Ma trận đề kiểm tra học kì II, môn Công nghệ 8

doc6 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 3160 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II, môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II, MÔN CÔNG NGHỆ 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
ChươngV: Truyền và biến đổi chuyển động
3tiết
1. HS mô tả được cấu tao của cơ cấu truyền động xích 1
5.HS tính đúng được tỉ số truyền của bộ truyền và biến đổi chuyển động 4
.
ChươngVI: An toàn điện
4 tiết
2.HS nhận biết đươc một số biên pháp an toàn điện trong sản xuất.6
ChươngVII: Đồ dung điện trong gia đình
8 tiết
3.Hs nhận biết đươc công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dung điện.3
4. Hs hiểu đươc nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt.2
6. Phân tích được nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Hiểu được công thức tính hệ số bến áp k và số vong dây ra, vào; lien hệ giữa điện áp, số vòng dây và hệ số biến áp k.
7.Đọc được các số liệu kĩ kĩ thuật của máy biến áp và hiểu đươc ý nghĩa của chúng trong việc lựa chọn sử dụng. 
8.Tính toán được điện năng tiêu thụ của các đồ dung điện trong gia đình, có ý thức tiết kiệm điện năng khi sử dụng điện.
ChươngVIII: Mạng điện trong nhà
6 tiết
9. Phân tích được cấu tạo, nguyên lí làm viêc, cách sử dụng các thiết bị đóng – cắt, lấy điện. 7
10.Hs giải thích được cơ sở khoa hoc về vị trí, nhiệm vụ, cách bố trí thiết bị trong mạch điên. 5
Số câu hỏi
3
C1.1
C2.6
C3.3
1
C4.2
2
C5.4
C10.5 
3
C9,10.7
C6,7.8
C8.9
9
Số điểm
1,5
0,5
1
7
10
TS câu hỏi
3
1
5
9
TS điểm
1,5
0,5
8
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
THỜI GIAN: 45/
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 
 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 29 đến tiết thứ 52 theo PPCT (sau khi học xong Bài Ôn tập) 	+ ChươngV: Truyền và biến đổi chuyển động chiếm 20%
	+ ChươngVI: An toàn điện chiếm 20%
	+ ChươngVII: Đồ dung điện trong gia đình chiếm 40%
	+ ChươngVIII: Mạng điện trong chiếm 20%
 2. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
 3. Mục tiêu:
 * Kiến thức: hs nắm được các kiến thức đã học từ tiết 29 đến tiết 52 theo phân phối chương trình.
 * Kĩ năng: HS vận dụng đươc cac kiến thức đã học vào thực hành và làm bài kiểm tra học kì.
 * Thái độ:
- Trung thực trong kiểm tra.
- Có ý thức cao trong khi làm kiểm tra.
1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
. 
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
ChươngV: Truyền và biến đổi chuyển động
3
2
1,4
1,6
46,7
53.3
9,3
10,7
ChươngVI: An toàn điện
4
2
1,4
2,6
35
65
7
13
ChươngVII: Đồ dung điện trong gia đình
8
5
3,5
4,5
43,8
56,2
17,5
22,5
ChươngVIII: Mạng điện trong nhà
6
3
4,2
2,8
70
30
14
6
Tổng
21
12
9,1
6,9
195,5
204,5
47,8
52,2
2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
ChươngV: Truyền và biến đổi chuyển động
9,3
0,841
1(0.5)
Tg: 2,0'
0
0,5
Tg: 2,0'
ChươngVI: An toàn điện
7
0,630
0
0
0
ChươngVII: Đồ dung điện trong gia đình .
