Ma trận đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ năm học: 2012 - 2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ NĂM HỌC:2012-2013 Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thông hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Chủ đề I. Bản vẽ các khối hình học Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 04 / 07 Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.1.2. Nắm khái niệm về hình chiếu vật thể trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của các hình chiếu. Chuẩn KT, KN kiểm tra: Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.2.1. Vận dụng để đọc các bản vẽ hình chiếu với các vật thể. Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.2.2. Vận dụng các kiến thức về hình chiếu để vẽ các hình chiếu của một vật thể bất kì. Số câu: 3 Số điểm:6,5 Tỉ lệ: 65 % Số câu: 1/2 Số điểm: 0,5điểm Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 1,5 điểm Số câu: 1 Số điểm: 3,5 điểm Chủ đề II: Bản vẽ các khối tròn xoay Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 05 / 07 Chuẩn KT, KN kiểm tra: II.1.1. Nắm khái niệm về bản vẽ kĩ thuật và các bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật II.1.2. nắm được trình tự đọc của các loại bản vẽ II.1.3. Nắm được quy ước vẽ ren trong , ren ngoài và ren bị che khuất. Chuẩn KT, KN kiểm tra: II.1.3 Hiểu được khái niệm về bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp. Các nội dung của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp. Hiểu để so sánh điểm giống và khác nhau trong các trình tự đọc của các loại bản vẽ. Chuẩn KT, KN kiểm tra: Chuẩn KT, KN kiểm tra: Số câu :2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ ...% Số câu: 1,5 Số điểm: 1,5 điểm Số câu: 1 Số điểm: 3,0 điểm Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: ... Tổng số câu: 5 T số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20 % Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỷ lệ: 30 % Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15 % Số câu: 1 Số điểm: 3,5 Tỷ lệ: 35 % PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG HOÁ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT -TUẦN 8-M«N: CÔNG NGHỆ TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN LỚP 8 - NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ CHẲN Thời gian 45'phút ( kể cả thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh: ....Lớp: 8/ Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo -Ngày kiểm tra:17/10/2012 -Ngày trả bài:..../10/2012 ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM Câu 1: (1,0 điểm ) a) Thế nào là hình chiếu của một vật thể ? b) Nêu vị trí của các hình chiếu trên bản Vẽ kĩ thuật ? Câu 2: (1,5 điểm ) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C vÀ các hình chiếu 1, 2, 3. Hãy đánh dấu(x) vào Bảng 1dưới đây để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. (Ghi tên gọi các hình chiếu 1, 2, 3 vÀo bảng 2) BẢNG 1 Hướng chIếu Hình chiếu A B C Hình chiếu bằng Hình chiếu cạnh Hình chiếu đứng BẢNG 2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Câu 3 (1,5 điểm ) a) Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ Lắp. b) Hãy nêu quy ước vẽ ren ngoÀi ? Câu 4 : (2,5 điểM ) a) Thế nào là bản vẽ chi tiết? Nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết ? b) Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ chi tiết và bản vẽ nhà. Câu 5: ( 3,5 điểm ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau: ( Theo đúng kích thước trên vật thể bằng đơn vị mm) 40mm 15 25 25 10 Vật thể Hình chiếu PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG HOÁ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT -TUẦN 8-M«N: CÔNG NGHỆ TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN LỚP 8 - NĂM HỌC: 2012-2013 ĐỀ LẺ Thời gian 45'phút ( kể cả thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh: ....Lớp: 8 Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo -Ngày kiểm tra:17/10/2012 -Ngày trả bài:..../10/2012 ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM Câu 1: (1,0 điểm ) a) Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ? b) Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào? Câu 2 (1,5điểm): Cho các bản vẽ hình 1 và 2 (gồm các hình chiếu của vật thể,) em hãy đánh dấu X vào bảng1; 2 tương ứng để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối hình với hình chiếu của chúng: Hì h chóp cụt Hình hộp Hình trụ C B A Hình dạng khối Hình chỏp cầu Hình nón cụt Hình trụ C B A Hình dạng khối Bảng 1: Bảng 2: C B A Hình 1 Hình 2 A B C Câu 3: (1,5 điểm ) a)Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết. b) Hãy nêu quy ước vẽ ren trong ? Câu 4 : (2,5 điểm ) a) Thế nào là bản vẽ lắp? Nêu các nội dung của bản vẽ lắp ? b) Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ lắp và bản vẽ nhà. Câu 5: (3,5 điểm ) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau: ( Theo đúng kích thước trên vật thể bằng đơn vị mm) 40mm 15 25 25 10 Vật thể Hình chiếu PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HOÁ ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM 1 TIẾT TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 TT ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN ĐIỂM Câu 1 (1,0) a) Khi chiếu vật thể trên mặt phẳng chiếu, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể. b) Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ: - Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng. - Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. 0,5 0,25 0,25 Câu 2 (1,5) Hướng chiếu Hình chiếu A B C Hình chiếu bằng X Hình chiếu cạnh X Hình chiếu đứng X Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 2 Hình chiếu đứng 3 Hình chiếu bằng 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 Câu 3 (1,5) - Khung tên, bảng kê, Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. 0,5 0,5 0,5 Câu 4 (2,5) a)Bản vẽ chi tiết gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thông tin cần thiết để xác định chi tiết máy. - Nội dung của bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. b) Giống: có 3 trình tự đọc giống nhau:khung tên, hình biểu diễn và kích thước. - Khác: + Bản vẽ chi tiết có 5 trình tự đọc + Bản vẽ nhà có 4 trình tự đọc + Bản vẽ chi tiết có bảng kê và tổng hợp + Bản vẽ nhà có các bộ phận. 0,5 0, 5 0, 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 Câu 5 (3,5) Chung cho cả 2 đề - Vẽ đúng hình chiếu đứng 1 điểm. - Vẽ đúng hình chiếu bằng 0,5 điểm. - Vẽ đúng hình chiếu cạnh 1 điểm - Vẽ đúng kích thước yêu cầu cho 1,0điểm TT ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ ĐIỂM Câu 1 (1,0) - Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kỹ thuật dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. - Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật: Xây dựng, cơ khí, quân sự, nông nghiệp, giao thông ... 0,5 0,5 Câu 2 (1,5) x Hình chóp cụt x Hình hộp x Hình trụ C B A Hình dạng khối x Hình chỏp cầu B x A H n h Hình nón cụt ản 1 x Bảng 2: Hình trụ C B A Hình dạng khối Bảng 1: Bảng 2 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 Câu 3 (1,5) - Khung tên, Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. 0,5 0,5 0,5 Câu 4 (2,5) a)Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng , kết cấu của một SP và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy của SP. - Nội dung của bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. b) Giống: có 4 trình tự đọc giống nhau:khung tên, hình biểu diễn kích thước và tổng hợp. - Khác: + Bản vẽ chi tiết có 5 trình tự đọc + Bản vẽ nhà có 6 trình tự đọc + Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật + Bản vẽ nhà có bảng kê và phân tích chi tiết. 0,5 0, 5 0, 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 0,2 5 Tân Liên,ngày 15/10/2012 GV ra đề Dương Thị Yến
File đính kèm:
- KT 1TIET CN8 KIco ma tran va dap an hay.doc