Ma trận đề kiểm tra học kì I môn: Công nghệ lớp 8

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I môn: Công nghệ lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MƠN: CƠNG NGHỆ LỚP 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bản vẽ các khối hình học
1. Nhận dạng được các khối trịn xoay
2.Nêu được khái niệm về hình chiếu và các phép chiếu
3. Biết được hướng chiếu của các hình chiếu
4. Biết được mỗi hình chiếu thể hiện được hai kích thước
Số câu hỏi
1
1
2
4
Số điểm
0.25
2
0.5
2.75
Bản vẽ kĩ thuật
5. Biết được cơng dụng, trình tự đọc bản vẽ nhà 
6. Biết cách đọc bản vẽ chi tiết
7. Biết được trình đọc bản vẽ lắp
8.Biết được cơng dụng của hình cắt
9. Biết được qui ước vẽ ren. 
Số câu hỏi
4
3
7
Số điểm
1.0
0.75
1.75
Gia cơng cơ khí
10. Phân lọai được các vật liệu cơ khí
11. Biết các tính chất của vật liệu cơ khí
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.25
0.25
1.5
2
Chi tiết máy và lắp ghép
12. Khái niệm về chi tiết máy
13. Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy
14. Phân loại chi tiết máy
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.25
1.5
0.25
2
Truyền và biến đổi chuyển động
15. Biết được nguyên lí làm của cơ cấu truyền chuyển động
16. Nêu nguyên lí và viết cơng thức tỉ số truyền động ăn khớp
17. Ứng dụng của truyền động xích để tính tỉ số truyền
Sồ câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.25
0.25
1
1.5
Tổng số câu hỏi
2
6
2
8
2
20
Tổng số điểm
0.5
1.5
3.5
2
2.5
10
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai	Kiểm tra HKI
Lớp: 8/	 Mơn: Cơng nghệ 8
Họ tên: 	 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên:
PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)
(Em hãy khoanh trịn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Mỗi hình chiếu thể hiện được bao nhiêu kích thước.
 A. 1 	B. 2	 	C. 3 	 D. 4
Câu 2: Hình chiếu đứng cĩ hướng chiếu:
	A Từ dưới lên	B Từ trên xuống	C Từ trái sang	D Từ trước tới 
Câu 3: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
A. Hình tam giác 	B. Hình chữ nhật 
C. Hình đa giác phẳng 	D. Hình bình hành
Câu 4: Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
	A Bản vẽ vịng đai	B Bản vẽ cơn cĩ ren	C Bản vẽ ống lĩt	D Bản vẽ nhà
Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: 
 A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ 	B. Cho đẹp 
 C. Biểu diễn hình dạng bên trong	D. Biểu diễn hình dạng bên ngồi
Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
 A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 8: Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng 
 A. Liền đậm B. Liền mảnh 
 C. Nét đứt D. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vịng
Câu 9: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng 
 	A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vịng 
 C. Liền đậm D. Liền mảnh
Câu 10: Nội dung nào sau đây khơng cĩ trong bản vẽ nhà:
	A Khung tên	B Hình biểu diễn	C Kích thước	D Bảng kê
Câu 11: Kim loại nào sau đây khơng phải là kim loại màu.
 A. Thép B. Đồng 
 C. Nhơm D. Bạc
Câu 12: Tính chất nào sao đây là tính cơ học 
 A. Nhiệt nĩng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
 B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia cơng cắt gọt
 C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mịn
 D. Tính cứng, tính dẻo, tính mịn
Câu 13: Phần tử nào khơng phải là chi tiết máy.
 A. Bu lơng B. Lị xo
 C. Vịng bi D. Mãnh vỡ máy
Câu 14: Chi tiết máy nào sau đây khơng thuộc nhĩm chi tiết máy cĩ cơng dụng chung:
	A Bu lơng 	B Bánh răng	C Khung xe đạp	D Đai ốc
Câu 15: Cơ cấu nào sau đây là cơ cấu biến đổi chuyển động?
	A Truyền động đai	 B Cơ cấu tay quay – con trượt.	
 C Truyền động xích	 D Bánh răng- thanh răng
Câu 16: Tỉ số truyền động ăn khớp là :
 A. i = B. i = C. i = D. i = 
II. Tự Luận: (6 đ) 
Câu 1: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại, kể tên. Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí (1.5đ)
Câu 2: Nêu dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Nêu hai ví dụ về nhĩm chi tiết cĩ cơng dụng chung, một ví dụ về nhĩm chi tiết cĩ cơng dụng riêng (1.5đ)
Câu 3: Nêu khái niệm về hình chiếu? cĩ những phép chiếu nào? 2đ 
Câu 4: Đĩa xích của xe đạp cĩ 50 răng, đĩa líp cĩ 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?(1.0đ)
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm 
 Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ
Đáp án : 01
1. B	2. D	3. B	4. D	5. C	6. C	 7. C	 8. A
9. A	10. D	11. A	12. D	13. D	 14. C 	 15. B 16. B	
Câu1:1.5đ
- Vật liệu kim loại được chia làm hai loại là: Vật liệu kim loại đen và vật liệu liệu kim loại màu (0.5đ)
- Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hĩa học, tính chất cơng nghệ (1đ)
Câu 2:1.5đ
Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy: Là phấn tử cĩ cấu tạo hồng chỉnh và khơng thể tháo rời ra được nữa nữa (0.75đ)
Ví dụ nhĩm chi tiết cĩ cơng dụng chung: Bulơng, đai ốc..(0.5đ)
Ví dụ nhĩm chi tiết cĩ cơng dụng riêng: khung xe đạp(0.25đ)
Câu 3: Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu được gọi là hình chiếu(0.5đ)
Ta cĩ ba phép chiếu
phép chiếu song song(0.5đ)
phép chếu xuyên tâm(0.5đ)
phép chiếu vuơng gĩc (0.5đ)
Câu 4:Tỉ số truyền (1đ)
 - lần (0.5đ)
 - Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 2,5 lần.(0.5đ)

File đính kèm:

  • docDE THI CN 8 HK I CO MT.doc