Ma trận đề kiểm tra học kì I năm học : 2013 – 2014 môn: sinh học khối: 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I năm học : 2013 – 2014 môn: sinh học khối: 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD & ĐT TRI TƠN TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC : 2013 – 2014 MƠN: SINH HỌC KHỐI: 6 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Mở đầu sinh học (4 tiết) Tỉ lệ : 5% Số điểm 0,5 đ 100% 0,5 đ 1 câu - TN 100% 1 câu - TN Chương I: Tế bào thực vật (4 tiết) Tỉ lệ : 15% Số điểm 1,5 đ 33,3% 0,5 đ 1 câu - TN 66,7% 1,0 đ 1 câu - TL 100 % 1 câu -TN 1 câu – TL Chương II: Rễ (4 tiết) Tỉ lệ : 15% Số điểm 1,5 đ 33,3% 0,5 đ 1 câu - TN 66,7% 1,0 đ 1 câu - TL 100 % 1 câu -TN 1 câu – TL Chương III: Thân (6 tiết) Tỉ lệ : 25% Số điểm 2,5 đ 20% 0,5 đ 1 câu - TN 80 % 2,0 đ 1 câu - TL 100 % 1 câu -TN 1 câu – TL Chương IV: Lá (7 tiết) Tỉ lệ : 35% Số điểm 3,5đ 28,5 % 1,0 đ 2 câu - TN 14,3% 0,5đ 1 câu - TN 57,3% 2,0 đ 1 câu - TL 100 % 3 câu -TN 1 câu – TL Chương V: Sinh sản sinh dưỡng (2 tiết) Tỉ lệ : 5% Số điểm 0,5 đ 100% 0,5 đ 1 câu - TN 100% 0,5 đ 1 câu – TN Tỉ lệ 100% Tổng Số điểm 10 đ Tổng số câu 12 30% 3,0 đ 6 câu - TN 40% 4,0 đ 2 câu - NT 2 câu - TL 30% 3,0 đ 2 câu - TL 100% 10,0 đ câu -TN 4 câu - TL PHỊNG GD & ĐT TRI TƠN TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC : 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN: SINH HỌC 7 KHỐI: 6 THỜI GIAN : 45 PHÚT (khơng kể thời gian phát đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Quá trình hơ hấp xảy ra vào thời gian nào trong ngày? a. Ban ngày. b. Ban đêm. c. Suốt ngày đêm. d. Khi cĩ ánh sáng mặt trời. Câu 2: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: a. Thân. b. Lá. c. Rễ. d. Hoa. Câu 3: Cây tầm gửi thuộc dạng: a. Rễ củ. b. Rễ giác mút . c. Rễ mĩc. d. Rễ thở. Câu 4: Lá biến thành cơ quan bắt mồi gặp ở các cây: a Hành, tỏi. b Bầu, bí, mướp. c Xương rồng, mây. d Cây nắp ấm, cây bắt ruồi. Câu 5: Nhĩm nào sau đây gồm tồn cây cĩ hoa: a Cây sen, cây rêu, cây dương xỉ. b Cây mướp, cây bầu, cây rêu. c Cây sen, cây bầu, cây mướp. d Cây mướp, cây bầu, cây dương xỉ. Câu 6: Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá nhả khí gì ra mơi trường ngồi ? a Khí cácbơníc. b Hơi nước. c Khí ơxi và Khí cácbơníc. d Khí ơxi. Câu 7: Nhân tế bào cĩ chức năng là: a Làm cho tế bào cĩ hình dạng nhất định. b Chứa dịch tế bào. c Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. d Bao bọc ngồi chất tế bào. Câu 8: Mặt trên của lá thường cĩ màu xanh lục, thẫm hơn mặt dưới của lá vì: a Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới. b Mặt trên cĩ ít lỗ khí hơn mặt dưới. c Mặt trên cĩ nhiều lỗ khí hơn mặt dưới. d Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa ít diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) Câu 1: Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tĩm tắt quang hợp ? ( 2,0 điểm ) Câu 2: Rễ gồm mấy miền? Chức năng của mỗi miền? (1,0 điểm ) Câu 3: Nêu ý nghĩa của sự thốt hơi nước qua lá. Tại sao khi đánh ( bứng) cây đi trồng ở nơi khác người ta phải chọn ngày râm mát và tỉa bớt lá hoặc cắt ngán ngọn? ( 2,0điểm ) Câu 4: E m hãy chú thích hình vẽ các số sau (1,0 điểm): 2- 4- 6- 7- Tên hình: : cấu tạo tế bao thực vật -------------------------hết---------------------------- PHỊNG GD & ĐT TRI TƠN TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC : 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN: SINH HỌC 7 KHỐI: 6 PHẦN ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm ) Câu 1.c Câu 2.a Câu 3.b Câu 4.d Câu 5.c Câu 6.d Câu 7.c Câu 8.a 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm TỰ LUẬN ( 6 ,0 điểm ) Câu 1: ( 2,0 điểm ) * Sơ đồ tóm tắt quang hợp: Nước + Khí cácbôníc ánh sáng Tinh bột + Khí ôxi chất diệp lục ( Trong sơ đồ nếu thiếu mỗi thành phần sẽ trừ 0,25 điểm ) *Khái niệm về quang hợp: - Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbôníc và năng lượng ánh sáng mặt trời - Chế tạo ra tinh bột và nhả khí ôxi. 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2: ( 1,0 điểm ) Rễ gồm 4 miền chính: - Miền trưởng thành à dẫn truyền; - Miền hút à hấp thụ nước và muối khống; - Miền sinh trưởng à làm cho rễ dài ra; - Miền chĩp rễ à che chở cho đầu rễ. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3: ( 2,0 điểm ) Ý nghĩa: - Giúp cho việc vận chuyển nước và muối khống hịa tan từ rễ lên lá; - Giữ cho lá khỏi bị đốt nĩng dưới ánh nắng Mặt trời. * Giải thích: Khi đánh cây di trồng nơi khác, người ta phải chọn ngày râm mát, phải tỉa bớt lá hoặc ngắt bớt ngọn nhăm giảm bớt sự mất nước do thốt hơi qua lá. 0,5 đ 0,5 đ 1,0 điểm Câu 4: (1,0 điểm) 2. màng sinh chất 4. nhân 6. lục lạp 7. vách tế bào bên cạnh 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
File đính kèm:
- MT+DT+DA 6.doc