Ma trận đề kiểm học kì I môn: Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm học kì I môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự luận Trắc nghiệm Trắc nghiệm Tự luận Phần vẽ kĩ thuật - Nhận biết được các khối đa diện, các khối tròn thường gặp. - nhận biết được các phép chiếu, hình chiếu -Đọc được một số bản vẽ hình chiếu của các khối hình học và vật thể đơn giản. - Đọc được các bản vẽ kĩ thuật Số câu 3 1 4 câu Điểm (1.5 đ) (1,5 đ) (3 đ) Phần trăm(%) 15% 15% 30% Vật liệu cơ khí - Biết phân biệt các vật liệu cơ khí phổ biến. - Biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. 1 1 2 câu Điểm (3 điểm) (0,5 đ) (3,5 điểm ) (%) 30% 5% 35% Dụng cụ cơ khí - Biệt hình dáng cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản. - Biết công dụng và cách sử dụng các loại dụng cụ cơ khí phổ biến. 2 (1 đ) 2câu (1đ) 10% 10% Cưa và dũa kim loại - Biết kĩ thuật cơ bản về cưa và dũa kim loại. - Biết quy tắc an toàn khi cưa và dũa kim loại - Số câu 1 1 câu Điểm (0.5đ) (0.5điểm) (%) 5% Chi tiết máy và lắp ghép - Khái niệm về chi tiết máy, biết cách phân loại, nhận biết, ứng dụng của các chi tiết máy phổ biến. - Biết các kiểu lắp ghép chi tiết máy, ứng dụng từng kiểu lắp ghép. - Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng mối ghép của những mối ghép thường gặp, bằng ren, động... 1 1 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 đ (1đ) (%) 5% 5% 10% Cộng 1 3đ 7 câu (3.5 đ) 1 Câu 0.5 đ 1 câu (3 đ) 14 câu (10 đ) 100% Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45’ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1. .Mối ghép nào dưới đây là mối ghép động: A . Bu lông B .Đinh vít C. Bản lề cửa D. Then, chốt Câu 2. Để đo độ dài của chi tiết máy người ta dùng: A. Thước lá, thước cuộn. B. Thước pan me. C. Thước đo góc. D. Thước cặp. Câu 3. Dụng cụ tháo, lắp : A Thước lá B Thước cặp C Cơ lê, Mỏ lết D Cưa và dũa Câu 4. Các loại khớp động thường gặp: A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu, khớp vít. C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt. D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán Câu 5. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết Câu 6. Vật liệu cơ khí nào dưới đây thuộc nhóm kim loại đen. A . Gang, thép B. Đồng, nhôm C. Cao su D. Nhựa Câu 7. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: A. Bản vẽ phóng to so với vật thật. C . Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần; D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu8. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ Cắt kim loại bằng cưa tay là phương pháp..dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để.. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 Điểm). Câu 9: ( 3 Điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2 c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể? B C 3 1 A 2 Hình 1 Bảng 1.1 Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 2 3 Bảng 1.2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Câu 10: ( 3 Điểm) Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? III. ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A C B B A C Câu 8:(0.5 điểm) Gia công thô; Cắt vật liệu B/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. ( 3 Điểm) Bảng 1.1 (0, 5 đ) Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 x 2 x 3 x Bảng 1.2 (0, 5 đ) Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 2 Hình chiếu bằng 3 Hình chiếu đứng - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu của vật thể .(0,5đ) B C A Câu 10. (3điểm) - Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: Tính cơ học, tính lí học, tính hoá học và tính công nghệ. .(1.5 đ) - Tính công nghệ giúp ta lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm. .(1.5 đ)
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ky ICN8.doc