Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 8

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra học kì I
Nội dung
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Tổng
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Bản vẽ hình chiếu các khối hình học
Biết được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện
Vẽ được hình chiếu của các khối vật thể 
Số câu:
1
1
2
Số điểm:
0,25đ
4,5đ
4,25đ
Tỷ lệ :%
2,5%
45%
47,5%
Chủ đề 2:
Bản vẽ kĩ thuật đơn giản
Biết được các khái niêm về một số bản vẽ kĩ thuật thông thường
Biết được quy ước vẽ ren. 
Biết được công dụng và nội dung của một số bản vẽ kĩ thuật thông thường
Số câu:
2
2
4
Số điểm:
0,5đ
0,5đ
1đ
Tỷ lệ :%
5%
5%
10%
Chủ đề 3:
Vật liệu, dụng cụ và phương pháp gia công cơ khí bằng tay
Biết được một số vật liệu cơ khí phổ biến và tính chất cơ bản của chúng
Hiểu được quy trình và một số phương pháp gia công thô bằng tay
Số câu:
1
1
2
Số điểm:
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Tỷ lệ :%
2,5%
2,5%
5%
Chủ đề 4:
Chi tiết máy và lắp ghép
Hiểu được khái niệm và phân biệt chi tiết
Nêu được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết và úng dụng của chúng trong ngành cơ khí
Số câu:
1
2
3
Số điểm:
0,25đ
3,5 đ
3,75đ
Tỷ lệ :%
2,5%
35%
37,5%
Tổng số câu:
5
5
1
11
Tổng số điểm:
1,25
4,25
4,5
10
Tỷ lệ %
12,5%
42,5%
45%
100%
A. Trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn những đáp án em cho là đúng:
Câu 1: Hình chiếu của hình hộp chữ nhật là:
A. Các hình chữ nhật.	B. Các hình tam giác.
C. Các hình vuông.	D. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 2: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
A. Trên mặt phẳng cắt	B. Phía trước mặt phẳng cắt
C. Dưới mặt phẳng cắt	D. Phía sau mặt phẳng cắt
Câu 3: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
A. Hình biểu diễn và kích thước.	B. Yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
C. Bảng kê. 	D. Câu A, B đúng.
Câu 4: Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
A. Hình biểu diễn; bảng kê và yêu cầu kĩ thuật. 
B. Hình biểu diễn; kích thước; bảng kê và khung tên.
C. Hình biểu diễn; kích thước; yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
D. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 5: Những quy ước vẽ ren nào sau đây không phải là quy ước vẽ ren ngoài (ren trục)?
A. Đường đỉnh ren, giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm.	B. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.	
C. Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm.	D. Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh.	
Câu 6. Thành phần chủ yếu của kim loại đen là
 	A. Nhôm và đồng. C. Sắt và thép 
	B. Thép và cacbon. 	D. Sắt và cacbon.
	Câu 7: Mối ghép tháo được là mối ghép bằng:
A. Đinh tán	B. Ren	C. Hàn	D. Cả ba câu trên đúng
Câu 8: Những phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy ?
A. Bulông	B. Vòng đệm
C. Bánh răng bị vỡ.	D. Trục xe đạp.
B. Tự luận: (8đ)
Câu 9: (2đ). Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? 
Câu 10: (1,5đ). Hãy nêu khái niệm, tư thế đứng, cách cầm và thao tác cắt kim loại bằng cưa tay ? 
 Câu 11: (4,5đ). Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của các vật thể sau ?
Đáp án:
Phần trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
D
B
B
D
B
C
Phần Tự luận: (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 9
1. Tính chất cơ học:
- Tính cứng 
- Tính dẻo
- Tính bền
2. Tính chất vật lí :
- Nhiệt độ nóng chảy
- Tính dẫn điện , dẫn nhiệt 
- Khối lượng riêng
3. Tính chất hóa học:
- Tính chịu axit và muối 
- Tính chống ăn mòn
4. Tính chất công nghệ :
- Tính đúc 
- Tính hàn
- Tính rèn
- Khả năng gia công cắt gọt
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 10
- Cưa là một dạng gia công thô, dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu. 
- Người đứng thẳng, thoải mái, khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân. Tay phải (thuận) nắm cán cưa, tay kia nắm đầu kia của khung cưa. 
- Kết hợp hai tay và khối lượng cơ thể để đẩy và kéo cưa. Khi đẩy thì ấn và đẩy từ từ tạo lực cắt còn khi kéo thì không ấn để rút cưa về nhanh hơn, thao tác lặp đi lặp lại đến khi kết thúc.
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
Câu 11
Vẽ đúng các hình chiếu của vật thể
0,75đ
0,75đ
Vẽ đúng các hình chiếu của vật thể B 
0,75đ
0,75đ
Vẽ đúng các hình chiếu của vật thể C
0,75đ
0,75đ

File đính kèm:

  • docDe KT HK 1 CN8.doc