Ma Trận Đề Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ – Lớp 6 Trường TH & THCS Anh Hùng Wừu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma Trận Đề Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ – Lớp 6 Trường TH & THCS Anh Hùng Wừu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian làm bài : 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Nội dung 1: Cơ sở của ăn uống hợp lý. Biết thức ăn chia làm mấy nhóm? Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Sc: 1 Sđ: 0.5 Tl 5% Nội dung 2: Vệ sinh thực phẩm. Biết vì sao phải giữ vệ sinh thực phẩm. Biết xử lý tình huống. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Sc: 1 Sđ: 2 Tl: 20% Nội dung 3: Các phương pháp chế biến thực phẩm. Biết phương pháp chế biến thực phẩm làm chín thực phẩm trong nước. Biết sự khác nhau giữa xào và rán, giữa nấu và luộc? Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Sc: 2 Sđ: 4.5 Tl: 45% Nội dung 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình Biết nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Sc: 1 Sđ: 0.5 Tl: 5% Nội dung 5: Thu nhập của gia đình Biết thu nhập của gia đình là gì? Biết các loại thu nhập của gia đình. Biết liên hệ bản thân để góp phần tăng thu nhập gia đình. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Sc: 1/2 Sđ: 1 Tl: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Sc: 2 Sđ: 2.5 Tl: 25% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ%: 2 1 10 1/2 1 10 1 0.5 5 2 6 60 1 0.5 5 1/2 1 10 7 10 100% Tổng số điểm các mức độ nhận thức 2 6 2 10 PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 Thời gian làm bài : 10 phút (Không tính thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp 6. Phòng kiểm tra: SBD: Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo ĐỀ BÀI: PHẦNTRẮC NGHIỆM (2.0 điểm = 10/): Em khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. 1. Thức ăn phân làm mấy nhóm? a. 4 nhóm. b. 5 nhóm. c. 6 nhóm. d. 3 nhóm. 2. Phương pháp chế biến thực phẩm nào không làm chín thực phẩm trong nước? a. Luộc. b. Nấu. c. Nướng. d. Kho. 3. Muốn tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình cần chú ý đến các nguyên tắc nào? a. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình. b. Điều kiện tài chính. c. Sự cân bằng chất dinh dưỡng. d. Tất cả các ý trên. 4. Thu nhập của người bán hàng là? a. Tiền lương, tiền thưởng. b. Tiền công. c. Tiền lãi. d. Tiền học bổng. II. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm = 35/) Câu 1 (2.0 điểm) : Tại sao phải giữ vệ sinh thực phẩm? Em phải làm gì khi phát hiện một con ruồi trong bát canh? Câu 2 (4.0 điểm) : Cho biết sự khác nhau giữa xào và rán, giữa nấu và luộc? Câu 3 (2.0 điểm) : Thu nhập của gia đình là gì? Em đã làm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình? PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) => Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án a c d b II. TỰ LUẬN (8.0 điểm): CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (2.0 điểm) Thực phẩm cung cấp các chất dinh dưỡng nuôi sống cơ thể, nếu thực phẩm thiếu vệ sinh hoặc bị nhiễm trùng, nhiễm độc sẽ là nguồn gây bệnh và có thể dẫn tới tử vong -> phải giữ vệ sinh thực phẩm. (1.5 điểm) Biết xử lý tình huống: Đổ đi, không sử dụng để ăn. (0.5 điểm) Câu 2 (4.0 điểm) Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn. (1.0 điểm) Rán là làm chín thực phẩm với lượng chất béo khá nhiều, đun lửa vừa, trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm. (1.0 điểm) Nấu là phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nước. Khi nấu thường phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật hoặc nấu riêng từng loại, có thêm gia vị. (1.0 điểm) Luộc là phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín mềm. (1.0 điểm) Câu 3 (2.0 điểm) Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra. (1.0 điểm) Liên hệ bản thân đúng: Trồng rau, nuôi gà, vệ sinh nhà cửa, làm kinh tế phụ... 1.0 điểm)
File đính kèm:
- DE THI KI II MON CONG NGHE 6 MA TRAN DA.doc