Ma trận đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Phan Chu Trinh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Chu Trinh MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mức độ Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao I.Ứng dụng di truyền học 06 tiết Trình bày được khái niệm ưu thế lai. Hiểu được lí do không dùng con lai F1 để làm giống Số câu;1 Tỉ lệ: 15% Điểm:1,5 Số câu: 0,5 Tỉ lệ: 50% Điểm : 0,75 Số câu: 0,5 Tỉ lệ: 50% Điểm : 0,75 II.Sinh vật và môi trường 06 tiÕt Khái niệm nhân tố sinh thái; sự phân chia các nhóm sinh thái Xếp được các nhân tố sinh thái vào các nhóm phù hợp Số câu: 1 Tỉ lệ: 25%=Điểm:2,5 Số câu: 0,5 Tỉ lệ: 40% Điểm:1,0 Số câu: 0,5 Tỉ lệ: 60% Điểm:1,5 III: Hệ sinh thái 07 tiÕt Phân biệt được quần xã với quần thể Lập được lưới thức ăn từ các sinh vật cụ thể Số câu; 2 Tỉ lệ:25%=Điểm:2,5 Số câu: 1 Tỉ lệ: :40% Điểm : 1,0 Số câu: 1 Tỉ lệ: 60 % Điểm :1,5 IV: Con người , dân số và môi trường 05 tiÕt Hiểu được các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường Đề ra được các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường Số câu: 1 Tỉ lệ: 20%=Điểm:2,0 Số câu: 0,5 Tỉ lệ: 50% Điểm : 1,0 Số câu: 0,5 Tỉ lệ: 50% Điểm : 1,0 V. Bảo vệ môi trường 05 tiết Nêu được các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu Giải thích được việc sử dụng tiết kiệm và hợp lí tài nguyên thiên nhiên Số câu:2 Tỉ lệ: 15%=Điểm:1,5 Số câu: 0,5 Tỉ lệ:33,3% Điểm: 0,5 Số câu: 0,5 Tỉ lệ: 66,7% Điểm: 1,0 Tổng số câu: 6 Tỉ lệ: 100%=10điểm Số câu: 1,5 Tỉ lệ: 22,5% Điểm 2,25 Số câu: 2,5 Tỉ lệ: 37,5% Điểm: 3,75 Số câu:1 Tỉ lệ: 25% Điểm:2,5 Số câu;1 Tỉ lệ: 15% Điểm:1,5 Phòng GD & ĐT Krông Bông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2011 – 2012 Trường THCS Phan Chu Trinh Môn Sinh - Lớp 9 Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1,5 điểm) Ưu thế lai là gì? Tại sao người ta không dùng con lai F1 để làm giống ? Câu 2: (2,5 điểm) a) Nhân tố sinh thái là gì? Tùy theo tính chất của các nhân tố sinh thái người ta chia thành mấy nhóm ? Đó là những nhóm nào? b) Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái : đá, nước, thực vật, đất, nhiệt độ, động vật, gió, mưa, con người, ánh sáng , vi sinh vật vào đúng nhóm sinh thái thích hợp? Câu 3: (1 điểm) Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật ở những đặc điểm nào? Câu 4: (1,5 điểm) Giả sử một quần xã sinh vật có các loài: cỏ, thỏ rừng, hổ , cáo, gà rừng, mèo rừng, vi sinh vật. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nêu trên. Câu 5: (2 điểm) Trình bày các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Hãy đề ra các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường? Câu 6: (1,5 điểm) Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Tại sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên? Duyệt của tổ Giáo viên ra đề Phạm văn Ngàn Phòng GD & ĐT Krông Bông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2011 – 2012 Trường THCS Phan Chu Trinh Môn Sinh - Lớp 9 Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Lời Phê của giáo viên Câu 1: (1,5 điểm) Ưu thế lai là gì? Tại sao người ta không dùng con lai F1 để làm giống ? Câu 2: (2,5 điểm) a) Nhân tố sinh thái là gì? Tùy theo tính chất của các nhân tố sinh thái người ta chia thành mấy nhóm ? Đó là những nhóm nào? b) Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái : đá, nước, thực vật, đất, nhiệt độ, động vật, gió, mưa, con người, ánh sáng , vi sinh vật vào đúng nhóm sinh thái thích hợp? Câu 3: (1 điểm) Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật ở những đặc điểm nào? Câu 4: (1,5 điểm) Giả sử một quần xã sinh vật có các loài: cỏ, thỏ rừng, hổ , cáo, gà rừng, mèo rừng, vi sinh vật. Hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nêu trên. Câu 5: (2 điểm) Trình bày các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Hãy đề ra các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường? Câu 6: (1,5 điểm) Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Tại sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Phòng GD & ĐT Krông Bông Trường THCS Phan Chu Trinh ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn Sinh - Lớp 9 Câu Nội dung Điểm Câu 1 + Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chiụ tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ. + Người ta không dùng con lai F1 để làm giống vì: nếu nhân giống thì đời sau, qua phân li sẽ xuất hiện các kiểu gen đồng hợp về các gen lặn có hại, ưu thế lai giảm. 0,75đ 0,75đ Câu 2 a) Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động đến sinh vật. + Tùy theo tính chất của các nhân tố sinh thái, người ta chia thành 2 nhóm: nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh. b) Sáp xếp các nhân tố sinh thái vào đúng nhóm sinh thái. + Các nhân tố sinh thái thuộc nhóm vô sinh: đá, nước, đất, nhiệt độ, gió, mưa, ánh sáng. + Các nhân tố sinh thái thuộc nhóm hữu sinh: thực vật, động vật, con người, vi sinh vật. 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật: quần xã sinh vật là tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian, có mối quan hệ gắn bó như một thể thống nhất, có cấu trúc tương đối ổn định. Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một khoảng không gian nhất định, ở thời điểm nhất định. Có mối quan hệ chủ yếu là dinh dưỡng. 0,5đ 0.5đ Câu 4 Lưới thức ăn của quần xã sinh vật như sau: Thỏ rừng Hổ Cỏ Cáo Vi sinh vật Gà rừng Mèo rừng 1,5đ Câu 5 - Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường: + Ô nhiễm do các chất khí thải từ các hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. + Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học. + Ô nhiễm do chất phóng xạ, chất thải rắn. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh. - Các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường: + Trồng cây, sử dụng nguồn năng lượng sạch, lắp thiết bị lọc khí cho nhà máy . + Xây dựng nhà máy xử lý rác thải, nước thải, nhà máy tái chế chất thải. + Chôn, lấp và đốt rác khoa học, ủ phân trước khi sử dụng để sản xuất khí sinh học. + Quản lý chặt chẽ các chất gây nguy hiểm, xây dựng các khu công nghiệp xa khu dân cư. + Giáo dục nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng tránh, đẩy mạnh nghiên cứu, dự báo và phòng tránh. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 6 Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu: + Tài nguyên tái sinh, tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. + Phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên vì: Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, nếu không sử dụng tiết kiện và hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên sẽ cạn kiệt nhanh chóng. 0,5đ 1,0đ Số câu 6 Số điểm: 10đ
File đính kèm:
- DE KT S79 HOC KY II 1314.doc