Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn sinh (học kì I) (năm học 2013 -2014)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn sinh (học kì I) (năm học 2013 -2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH (HKI)
(NĂM HỌC 2013 -2014)
Tên chủ đề
(nội dung, chương ...)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
 Mở đầu sinh học 
Số câu: 2
Số điểm: 0.5đ
Đặc điểm của cây một năm và cây lâu năm.
Nhóm sinh vật có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng.
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 1
Số điểm: 0.25đ
Số câu: 2
Số điểm: 0.5đ
Chương I: Tế bào thực vật
Số câu: 4
Số điểm: 4đ
 Cấu tạo tạo tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
Số câu: 4
Số điểm: 4đ
Số câu: 4
Số điểm: 4đ
Chương II: Rễ
Số câu: 5
Số điểm: 2.5đ
Nêu đặc điểm của các loại rễ?
Rễ có mấy miền chủ yếu? Nêu đặc điểm và chức năng của từng miền.
Số câu: 4
Số điểm: 1đ
Số câu: 1
Số điểm: 1.5đ
Số câu: 5
Số điểm: 2.5đ
Chương III: Thân
Số câu: 9
Số điểm: 3đ
Cấu tạo ngoài của thân. Có mấy loại thân, kể tên và nêu đặc điểm của từng loại thân?
Thân cây dài ra và to ra là do đâu?
Nhận biết một số dạng thân dựa vào dấu hiệu bên ngoài.
Biết để vận dụng trong trồng trọt bấm ngọn hoặc tỉa cành để tăng năng suất cây trồng.
Số câu: 3
Số điểm: 0.75đ
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Số câu: 2
Số điểm: 0.5đ
Số câu: 3
Số điểm: 0.75đ
Số câu: 9
Số điểm: 3đ
Tổng số câu: 20
Tổng số điểm: 10đ
Số câu: 12
Số điểm: 6đ
Số câu: 3
Số điểm: 2.75đ
Số câu: 2
Số điểm: 0.5đ
Số câu: 3
Số điểm: 0.75đ
Trường THCS Nhơn Mỹ
 Họ & Tên :...................................... 
 Lớp 6 A.....
 Ngày ....... tháng ....... năm 2013
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : Sinh học
Điểm
Nhận Xét của GV
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
 Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 
	Câu 1. Nhóm sinh vật có khả năng tự tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng là: 
	a. Động vật. b. Thực vật . 	c. Nấm. d. Tất cả đều sai.
Câu 2. Đặc điểm của cây một năm là :
 	a. Cây ra hoa kết quả nhiều lần trong vòng đời.
	b. Cây chỉ ra hoa kết quả một lần trong vòng đời.
 	c. Cây ra hoa kết quả 7 lần trong vòng đời.	 d. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Trong các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật, thành phần nào thực hiện chức năng chính là giúp cho tế bào có hình dạng nhất định?
 	a. Vách tế bào. b. Màng sinh chất. 	c. Nhân tế bào. 	 d. Lục lạp.
Câu 4. Tế bào nào có khả năng phân chia?
	a. Tế bào non. 	b. Tế bào trưởng thành. 
	c. Tế bào già. 	 d. Cả 3 ý a,b,c đều sai.
Câu 5. Trong các miền của rễ, miền nào làm cho rễ dài ra?
 	a. Miền trưởng thành.	b. Miền hút. 
 	c. Miền sinh trưởng.	d. Miền chóp rễ, che chở cho đầu rễ.
Câu 6. Đặc điểm biến dạng của rễ củ là:
 	a. Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất. 	 
	b. Rễ phình to dự trữ chất dinh dưỡng cho cây khi ra hoa, tạo quả.
c. Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác. d. Sống trong điều kiện thiếu không khí, rễ mọc ngược lên mặt đất.
Câu 7. Đặc điểm biến dạng của rễ thở là:
 	a. Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất. 	 	 b. Rễ phình to.
c. Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác. d. Sống trong điều kiện thiếu không khí, rễ mọc ngược lên mặt đất.
Câu 8. Những loại cây trồng nào cần nhiều muối kali?
 	a. Cây trồng lấy quả, hạt. 	b. Cây trồng lấy củ .
 	c. Cây trồng lấy lá và thân. 	d. Cây trồng lấy gỗ và lấy sợi.
