Ma trận đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 10 - Thời gian 45 phút I.MỤC TIÊU KIỂM TRA 1.Kiến thức: -Hiểu được cơ sở khoa học của cấy truyền phôi bò, nêu quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò. Biết đựơc lợi ích của cấy truyền phôi bò. -Biết được kĩ thuật xây dựng chuồng trại, ao nuôi. Phương pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi. -Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nông, lâm, thủy sản trong quá trình bảo quản. - Hiểu được hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các lĩnh vực kinh doanh. Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện HS kĩ năng vận dụng kiến thức đã học xong chương trình công nghệ 10- học kì II, thể hiện cách trình bày bài làm, xác định phương án trả lời phù hợp nhất. 3.Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tự lập, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II..HÌNH THỨC, NỘI DUNG VÀ CÁC MỨC ĐỘ KIỂM TRA 1.Hình thức: Đề kiểm tra viết trong vòng 45 phút, bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 2 câu hỏi tự luận. 2.Nội dung: Từ phần “ Ứng dụng công nghệ tế bào trong công tác giống”đến hết chương “Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh”. 3. Mức độ: Kiểm tra có 3 mức độ : Nhân biết, thông hiểu và vận dụng theo tỉ lệ : 4: 3: 3. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÁC NỘI DUNG CHÍNH CÁC MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC TỔNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CẤP ĐỘTHẤP CẤP ĐỘ CAO Chủ đề 1: Chăn nuôi, thủy sản đại cương -Biết được quy trình CN cấy truyền phôi bò và quy trình chuẩn bị ao nuôi cá. -Biết được kĩ thuật xây dựng chuồng trại, tiêu chuẩn ao nuôi cá. -Hiểu được cơ sở khoa học của việc cấy truyền phôi bò. -Hiểu được nhiệm vụ của bò cho phôi và bò nhận phôi. -Phân tích tính lợi ích của phương pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng công nghệ Biôga Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 05(TN:1,8,9,11,13) 1,25 31,25% 01 (TL:1) 2,5 62,5% 01 (TN:10) 0,25 6,25% 07 4,0 40% Chủ đề 2: Bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản - Biết được tiêu chuẩn, phương pháp bảo quản hạt giống, củ giống. -Biết được các loại kho bảo quản, quy trình bảo quản lương thực. -Hiểu được cách chế biến chè xanh làm tăng hương vị của chè. -Hiểu được đặc điểm và vai trò của từng loại sản phẩm để bảo quản và chế biến phù hợp. -So sánh bảo quản và chế biến nông sản. Biết vận dụng cách bảo quản , chế biến vào đời sống. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 05(TN:2,5,6,7,12) 1,25 29,41% 02(TN:3,4) 0,5 11,76% 01(TL:2) 2,5 58,83% 08 4,25 42,5% Chủ đề 3: Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh - Biết khái niệm kinh doanh, doanh nghiệp, vốn kinh doanh, kinh doanh hộ gia đình, lĩnh vực kinh doanh phù hợp. - Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình, DNN. - Giải thích các yếu tố tạo thành nhu cầu thị trường. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 06 (TN: Ráp cột) 1,5 85,71% 01 (TN:14) 0,25 14,29% 07 1.75 17,5% TỔNG Số câu: Điểm: Tỉ lệ: 16 4 40% 03 3 30% 01 2,5 25% 02 0,5 5% 22 10 100% ĐỀ KIỂM TRA Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm ( 5 điểm): 1. Hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất và điền vào bảng sau (3,5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án Câu 1. Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện được khi: Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống Bò cho phôi và bò nhận phôi đều là bò cho năng suất cao Bò cho phôi và bò nhận phôi đều là bò có sức khỏe tốt Câu 2. H¹t gièng ®îc b¶o qu¶n l¹nh trong ®iÒu kiÖn: A.NhiÖt ®é lµ 00C, ®é Èm35-40% B. NhiÖt ®é lµ 00C, ®é Èm 30-45% C. NhiÖt ®é lµ -100C, ®é Èm 30-45% D. NhiÖt ®é lµ -100C, ®é Èm 35-40% C©u 3. Trong quy trình chế biến chè xanh, bước nào giúp tạo hương vị chè thơm ngon và màu xanh sản phẩm? A Diệt men. B. Phân loại, đóng gói C. Làm khô. D. Vò chè Câu 4. Chọn phương án trả lời không đúng: A. Nông,lâm, thủy sản không phải là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến B. Nông, lâm, thủy sản chứa nhiều chất dinh dưỡng C. Nông, lâm, thủy sản chứa nhiều nước D. Nông, lâm, thủy sản là lương thực, thực phẩm Câu 5. Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau: Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh Sức sống cao, không sâu bệnh, chất lượng tốt Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô Câu 6. Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là: A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, đảm bảo cho tái sản xuất, duy trì đa dạng sinh học B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì đặc tính ban đầu C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng Câu 7. Điền vào chỗ() của quy trình bảo quản sắn lát khô: Thu hoạch---> Chặt cuống, gọt vỏ ---> ..---->Thái lát ----> Làm khô ----> ----> Bảo quản---> Sử dụng. A. Làm sạch và đóng gói B. Ngâm ủ và làm sạch C. Ngâm nước và làm sạch D. Phơi khô và đóng gói Câu 8. Quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò gồm có: A. 11 bước B. 10 bước C. 9 bước D. 8 bước Câu 9.Tiêu chuẩn ao nuôi cá có diện tích .độ sâu của nước................và lớp bùn đáydày................. A. 0,5 – 1 ha, 1,8 – 2m, 20 – 30 cm B. 1,8 – 2m, 0,5 – 1ha, 20 – 30 cm C. 1 – 2 ha, 1,5 – 2 m, 30 - 40 cm D. 0,5 – 1 ha, 1,5 – 2 m, 40 – 50 cm Câu 10. Trong điều kiện nước ta hiện nay, phương pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng công nghệ biôga để chống ô nhiễm môi trường vì: Rẻ tiền, xử lí an toàn và có hiệu quả kinh tế. Số lượng vật nuôi rất lớn Người chăn nuôi cần khí đốt sinh học để làm nhiên liệu Phương pháp tốt nhất góp phần bảo vệ rừng Câu 11. Hướng của chuồng vật nuôi đảm bảo mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát là: A. Hướng Đông – Nam B. Hướng Tây – Nam C. Hướng Đông – Bắc D. Hướng Tây – Bắc Câu 12. Phương án trả lời nào không đúng? A. Nhà kho là loại kho được trang bị các thiết bị nhập, xuất, làm sạch,làm khô hạt, xử lí bảo quản. B.Kho chiều rộng là chiều cao chứa nhỏ hơn chiều rộng của kho. C.Kho chiều cao ( kho Si lô) là loại kho có chiều cao chứa lớn hơn chiều rộng D.Lương thực của hộ nông dân thường bảo quản theo phương pháp truyền thống: chum, vại, thùng phuy, bao tải Câu 13. Điền vào chỗ(........) của quy trình chuẩn bị ao nuôi cá: Tu bổ ao ---> Diệt tạp, khử chua --->................---> Lấy nước vào ao ---> Kiểm tra nước và thả cá Bón phân gây màu nước B.Loại bỏ cá tạp Chuẩn bị nguồn nước D. Để ao khô Câu 14. Hãy xác định câu trả lời sai: Nhu cầu thị trường được tạo thành bỡi các yếu tố: A. Số lượng hàng hóa sản xuất ra B. Thu nhập của người tiêu dùng C. Gía cả hàng hóa có liên quan D. Dân số 2. Hãy chọn nội dung trả lời ở cột ( B) và điền vào cột( A) cho phù hợp (1,5 điểm) Câu hỏi ( A) Trả lời (B) 1.Vốn của doanh nghiệp? 