Ma trận đề : kiểm tra chương II hình học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề : kiểm tra chương II hình học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ : KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tổng ba góc của một tam giác Biết tính số đo một góc khi biết số đo hai góc của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 2. Các trường hợp bằng nhau của tam giác Biết nhận diện hai tam giác bằng nhau , vẽ hình Chứng minh được hai đoạn thẳng bằng nhau dựa vào xét hai tam giác Vận dụng trường hợp bằng nhau của tam giác để giải thích bài toán thực tế , chứng minh khác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 2 2,0 2 2,5 3. Định lí Pyta go Biết dùng Định lí Pytago đảo để nhận biết tam giác vuông Tính được độ dài một cạnh của tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 1,0 Tổng số câu Tổng số điểm % 7 4,5 45% 3 3,0 30 % 2 2,5 25% ĐỀ BÀI Bài 1 . Trắc ngiệm ( 3 điểm ) . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất 1/ Cho tam giác MNP có , . Số đo của góc P là : A. B. C. D. 2/ Cho tam giac ABC , có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Tam giác ABC là tam giác gì ? A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác thường D. Tam giác vuông 3/ Cho tam giác ABC , có AB = AC, . Số đo một góc ở đáy là : A. B. C. D. 4/ Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc C bằng . Số đo của góc A là : A. B. C. D. 5/ Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE và AC = DF . Cần bổ sung thêm yếu tố nào đề hai tam giác đó bằng nhau A. B. BC = EF C. D. Cả A và B 6/ Cho tam giác ABC cân tại A, . Số đo góc ở đỉnh là A. B. C. D. Bài 2 (1,5 điểm) . Có hai mảnh vườn hình tam giác, làm thế nào để biết được hai mảnh vườn đó có bằng nhau hay không ? Bài 3 (5,5 điểm) . Cho góc nhọn xOy . Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy . Kẻ CA vuông góc với Ox (A thuộc Ox), kẻ CB vuông góc với Oy (B thuộc Oy) . a/ Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận (1,5 điểm) b/ Chứng minh rằng CA = CB (1 điểm) c/ Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy. So sánh các độ dài CD và CE (1 điểm ) d/ Cho OC = 13 cm, OA = 12 cm, tính độ dài AC (1 điểm) e/ Chứng minh OC AB (1 điểm) ĐÁP ÁN Câu Nội dung Biểu điểm Bài 1 1) C 2) D 3) C 4) B 5) D 6) A Mỗi câu 0,5 điểm Bài 2 Đo ba cạnh của hai mảnh vườn Nếu ba cạnh của hai mảnh vườn bằng nhau thì hai mảnh vườn bằng nhau Mỗi câu 0,75 điểm Bài 3 ( 5,5 đ) a) b/ xét (= ) và (= ) Có OC cạnh chung = ( Vì OC là phân giác ) Suy ra = Suy ra CA = CB c/ xét (= ) và (= ) Có CA = CB = ( đ đ) Suy ra = Suy ra CD = CE d/ = - = = 5 cm e/ Gọi OC cắt AB tại I Ta có ( c-g-c) Suy ra Mà Suy ra = Vậy OCAB Hình vẽ 0,75 điểm GT , KL 0,75 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
File đính kèm:
- KT HH CHUONG 2 COONG.doc