Câu 9. Nhóm các cây nào sau đây thuộc loại thân cỏ?
 	a. Cây Rau má, Mướp, Nhãn lồng. b. Cây Nhãn, Bàng, Dừa, Bí.
 	c. Cây Mần trầu, Lúa, Đậu xanh. 	d. Cây Bưởi, Mận, Dưa leo. 
Câu 10. Đặc điểm của cây thân cột là:
 	a. Mềm, yếu, thấp. 	 b. Cứng, cao, có cành.
 	c. Mềm, yếu, thấp và bò lan sát đất. d. Cứng, cao, không có cành.
Câu 11. Đặc điểm của chồi hoa là:
 	a. Chồi hoa có mầm hoa, phát triển thành cành mang hoa hoặc hoa.
 	b. Chồi hoa có mô phân sinh ngọn, phát triển thành cành mang lá. 
 	c. Chồi hoa không có mầm lá bao bọc bên ngoài. 
	d. Chồi hoa không có mầm hoa. 
Câu 12. Những loại cây nào người ta thường bấm ngọn?
 	a. Cây trồng lấy lá, quả và hạt. b. Cây trồng lấy quả và lấy sợi.
 	c. Cây trồng lấy quả và lấy gỗ. d. Cây trồng lấy gỗ và lấy sợi.
Câu 13. Trong thân mạch rây thực hiện chức năng quan trọng gì?
 	a. Vận chuyển chất hữu cơ. 	b. Vận chuyển nước và muối khoáng.
 	c. Giúp thân cây to ra. 	d. Giúp thân cây dài ra.
Câu 14. Trong thân mạch gỗ thực hiện chức năng quan trọng gì?
 	a. Vận chuyển chất hữu cơ. 	b. Vận chuyển nước và muối khoáng.
 	c. Giúp thân cây to ra. 	d. Giúp thân cây dài ra.
Câu 15. Củ su hào thuộc loại thân biến dạng nào?
 	a. Thân rễ. b. Thân mọng nước c. Thân củ. d. Tất cả 3 ý a, b, c đều đúng
Câu 16. Cây xương rồng thuộc loại thân biến dạng nào?
 	a. Thân rễ. b. Thân mọng nước. c. Thân củ. d. Tất cả 3 ý a, b, c đều đúng
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) 
Câu 1. Quá trình phân chia của tế bào thực vật được diễn ra như thế nào? (2đ)
Câu 2. Trình bày các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật. Thành phần nào là quan trọng nhất ? Vì sao? (1,5đ )
Câu 3. Nêu đặc điểm và chức năng các miền của rễ. Miền nào là quan trọng nhất? Vì sao? (1,5đ)
Câu 4. Thân cây dài ra là do đâu và Thân cây to ra là do đâu? (1đ). 
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Môn Sinh học lớp 6
	I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
b
A
b
C
B
d
b
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
c
d
a
a
a
b
c
b
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu 1. Quá trình phân chia của tế bào thực vật được diễn ra như thế nào? 
- Tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định, sẽ phân chia thành hai tế bào con, đó là sự phân bào.
- Quá trình phân bào được diễn ra như sau: Đầu tiên từ một nhân hình thành hai nhân tách xa nhau; Sau đó chất tế bào phân chia; Hình thành vách tế bào ngăn đôi tế bào cũ thành hai tế bào con.
Câu 2. Các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật là: Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân và một số bào quan khác như : không bào và lục lạp ( chỉ có ở tế bào thịt lá ).
Câu 3. Rễ có 4 miền: Miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ. 
- Miền trưởng thành: có các mạch dẫn làm nhiệm vụ dẫn truyền các chất. 
- Miền hút: có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng cung cấp cho cây. 
- Miền sinh trưởng: là nơi tế bào phân chia làm cho rễ dài ra. 	
- Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ.
Trong các miền của rễ, miền hút là quan trọng nhất. Vì Miền hút: có các lông hút hấp thụ nước và muối khoáng cung cấp cho cây. 
Câu 4. Thân cây dài ra là do đâu?
- Thân cây dài ra là do sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. 
	 Thân cây to ra là do đâu? 
- Do sự phân chia của tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. 

File đính kèm:

  • docKiem tra dinh ky.doc