Ma trận đề kiểm tra học kì II môn toán (2013-2014) khối lớp 6 thời gian : 90 phút

pdf3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì II môn toán (2013-2014) khối lớp 6 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Chợ Mới MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN (2013-2014)
Trường THCS BPX KHỐI LỚP 6 Thời gian : 90 phút.
* ĐỀ THI
Bài 1 : (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 1 47 7
 b/ 3 2.4 5

Bài 2 : (1,0 điểm ) Tính giá trị các biểu thức sau:
2 5 2
3 7 3A
   ; 7 3 11. .11 41 7B

Bài 3 : (2,0 điểm) Tìm x . Biết :
a/ 3 14 4x
  b/ 7 3 14 4 2x  
Bài 4 : (1,0 điểm)
Cấp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Các phép
tính về phân
số
Biết cộng hai phân
số cùng mẫu ,
không cùng mẫu,
nhân,chia hai phân
số.
Vận dụng được các quy
tắc : cộng ,trừ ,nhân,
chia phân số để thực
hiện phép tính.tính giá
trị biểu thức
Vận dụng các phép tính về phân
số tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Số câu: 2
Số điểm: 1.0
Số câu: 2
Số điểm: 2.0
Số câu: 6
Số điểm: 5.0
= 50 %
2. Hỗn số, số
thập phân,
phần trăm
-Biết viết hỗn số
sang phân số và
ngược lại
-Biết viết kí hiệu
phần trăm về dạng
phân số.
-
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu : 2
Số điểm: 1,0
= 10 %
3. Bài toán cơ
bản về phân
số
Biết tìm giá trị
phân số của một số
cho trước.
Hiểu và tìm được một
số khi biết giá trị một
phân số của số đó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
=10 %
4. Góc
Biết dùng thước đo
góc để đo và vẽ
một góc khi có số
đo cho trước
(hình vẽ)
-Hiểu và phân biệt khi
nào thì một tia nằm
giữa hai tia còn lại
-Hiểu và so sánh được
hai góc trên cơ sở so
sánh các số đo của
chúng
- Biết Vận dụng hệ thức +
= Khi tia Oy nằm giữa
hai tia Ox và Oz để giải bài tập
đơn giản
-Vận dụng khái niệm tia phân
giác để chỉ ra được một tia là tia
phân giác một góc trong trường
hợp đơn giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 3
= 30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 6
Số điểm: 4,0
(hình vẽ 0,5 điểm)
40 %
Số câu: 5
Số điểm: 3,0
30 %
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
30 %
Số câu:14
Số điểm: 10
điêm
100%
a/ Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số và ngược lại : 4 3 7 92 ; 4 ; ;5 4 4 5  .
b/ Viết các phần trăm sau dưới dạng phân số : 3% ; 11% ; 21% ; 33%.
Bài 5 : (1,0 điểm)
a/ Tìm 37 của 14. b/ Tìm một số biết
2
5 của số đó bằng 7,2
Bài 6 :(3,0 điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oz , Oy sao cho :
0ˆ 50xOz  và 0ˆ 100xOy  .
a/ Tia nào là tia nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz ?
b/ Tính số đo ˆzOy ? So sánh ˆxOz và ˆzOy .
c/ Tia nào là tia phân giác của ˆxOy ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
***
Môn Toán : 6
Học ki II – Nă m Học : 2013 - 2014
Bài Bước giải Thang điểm
Bài 1
2,0 điểm
a/ 1 4 1 ( 4) 37 7 7 7
     
b/ 3 2 3.( 2) 6 3.4 5 4.5 20 10
     
1,0 đ
1,0 đ
Bài 2
1,0 điểm
2 5 2 2 2 5 5 503 7 3 3 3 7 7 7A
            
7 3 11 7 11 3 3 3. . . . 1.11 41 7 11 7 41 41 41B
         
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3
2,0 điểm
a/
1 3
4 4
2
4
1
2
x
x
x
 


b/
7 3 1
4 4 2
7 1 3
4 2 4
7 1
4 4
1 7:4 4
1
7
x
x
x
x
x
 
 



0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4
1,0 điểm
a/ 4 142 5 5 ;
3 194 4 4   ;
7 314 4 ;
9 415 5  
Mỗi ý Đ
0,125 đ
b/ 3%= 3100 ; 11%=
11
100 ; 21%=
21
100 ; 33%=
33
100 .
Bài 5
1,0 điểm
a/ 37 của 14 là: 14.
3
7 = 6
b/ số biết 25 của số đó bằng 7,2 là: 7,2 :
2
5 = 18
0,5 đ
0,5 đ
Bài 6
3,0 điểm
y
x
z
100
50
O
a/ Ta có :  xOz xOy (500 < 1000)
nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
b/Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
Nên :  xOz zOy  xOy
Hay: 500 + zOy = 1000
zOy = 1000 – 500 = 500
zOy = 500
Vậy zOy=xOz (= 500 )
c/ Tia Oz là tia phân giác của góc xOy
Vì : tia Oz nằm giữa hai tia Ox ; Oy và
  050xOz zOy 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
* Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn hưởng trọn số điểm của mỗi câu.

File đính kèm:

  • pdfBinh Phuoc Xuan HK2 TK 20132014 Toan 7.pdf