Ma trận đề kiểm tra học kì I, năm học 2011- 2012 môn: ngữ văn – lớp 8 TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I, năm học 2011- 2012 môn: ngữ văn – lớp 8 TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8 Thời gian làm bài : 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Nội dung 1: Văn bản - Ôn dịch, thuốc lá. - Đập đá ở Côn Lôn. Nhận biết được tác giả, thể loại. Hiểu ý nghĩa của văn bản. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ %: 5 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ %: 10 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 15%: Nội dung 2: Tiếng Việt - Trường từ vựng. - Từ tượng hình, từ tượng thanh. - Nói quá. - Thán từ, trợ từ. - Câu ghép. Nhận biết khái niệm của từ tượng hình, từ tượng thanh, nói quá, trợ từ, thán từ. Thuộc được khái niệm câu ghép. Vận dụng làm bài tập. Vận dụng làm bài tập. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu:2 Số điểm:1.25 Tỉ lệ %: 12.5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu:1 Số điểm:0.25 Tỉ lệ %: 2.5 Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ %:10 Số câu: 5 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ 35%: Nội dung 3: Tập làm văn. - Văn thuyết minh. Viết một bài văn thuyết minh về một thứ đồ dùng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu:1 Số điểm:5 Tỉ lệ %: 50 Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ 50 %: Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ%: 4 1.75 17.5 1 1 10 1 1 10 1 0.25 2.5 2 6 60 9 10 100% Tổng số điểm các mức độ nhận thức 2.75 1 6.25 10 100% PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài : 10 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………………………… Lớp 8. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ……… Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo ĐỀ BÀI: I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (2điểm) Khoanh tròn vào đáp án của câu trả lời đúng nhất - từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Ai là tác giả của bài thơ “Đập đá ở Côn Lôn” ? a. Phan Châu Trinh b. Phan Bội Châu c. Ngô Tất Tố d. Nam Cao Câu 2: Trong các văn bản sau, văn bản nào là văn bản nhật dụng? a. Tôi đi học. b. Cô bé bán diêm. c. Hai cây phong. d. Ôn dịch, thuốc lá. Câu 3: Các từ in đậm trong câu sau thuộc trường từ vựng nào? “Giá những cổ tục đã đầy đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới thôi”. a. Hoạt động của lưỡi. c. Hoạt động của miệng. b. Hoạt động của răng. d. Hoạt động của tay. Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: ……………………… là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm. a. Thán từ. b. Nói giảm. c. Nói quá. d. Trợ từ. Câu 5: Nối cột A và B sao cho phù hợp và điền kết quả vào cột C. A B C 1. Trợ từ a. là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, con người. 1 …………. 2. Thán từ b. là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. 2 …………. 3. Từ tượng hình c. là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 3………….. 4. Từ tượng thanh d. là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái… của sự vật, hiện tượng của tự nhiên và con người. 4 .………… e. là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc. -----HẾT----- PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8 PHẦN TỰ LUẬN Thời gian làm bài : 80 phút (Không kể thời gian phátđề) Họ và tên: …………………………………… Lớp 8. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ……… Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo ĐỀ BÀI : II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 (2điểm) : a. Câu ghép là gì? b. - Tìm trong đoạn trích sau những từ thuộc trường từ vựng “bộ phận cơ thể người”. - Tìm từ tượng thanh có trong đoạn trích sau. “…. Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…” (Ngữ văn 8, tập 1) Câu 2 (1điểm) : Nêu ý nghĩa của văn bản “Ôn dịch, thuốc lá”. Câu 3 (5điểm) : Thuyết minh về cây bút máy hoặc cây bút bi. Bài làm PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM (2điểm) : Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án a d b c 1e 2b 3d 4a II. TỰ LUẬN (8điểm) : CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (2 điểm) Câu ghép là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. 1 đ Những từ thuộc trường từ vựng “bộ phận cơ thể người” là: mặt, đầu, miệng. 0,75đ Từ tượng thanh: hu hu. 0,25đ Câu 2 (1 điểm) Ý nghĩa của văn bản “Ôn dịch, thuốc lá”: với những phân tích khoa học, tác giả đã chỉ ra tác hại của việc hút thuốc lá đối với đời sống con người, từ đó phê phán và kêu gọi mọi người ngăn ngừa tệ nạn hút thuốc lá. 1 đ Câu 3 (5 điểm) * Yêu cầu chung: a. Hình thức: - Bài viết có đầy đầy đủ bố cục 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. - Chữ viết đẹp, đúng ngữ pháp. Trình bày sạch sẽ. - Diễn đạt mạch lạc, trôi chảy. b. Nội dung: Đảm bảo yêu cầu của kiểu bài thuyết minh. * Yêu cầu cụ thể. a. Mở bài: Giới thiệu chiếc bút trong sự gắn bó với sự phát triển của đời sống con người. 0,5 đ b. Thân bài: - Hình dáng. - Cấu tạo. - Tác dụng. - Cách giữ gìn và bảo quản. (4 đ) 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ c. Kết bài: Khẳng định vai trò của chiếc bút đối với đời sống chúng ta. 0,5 đ
File đính kèm:
- De thi ki I ngu van 8 ma tran dap an theo CKTKN.doc