK2 TK 20132014 Toan 7.doc