Ma trận đề kiểm tra học kì I môn toán 7 - Năm học: 2013 - 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I môn toán 7 - Năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SUỐI NGễ Ma trận đề kiểm tra học kì i môn toán 7 - NĂM HọC: 2013 - 2014 Mó đề: 02 - Thời gian làm bài: 90 phút Cấp độ Chủ đề Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Số hữu tỉ, số thực, lũy thừa Cõu 1 (a,b) 1.0đ Cõu 2 (a) 0.5đ Cõu 1(c) 0.5đ Cõu 2(b) 0.5đ 5 (2.5đ) Một số bài toỏn đại lượng tỉ lệ Cõu 3 2.0đ 1 (2.0đ) Hàm số Cõu 4 2.0đ 1 (2.0đ) Tam giỏc Cõu 5(a) 2.5đ Cõu 5(b) 1.0đ 2 (3.5đ) Tổng 3 (1.5đ) 4 (7.0đ) 2 (1.5đ) 9 (10 đ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MễN TOÁN 7 Mó đề: 02 - Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1.5đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). a, b, c, 6 – 3. Câu 2: (1.0đ). Tỡm x biết: a, b, Câu 3: (2.0đ). Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với cỏc số 17; 18; 16. Biết rằng tổng số học sinh của cả ba lớp là 102 học sinh. Tớnh số học sinh của mỗi lớp Câu 4: (2.0đ). Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x Câu 5: (3.5đ). Cho tam giỏc ABC cú cỏc gúc đều nhọn, và AB < AC. Phõn giỏc của gúc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuụng gúc với AD tại E. Tia BE cắt cạnh AC tại F. a, Chứng minh AB = AF. b, Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF. c, Chứng minh gúc ABC lớn hơn gúc C. Biểu điểm và hướng dẫn chấm môn toán 7 - NĂM HọC: 2013 – 2014 Mó đề: 02 Câu Đáp án Điểm Câu 1: (1.5 đ) a, = = = = 0 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0.25 đ 0.25 đ b, HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0.25 đ 0.25 đ c, 6 – 3 = 6 – 3 = 6 += 6 HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0.25 đ 0.25 đ Câu 2: (1.0 đ) a, HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0.25 đ 0.25 đ b, hoặc Với Với Vậy hoặc 0.25 đ 0.25 đ Câu 3: (2.0 đ) Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lược là a, b, c. Vỡ số học sinh tỉ lệ với 17, 18, 16 ta cú: = = và a + b + c = 102 Theo tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau: = = = = = 2 Với = 2 => a = 34 Với = 2 => b = 36 Với = 2 => c = 32 Vậy số học sinh của ba lớp 7A là 34; 7B là 36; 7C là 32 (học sinh) 0.25 đ 0.25 đ 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ Vỡ đồ thị hàm số y = 3x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ nờn ta cần xỏc định thờm một điểm A(x1 ;y1) khỏc gốc tọa độ. Với x = 1, ta được y = 3. Điểm A(1;3) thuộc đồ thị của hàm số y =3x Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số đó cho. 0.25 đ 0.25 đ 1.0 đ Câu 4: (3.5 đ) a, ∆ABE = ∆AFE ( g-c-g) suy ra AB = AF b) ∆HDF = ∆KFD (c-g-c) suy ra HD = KF HD // KF c) ∆ABD = ∆ AFD(c-g-c) suy ra:ABD =AFD (1) ∆DFC cú AFD là gúc ngoài nờn AFD > C (2) Từ (1) (2) cú : ABD > C hay: ABC > C 0.5 đ 1.0 đ 1.0 đ 1.0 đ
File đính kèm:
- De kiem tra mon Toan 7 HK2 Co ma tran dap an De 2.doc