2. Kinh doanh là gì? 3. Kinh doanh hộ gia đình có những đặc điểm gì ? 4. Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm gì ? 5. Mua gom sản phẩm để bán 6. Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là a. Nhà xưởng, cửa hàng, máy móc, thiết bị, hàng hóa, tiền mặt... b. Kinh doanh quy mô nhỏ, công nghệ kinh doanh đơn giản, lao động là thân nhân của gia đình, sở hữu tư nhân. c. Vốn kinh doanh ít, số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn. d. Là thuộc lĩnh vực kinh doanh thương mại e. Là việc thực hiện những công việc mà pháp luật cho phép nhằm thu lợi nhuận: sản xuất, thương mại và dịch vụ. g. Lĩnh vực kinh doanh cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh, phù hợp pháp luật và không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh. 1......... 2......... 3........... 4.......... 5.......... 6............ Phần 2.Câu hỏi tự luận (5điểm): Câu1(2,5 điểm): Công nghệ cấy truyền phôi bò là gì? Trình bày cơ sở khoa học của việc cấy truyền phôi bò? Nêu nhiệm vụ của bò cho phôi và bò nhận phôi? Đặc điểm cần chọn của bò cho phôi và bò nhận phôi? Câu 2(2,5 điểm): Em hiểu thế nào là bảo quản, chế biến nông sản? Cho ví dụ? So sánh mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản và chế biến nông sản? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm ( 5 điểm): 1.(3,5 đ): Từ câu 1----> câu 14. Đáp án A là đáp án đúng. Mỗi câu đúng là 0,25 đ 2.(1,5 đ): Phần ráp cột có 6 câu. Mỗi câu đúng là 0,25 đ 1.a, 2.e, 3.b, 4.c, 5.d, 6.g Phần 2.Câu hỏi tự luận (5điểm): Câu 1 2,5 điểm - Công nghệ cấy truyền phôi bò: Qúa trình đưa phôi được tạo ra từ cơ thể bò mẹ này sang cơ thể bò mẹ khác, phôi vẫn sống và phát triển tốt 0,5 - Cơ sở khoa học của việc cấy truyền phôi bò: Trạng thái sinh lí sinh dục phù hợp giữa bò cho phôi và bò nhận phôi hay phù hợp với tuổi phôi – gọi là sự đồng pha 0,5 -Nhiệm vụ của bò cho phôi: Di truyền kiểu gen cho đời con, sản xuất ra nhiều phôi có đặc điểm di truyền tốt 0,25 - Nhiệm vụ của bò nhận phôi: mang thai, đẻvà nuôi dưỡng tốt những bò con mang đặc điểm của bò cho phôi, không đóng góp kiểu gen vào đời con 0,25 - Đặc điểm cần chọn của bò cho phôi: chọn bò cho phôi rất quan trọng, chọn ngoại hình đặc trưng cho phẩm giống, có năng suất cao, chất lượng tốt 0,5 - Đặc điểm cần chọn của bò nhận phôi: Sức khỏe tốt, không có bệnh tật, có khả năng sinh sản bình thường 0,5 Câu 2 2,5 điểm -Khái niệm bảo quản nông sản:công việc giữ gìn, trông nom, để hạn chế đến mức thấp nhất những tổn thất về số lượng và chất lượng của nông sản sau khi thu hoạch 0,5 Ví dụ 0,25 -Chế biến nông sản: Làm cho nông sản thay đổi đặc điểm, hoặc tính chất ban đầu để sử dụng tốt, thuận lợi hơn 0,5 Ví dụ 0,25 -So sánh mục đích, ý nghĩa của bảo quản, chế biến + giống nhau: Đều tác động vào nông sản sau thu hoạch, làm cho nông sản không bị hư hỏng trong một thời gian nhất định 0,5 + Khác nhau: -Bảo quản nhằm duy trì những đặc tính ban đầu của nông sản, hạn chế những tổn thất về số lượng và chất lượng của chúng trong các hoạt động sau thu hoạch. 0,25 - Chế biến là nhằm duy trì , nâng cao chất lượng và giá trị của nông sản, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng và đa dạng của người tiêu dùng. 0,25
File đính kèm:
- KIỂM TRA HỌC KÌ II CN10 (2010-2011).doc