Ma trận đề kiểm tra 1 tiết phân thức đại số Môn Đại số 8

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 1 tiết phân thức đại số Môn Đại số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết phân thức đại số
Môn Đại số 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Tính chất của phân thức
Nhận biết hai phân thức bằng nhau
Biết các trường hợp cần đổi dấu va biết cách đổi dấu
Vận dụng qui tắc đổi dấu , rút gọn phân thức đại số và quy đồng mẫu hai phân thức
1
 0,5 5%
1
1 10%
1
0,5 5%
1
1 10%
1
0,5 5%
1
0,5 5%
6
4 40%
Cộng hai phân thức
Hiểu được quy tắc cộng các phân thức
Sử dụng tính chất kết hợp, giao hoán khi thực hiện phép cộng và rút gọn biểu thức.
1
0,5 5%
2
1,5 15%
1
0,5 5%
3
2,5 15%
1
1 10%
8
6 60%
Cộng
1
0,5 5%
1
1 10%
2
1 10%
3
2,5 25%
2
1 10%
3
2,5 15%
1
0,5 5%
1
1 10%
14
10 70%
Đan Hà,ngày 03/11/2012
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2012-2013
( Để phân loại nên không lấy điểm vào sổ)
MÔN:TOÁN 8
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Chon ra một phân thức bằng phân thức :
A. B. C. D. 
Câu 2: Rút gọn phân thức ta được
A. B. C. D. 
Câu 3: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức ta được mẫu thức chung là biểu thức:
A. B. C. 12x3y2 D. 6x3y Câu 4: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:
A. AB = CD B. AD = BC
C. AB//CD và AD = BC D. AB = CD và AD = BC
II. Tự luận:
Câu 5: Rút gọn phân thức
Câu 6: Thực hiện phép tính:
Câu 7: Cho góc xOy có số đo 600, điểm M nằm trong góc đó, vẽ điểm N đối xứng với M qua Ox, vẽ điểm P đối xứng với M qua Oy.
So sánh độ dài của ON và OP
Tính số đo góc NOP
Câu 8: Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
Câu 9: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 
 a. Tại x = - 4 
 b. Tại x = - 5
Ma trận đề kiểm tra 1 Hình học 8
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1. Tứ giác hình thang
HS biết cách tính số đo góc của tứ giác, hình thang
HS hiểu định nghĩa tính chất của hình thang cân hình thang vuông
2
1 10%
1
0,5 5%
3
1,5 15%
2. Hình bình hành hình chữ nhật
HS hiểu tính chất định nghĩa của hình bình hành
Vận dụng tính chất đối xứng của HBH, HCN để tính số đo góc chứng minh tứ giác là HCN.
1
0,5 5%
1
0,5 5% 
2
2 20%
1
0,5 5%
1
2 20%
6
5.5 55%
3. Đối xứng trục đối xứng tâm
Hiểu được định nghĩa hai điểm đối xứng qua trục 
Chứng minh được hai điểm đối xứng qua trục đối xứng
2
2 20%
1
1 10%
3
3 30%
Cộng
2
1 10%
2
1 10% 
2
2 20%
1
0,5 5%
3
3 30%
1
0,5 5%
1
1 10%
12
10 100%
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Hình học 8
I. Trắc nghiệm: 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tứ giác ABCD có . Số đo của góc A bằng:
A. 600 B. 750 C. 800 D. 850
Câu 2: Hình thang ABCD ( AB//CD) có . Số đo góc A bằng:
A. 800 B. 700 C. 500 D. 1100
Câu 3: Một hình thang vuông ABCD ( đáy AB, CD) có . Hiệu bằng:
A. 250 B. 350 C. 450 D. 150
Câu 4: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:
A. AB = CD B. AD = BC
C. AB//CD và AD = BC D. AB = CD và AD = BC
Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:
A. B. 
C. D. 
Câu 6: Tam giác ABC có Ab = 6; BC = 8; AC = 10. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ B bằng:
A. 4 B. 10 C. 6 D. 5
II. Tự luận:
Câu 7:
Nêu định nghĩa hình bình hành?
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành?
Câu 8: Cho góc xOy có số đo 600, điểm M nằm trong góc đó, vẽ điểm N đối xứng với M qua Ox, vẽ điểm P đối xứng với M qua Oy.
So sánh độ dài của ON và OP
Tính số đo góc NOP
Câu 9: Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
Câu 10: Vẽ hình thang cân ABCD ( AB//CD), đường trung bình MN của hình thang cân. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N, C qua EF

File đính kèm:

  • docDe_thi_va_ma_tran_toan_8.doc
Đề thi liên quan