Ma trận đề kiểm tra học kì II công nghệ 6 năm học 2011-2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II công nghệ 6 năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2011-2012 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh của chương III và chương IV - Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực. B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(30%) và tự luận(70%). Ma Trân Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Chương I Vai trò, giá trị DD, an toan thực phẩm :Nấu ăn trong gia đình 4nhóm dinh dưỡng, biện pháp phòng ngừa ngộ dộc thức ăn Nguyên tắc tổ chức bữa ăn và quy trình tổ chức bữa ăn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 11 2.75 27.5% 2 3.5 35% 2 3.5 35% 15 9.75đ 95.5% Chủ đề 2 Chương II Thu chi trong gia đinh Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25đ 2.5% 1 0.25đ 2.5% T. số câu T. số điểm Tỉ l 8 6đ 60% 2 3.5 35% 2 3.5 35% 10 10đ 100% SỞ GD –ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2011-2012 Đề : A Trắc nghiệm : Câu 1. Thực đơn là: a. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ b. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày c. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày d. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày Câu 2. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo: a. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng b. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng c. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng d. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng Câu 3: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: a. Năng lượng và chất dinh dưỡng b. Năng lượng c. Chất dinh dưỡng d. Chất đạm, béo đường bột Câu 4. Số bữa ăn trong ngày được chia thành : a. sáng, tối b. trưa, tối c. sáng, trưa d. sáng, trưa, tối Câu 5.Thay đổi món ăn nhằm mục đích: a. Tránh nhàm chán b. dễ tiêu hoá c. thay đổi cách chế biến d. chọn đủ 4 món ăn Câu 5. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại: a. Rán b. Rang c. Xào d. nấu Câ u 6. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo a. vừa phải b. rất ít c. nhiều d. không cần Câu 7. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp làm chín thực phẩm. a. Nấu b. Hấp c. Luộc d. Kho Câu 8. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? a. Sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm b. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm c. Sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm d. Sự xâm nhập của chất dộc vào thực phẩm Câ u 9. Nhiệ t độ nào làm cho vi khuẩn bị tiêu diệt? a. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 100 – 1150C: b. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở OO-37OC c. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 37-75oC d. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to -10 – - 38oC: Câu 10. Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? a. Mất sinh tố C b. Mất sinh tố B c. Mất sinh tố A d. Mất sinh tố A,B,C Câu 11. Phương pháp nào sau đây thuộc loai phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt a. Muối chua b. Kho c. Xào d. Nướng Câu 12. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng và do các thành viên trong gia đình tạo ra a. Hiện vật b. Tiền c. Tiền, hiện vật d. Tiền trợ cấp xã hội, lương B. Tự luận:(7đ) 1/ Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? 4 nhóm dưỡng gồm những nhóm nào? 2/ Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Trình bày các biện pháp phòng ngừa? 3/ Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? 4/ Quy trình tổ chức bữa ăn ? khi đi mua thực phẩm cho thực đơn cần lưu ý vấn đề gì ? SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐÁP ÁN,HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN Môn : Công nghệ Đáp án Điểm A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Câu 1: D 0.25 đ Câu 2: A 0.25 đ Câu 3: A 0.25 đ Câu 4: D 0.25 đ Câu 5: A 0.25 đ Câu 6: A 0.25 đ Câu 7: B 0.25 đ Câu 8: B 0.25 đ Câu 9: A 0.25 đ Câu 10: B 0.25 đ Câu 11: A 0.25 đ Câu 12: C 0.25 đ Câu 1: Để đảm bảo sức khỏe cần phải ăn uống điều độ đủ chất : 4 nhóm dinh dưỡng gồm Nhóm giàu chất đạm, giàu đường bột, giàu chất béo, giàu chất khoáng vitamin 1.5đ Câu 2 : Nêu được thế nào nhiệm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm và các biện pháp phòng ngừa 2đ Câu 3 : Nêu được 4 nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình 1.5đ Câu 4: Nêu được 4 quy trình tổ chức bữa ăn và trình bày quy trình mua thực phẩm cho thực đơn 2đ TRƯỜNG PTDTNT NINH SƠN Họ và tên :...................................lớp :................................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 _2012 MÔN : Công Nghệ 6 Thời gian 90 phút Điểm GT1 GT2 GK1 GK2 Đề : A Trắc nghiệm : Câu 1. Thực đơn là: a. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ b. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày c. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày d. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày Câu 2. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo: a. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng b. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng c. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng d. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng Câu 3: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể: a. Năng lượng và chất dinh dưỡng b. Năng lượng c. Chất dinh dưỡng d. Chất đạm, béo đường bột Câu 4. Số bữa ăn trong ngày được chia thành : a. sáng, tối b. trưa, tối c. sáng, trưa d. sáng, trưa, tối Câu 5.Thay đổi món ăn nhằm mục đích: a. Tránh nhàm chán b. dễ tiêu hoá c. thay đổi cách chế biến d. chọn đủ 4 món ăn Câu 5. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại: a. Rán b. Rang c. Xào d. nấu Câ u 6. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo a. vừa phải b. rất ít c. nhiều d. không cần Câu 7. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp làm chín thực phẩm. a. Nấu b. Hấp c. Luộc d. Kho Câu 8. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? a. Sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm b. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm c. Sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm d. Sự xâm nhập của chất dộc vào thực phẩm Câ u 9. Nhiệ t độ nào làm cho vi khuẩn bị tiêu diệt? a. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 100 – 1150C: b. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở OO-37OC c. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to 37-75oC d. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở to -10 – - 38oC: Câu 10. Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ? a. Mất sinh tố C b. Mất sinh tố B c. Mất sinh tố A d. Mất sinh tố A,B,C Câu 11. Phương pháp nào sau đây thuộc loai phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt a. Muối chua b. Kho c. Xào d. Nướng Câu 12. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng và do các thành viên trong gia đình tạo ra a. Hiện vật b. Tiền c. Tiền, hiện vật d. Tiền trợ cấp xã hội, lương B. Tự luận:(7đ) 1/ Để đảm bảo sức khỏe cần ăn uống như thế nào? 4 nhóm dưỡng gồm những nhóm nào? 2/ Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm? Trình bày các biện pháp phòng ngừa? 3/ Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? 4/ Quy trình tổ chức bữa ăn ? khi đi mua thực phẩm cho thực đơn cần lưu ý vấn đề gì ? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De thi co ma tran Cong nghe 6 hoc ky II.doc