Ma trận đề kiểm tra hki môn Công nghệ 8 năm học: 2011 - 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra hki môn Công nghệ 8 năm học: 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2011-2012 Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Vẽ kỹ thuật (15 tiết) Biết được vị trí hình chiếu đứng, bằng, cạnh Trình tự đọc 1 bản vẽ lắp - Chiếu vật thể lên mỗi mặt chiếu tương ứng. - Nội dung cần hiểu một bản vẽ lắp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1đ 0,5 1,5đ 1 3đ 2 5,5đ 55% 2. Cơ khí (9 tiết) Quy tình tạo ra 1 sản phẩm cơ khí Công việc chuẩn bị, tư thế và các thao tác cưa kim loại Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 1 2,5đ 2 4,5đ 45% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 0,5 1đ 10% 1 2đ 20% 2,5 7đ 70% 4 10đ 100% PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KRÔNG Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập_ Tự do_ Hạnh phúc ĐỀ THI HẾT HKI: (Năm học:2011 – 2012) MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời 45 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2điểm) Hãy cho biết sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? Câu 2: (2,5điểm) Em hãy cho biết công viêc chuẩn bị, tư thế và thao tác khi cưa kim loại? Câu 3: (3điểm) Em hãy nêu trình tự đọc và nội dung cần hiểu 1 bản vẽ lắp? Câu 4:(2,5điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ) 1cm 1cm 1cm 4cm 4cm 4cm Người ra đề Quách văn Sơn PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KRÔNG NĂNG Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Độc lập_ Tự do_ Hạnh phúc ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ Câu 1: (2điểm) Như phần III trang 58-59 SGK Câu 2: (2,5điểm) Như mục 2 trang 71 SGK. Câu 3: (3điểm) Trình tự đoc Nội dung cần hiểu 1/ khung tên Tên gọi sản phẩm Tỷ lệ bản vẽ 2/ Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết 3/ Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếu, hình cắt. 4/ kích thước Kích thước chung Kích thước lắp giữa các chi tiết Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. 5/ Phân tích chi tiết Vị trí của các chi tiết 6/ Tổng hợp Trình tự tháo, lắp Công dụng của sản phẩm - Đúng tình tự.....................................................................................................1,5đ - Đúng nội dung cần hiểu...................................................................................1,5đ Câu 4:(2,5 điểm) - Mỗi hình chiếu vẽ đúng (hình dạng kích thước). 1,5đ - Chiếu đúng vị trí. 1đ
File đính kèm:
- DE CN8K11112.doc