Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn – sinh 6 thời gian làm bài : 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ I môn – sinh 6 thời gian làm bài : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC K Ỳ I 
MÔN – SINH 6
Thời gian làm bài : 45 phút.
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp 
Vận dụng cao
1. Mở đầu
03 tiết
Phân biệt được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm ứng, còn vật không sống thì không.
20% = 2 đ
0% = 0 điểm
20% = 2 điểm
0% = 0 điểm
0% = 0 điểm
2. Tế bào thực vật
04 tiết
Kể được các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của nó 
Sự lớn lên và phân chia tế bào, ý nghĩa của nó đối với sự lớn lên của TV
25%= 2.5đ
10% = 1điểm
15% = 1.5 điểm
0% = 0 điểm
0% = 0 điểm
3. Rễ
05 tiết
Nêu được hai loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm và lấy được ví dụ 
 Phân biệt các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng
35%= 3.5đ
15% = 1.5điểm
0% = 0 điểm
20% = 2 điểm
0% = 0 điểm
4. Thân
06 tiết
Nêu được các bộ phận của thân :cành, chồi ngọn với chồi nách (chồi lá, chồi hoa).
So sánh được cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ 
20%= 2đ
15% =1.5điểm
0% = 0 điểm
0% = 0 điểm
5% = 0.5 đ
7 câu
100% =10đ
3 câu
4điểm = 40% 
2 câu
3.5điểm = 35 %
1 câu
2điểm = 20% 
1 câu
0.5điểm = 5% 
PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS KIM TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN SINH HỌC 6.
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề này gồm 5 câu 1 trang ) 
Câu 1: (2 điểm) Giữa vật sống và vật không sống có những điểm gì khác nhau ?
Câu 2: (2.5 điểm)
 a. Nêu các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật?
 b. Nêu sự lớn lên và phân chia tế bào? ý nghĩa của nó đối với quá trình lớn lên của thực vật?
Câu 3: (3.5điểm)
Có mấy loại rễ chính? Cho ví dụ về mỗi loại rễ?
Phân biệt các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng ?
Câu 4: (2điểm)
Thân cây gồm những bộ phận nào?
So sánh sự khác nhau về cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ ?
PHÒNG GD & ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS KIM TÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC 6 .
(Hướng dẫn  gồm 5 câu 02 trang )
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
đặc điểm chủ yếu:
- Trao đổi chất (ví dụ: trao đổi nước của cây)
- Lớn lên (sinh trưởng- phát triển) Ví dụ: Sự lớn lên của cây bưởi, cây nhãn...
- Sinh sản (Ví dụ: Sự ra hoa, kết quả của cây phượng…)
- Cảm ứng (Ví dụ: Hiện tượng cụp lá của cây xấu hổ…)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2
a) Nêu được cấu tạo và chức năng chính của từng bộ phận:
- Vách tế bào
 - Màng sinh chất
 - Chất tế bào
 - Nhân
b)Sự phân chia:
- Quá trình phân chia:
 (1) Phân chia nhân
 (2) Phân chia chất tế bào
 (3) Hình thành vách ngăn
* Kết quả phân chia: Từ 1 tế bào thành 2 tế bào con.
- ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia: Tăng số lượng và kích thước tế bào ® Giúp cây sinh trưởng và phát triển.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1 đ
0,5đ
Câu 3
a) Có 2 loại rễ chính 
Tiêu chí
Rễ cọc
Rễ chùm
Vị trí mọc của các rễ
Có một rễ cái, các rễ con mọc ra từ rễ cái
Gồm nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân thành một chùm
Kích thước các rễ
Không bằng nhau, có một rễ to, khỏe. Các rễ khác nhỏ hơn
Các rễ to, dài gần bằng nhau
Ví dụ
Rễ cây bưởi, rễ cây rau rền, rễ cây hồng xiêm....
Rễ cây lúa, rễ cây 
tỏi tây…
0.5đ
0.5đ
0.5đ
b) Rễ có thể biến dạng thành các bộ phận:
Loại rễ biến dạng
Chức năng
Ví dụ
Rễ củ
Rễ phình to, chứa chất dự trữ cho cây khi cây ra hoa, tạo quả
Cà rốt, cải củ, củ sắn…
Rễ móc
Bám vào trụ, giúp cây leo lên
Trầu không, vạn niên thanh…
Rễ thở
Rễ mọc ngược lên trên mặt đất, giúp cây hô hấp trong điều kiện thiếu không khí
Bần, bụt mọc…
Giác mút
Đâm vào thân hoặc cành của cây khác, lấy thức ăn của cây đó
Dây tơ hồng, cây tầm gửi…
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
a) Thân gồm các bộ phận:
+ Thân chính
+ Cành
+ Chồi ngọn
+ Chồi nách
b) Sự khác nhau.
Miền hút của rễ:
Thân non:
+ biểu bì có lông hút
+ Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
+ Biểu bì không có lông hút
+ Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
0,5đ
 Kim Tân,ngày      tháng  12 năm 2012
 TM.Ban giám hiệu                Tổ trưởng chuyên môn                        Người ra đề
 (kí,ghi rõ họ tên, đóng dấu)               (kí,ghi rõ họ tên)                        (kí,ghi rõ họ tên)  
 Đỗ Xuân Hùng

File đính kèm:

  • docDE KT 1 TIET SINH 6 HKI.doc
Đề thi liên quan