Ma trận đê kiểm tra đề xuất học kỳ II môn toán 8 năm học: 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đê kiểm tra đề xuất học kỳ II môn toán 8 năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐÊ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 Năm học: 2013 – 2014 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn. Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm 3 2 điểm 1 1 điểm 4 3 điểm Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Giải được bất phương trình dạng cơ bản và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Số câu Số điểm 2 2 điểm 2 2 điểm Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Giải bài toán bằng cách lập phương trình về chuyển động đơn giản. Số câu Số điểm 1 1 điểm 1 1 điểm Tam giác đồng dạng. Chứng minh được hai tam giác đồng dạng Vận dụng tam giác đồng dạng để tính độ dài các đoạn thẳng. Số câu Số điểm 1 1 điểm 1 1 điểm 2 2 điểm Hình lăng trụ đứng. Biết viết công thức thể tích hình hộp chữ nhật. Tính được thể tích hình chữ nhật. Số câu Số điểm 1 1 điểm 1 1 điểm 2 2 điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 5 điểm 50% 3 3 điểm 30% 2 2 điểm 20% 11 10 điểm 100% KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (ĐỀ XUẤT) Năm học: 2013 – 2014 Môn thi: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I: (2 điểm) 1) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn a) x2 + 2 = 0 b) 0x + 2 = 0 c) x -3 = 0 d) x + y = 2 2) Giải các phương trình sau: a) x – 3 = 0 b) 2x + 5 = 0 Câu II: (3 điểm) Giải bất phương trình: 2x + 1 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . Giải phương trình: a) b) Câu III: (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB ? Câu IV: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm, BC =25cm Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC Tính độ dài đường cao AH Câu V: (2 điểm) Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c. b) Một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật, biết chiều dài là 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m. Hỏi bể nước đó chứa được bao nhiêu m3 nước ? .Hết./. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT TOÁN 8 HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2013-2014 Câu I Đáp án Điểm 1 x -3 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn 0,5 2 a) x – 3 = 0 x = 3 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,25 b) 2x + 5 = 0 2x = -5 0,5 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,25 Câu II 1 2x + 1 0 2x -1 0,25 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,25 0 0,25 2 a) (1) * Nếu x 5 thì (1) x – 5 = 3 0,25 x = 8 (nhận) 0,25 * Nếu x < 5 thì (1) x – 5 = - 3 0,25 x = 2 (nhận) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là b) (2) ĐKXĐ: x -5 0,25 (2) 2x – 5 = 3x + 15 0,25 2x – 3x = 15 + 5 - x = 20 x = - 20 (nhận) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là 0,25 Câu III Gọi x (km) là quãng đường AB. ĐK: x > 0 0,25 Lập đúng phương trình: 0,25 x = 45. 0,25 Vậy quãng đường AB dài 45 km 0,25 Câu IV a) ∆HBA ∆ABC vì: H = A = 900 0,5 B là góc chung 0,5 b) 0,25 Có (vì ∆HBA ∆ABC) 0,25 0,5 Câu V a) V=a.b.c 1 b) Thể tích bể nước: 5.4.3 = 60 m3 0,75 Vậy bể nước chứa được 60 m3 nước 0,25
File đính kèm:
- de thi HK 2 toan 8.doc