17,5
1,582
2(1)
Tg: 5,0'
0
0,5
Tg: 5,0'
ChươngVIII: Mạng điện trong nhà
14
1.261
1(2)
Tg: 8,0'
2
Tg: 8,0'
ChươngV: Truyền và biến đổi chuyển động
10,7
0,96 1
1(0,5)
Tg:3,0'
0
0,5
Tg:3,0'
ChươngVI: An toàn điện
13
1,17 1
1(0,5)
Tg:3,0'
0
0,5
Tg:3,0'
ChươngVII: Đồ dung điện trong gia đình
22,5
2,03 2
0
2(5)
Tg: 20’
5
Tg: 20’
ChươngVIII: Mạng điện trong nhà
6
0,54 1
1(0,5)
Tg: 2,0'
0
0,5
Tg: 2,0'
Tổng
100
9
6 (3)
Tg:15,0'
3(7)
Tg:30'
10
Tg:45'
Trường THCS Võ Thị Sáu ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010- 2011
 H ọ và t ên : MÔN: CÔNG NGHÊ 8
 Lớp : 8. THỜI GIAN: 45 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN PHÁT ĐỀ)
TRẮC NGHIỆM. (3điểm)
 Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: 
 Câu 1: Cấu tạo bộ truyền động xích gồm:
	 	A. Bánh dẫn,bánh bị dẫn,xích.	B. Đĩa dẫn,đĩa bị dẫn,xích.
	 	C. Đĩa dẫn,bánh bị dẫn,xích.	D. Bánh dẫn,đĩa bị dẫn,xích.
 Câu 2: Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm
 	A/ Đồ dùng loại điện quang	 B/ Đồ dùng loại điện nhiệt
 	C/ Đồ dùng loại điện cơ 	 D/ Cả ba nhóm trên
 Câu 3. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
 A. P = A./t B. P= A. t C. A= P.t D. A= P/t
Câu 4: Bộ truyền động xích của xe đạp có tỉ số truyền là , đĩa xích của xe có 50 răng. Số răng của đĩa líp là:
A. 50 răng.	B. 20 răng.	C. 100 răng.	D. 125 răng.
Câu 5: Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở vị trí:
A/ Trên dây pha, song song với tải B/ Trên dây trung tính trước cầu chì
C/ Trên dây trung tính, song song với tải D/ Trên dây pha nối tiếp với tải, sau cầu chì
Câu 6: Để phòng ngừa tai nạn điện ta phải : 
Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện.
Thực hiện các nguyên tắc an toàn khi sửa chữa điện.
Giữ khoảng cách an toàn với dường dây điện cao áp và trạm biến áp.
Tất cả các câu A, B, C đều đúng.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 7:Ở mạng điện trong nhà, dùng aptomat thay cho cầu chì và cầu dao được không? Tại sao?
Câu 8: Một máy biến áp 1 pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V.
a/ Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2.
b/ Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu?	
Câu 9: Một gia đình dùng 2 bóng đèn huỳnh quang (220V - 40W) sử dung mỗi ngày 5 giờ và một nồi cơm điện (220V -600W) mỗi ngày sử dụng 1,5 giờ. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng trên trong một tháng (30 ngày).
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
B
D
D
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (2đ)
 -Có thể dùng aptomat thay cho cầu dao và cầu chì được.(1đ)
 -Vì aptomat có đặc tính sau:
 +Tự động cắt mạch điện khi ngắn mạch hoặc quá tải. (0,5đ)
 +Đóng cắt mạch điện. (0,5đ)
Câu 6: (3đ)
 a.Tính đựơc: U2 = = = 12 (V) (1,5đ).
b. Tính được: N2 = = = 270 (vòng) (1,5đ).
Câu 9 (2đ)
 Điện năng tiêu thụ của hai đèn huỳnh quang trong một tháng là:
 A1 = P1 t1 = 2 40 5 30 = 12000 (Wh) (0,75đ)
 Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trong một tháng là:
 A2 = P2 t2 = 600 1,5 30 = 27000 (Wh) (0,75đ)
 Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng trên trong một tháng là:
 A = A1 + A2 = 12000 + 27000 = 39000 Wh = 39 KWh (0,5đ)
 (HS có thể giải cách khác.Nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docDE CONG NHGE 8 CO MA TRAN.doc
Đề thi liên quan