Ma trận đề kiểm tra học kì II - Môn Công nghệ 8 (năm 2010 - 2011)

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II - Môn Công nghệ 8 (năm 2010 - 2011), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 8( 2010-2011)
Nội dung
(chủ đề)
Biết 
Hiểu 
Vận dụng
T/đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Thiết bị điện –quang
C3
0,5đ
Thiết bị điện -nhiệt
C1,2,4
1,5đ
Thiết bị điện-cơ 
C8
0,5đ
Thiét bị điện-từ
C5
0,5đ
Thông số kĩ thuật điện 
C6
C9a
1đ
Chú ý sửdụng đồ dùng điện an toàn
C9b
C10
2,5đ
Tính toán điện năng tiêu thụ
C7
C11
3,5đ
Đáp Án
A Trắc nghiệm (4đ) . Đúng mỗi phương án đạt 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Pán 
A
C
B
C
C
B
C
B
B Tự luận (6đ)
Câu9 (1,5đ)
+ điện áp định mức : 220V	0,25đ
 + công suất định mức : 75W	0,25đ
ưu : phát ra ánh sáng liên tục , không cần chấn lưu và stăcte	0,5đ
 nhược : hiệu suất phát quang thấp , tuổi thọ thấp , không tiết kiệm điện năng 	0,5đ
Câu10 (1,5đ)
+ an toàn về điện : dây dẫn còn tốt không , thử có bị rò điện ra vỏ không 	0,5đ
+ an toàn về nhiệt : điều chỉnh nhiệt độ phù hợp chất liệu vải ; không được đặt mặt đế bàn là lâu trên mặt vải ; khi là xong dựng mặt đế là tiếp xúc không khí để thoát nhiệt ; đế bàn là nguội hẳn mới đem cất 	1đ
Câu11(3đ)
Stt
Tên đồ dùng điện
Công suất điện (W)
Số lượng
T/g sử dụng điện trong ngày t (h)
Điện năng tiêu thụ trong ngày
A (W.h)
1
Đèn sợi đốt 
3
4
24
A1= 288
2
Đèn sợi đốt 
60
1
3
A2= 180
3
Đèn huỳnh quang
45
4
4
A3= 720
4
Ti vi 
75
1
5
A4= 375
5
Quạt điện 
65
1
2
A5= 130
6
Nồi cơm điện 
700
1
2
A6= 140
7
Tủ lạnh 
120
1
16
A7=1920
 Tính đúng A1 à A7 đạt 1đ 
Điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một ngày 
Angày = A1 + A2 ++ A7 = 3753 ( W.h) = 3,753 KW.h	0,5đ
Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một tháng ( 30 ngày) theo đơn vị KW.h
Atháng = 30 x Angày = 30 x 3,753 = 112,59 ( KW.h)	0,75đ
Tính tiền điện phải trả của hộ đó . Biết 1KW.h phải trả 700đ	
T = 700 x 112,59 = 78 813 ( đồng )	0,75đ
Trường THCS Nguyễn hoa _ Tuy An	KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Họ và tên : ,lớp: ..	 Môn Công Nghệ 8( thời gian 45’)
A/ Trắc nghiệm khách quan: chọn đáp án đúng (4.0 điểm)
Câu1 Bộ phận cơ bản của Bàn là điện, Nồi cơm điện :
 	A.Dây đốt nóng có điện trở suất lớn , chịu được nhiệt độ cao 	C Dây hợp kim 
 	C Dây đốt nóng có điện trở suất nhỏ , chịu được nhiệt độ cao 	D Bộ phận ủ nhiệt
Câu2 Nhóm đồ dùng thuộc loại điện- nhiệt là:
A. Bàn là điện, quạt điện , nồi cơm điện 	B. Quạt điện, máy khoan bằng điện 
C. Bàn là điện, mỏ hàn điện , nồi cơm điện 	D. Quạt điện, máy bơm nước bằng điện 
Câu3 Ưu điểm của đèn huỳnh quang so với đèn sợi đốt :
 	A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao	B. Tiết kiệm điện năng, tuối thọ cao.
 	C. Cần chấn lưu , ánh sáng liên tục.	D. Ánh sáng không liên tục, tuổi thọ thấp 
Câu4 Nguyên lí biến đổi năng lượng của động cơ điện là :
A. Điện năng thành quang năng 	B. Nhiệt năng thành điện năng 
C. Điện năng thành cơ năng 	C. Điện năng thành nhiệt năng
Câu5 Cấu tạo của máy biến áp một pha gồm:
A. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp 	B. Stato,dây quấn,lỏi thép
C. Dây quấn sơ cấp, dây quấn thứ cấp, lõi thép 	D. Roto, dây quấn , lõi thép
Câu6 Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp 220V của mạng điện trong nhà.
A. Bàn là điện 220V - 1000W B. Nồi cơm điện 110V - 600W
C. Quạt điện 220V - 30W D. Bóng đèn 220V - 100W
Câu7 Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức :
A. A = P/t	B. A= t/P 	C. A= P. t	D. A= P.h
Câu8 Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính
A. Nam châm và dây quấn 	B. Stato và rôto 
C. Stato và dây quấn 	D. Rôto và dây quấn
B/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) 
a/ Một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V – 75W. Các thông số kĩ thuật đó cho biết gì?
b/ Nêu ưu, nhượt điểm của đèn sợi đốt
Câu10 Nêu chú ý khi sử dụng bàn là điện (1,5đ)
Câu 11: (3 điểm) Bảng kê thiết bị tiêu thụ điện của một hộ dùng điện trong một tháng gần đây
Stt
Tên đồ dùng điện
Công suất điện (W)
Số lượng
T/g sử dụng điện trong ngày t (h)
Điện năng tiêu thụ trong ngày
A (W.h)
1
Đèn sợi đốt 
3
4
24
A1=
2
Đèn sợi đốt 
60
1
3
A2=
3
Đèn huỳnh quang
45
4
4
A3=
4
Ti vi 
75
1
5
A4=
5
Quạt điện 
65
1
2
A5=
6
Nồi cơm điện 
700
1
2
A6=
7
Tủ lạnh 
120
1
16
A7=
Điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một ngày ?
Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một tháng ( 30 ngày) theo đơn vị KW.h
Tính tiền điện phải trả của hộ đó . Biết 1KW.h phải trả 700đ

File đính kèm:

  • docDeMtran kt giua ki 2 T44.doc